152 lệnh tắt cơ bản trong Auto Cad

zerjjtitam

Thành viên rất triển vọng
Tham gia
22/12/10
Bài viết
20
Điểm thành tích
1
152 lệnh tắt cơ bản trong Auto Cad


1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D

2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D

3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D

4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

A

5. A - ARC Vẽ cung tròn

7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 1

8. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale

10. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D

11. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính

13. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B

14. B - BLOCK Tạo Block

15. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín

16. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C

17. C - CIRCLE Vẽ đường tròn

18. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng

20. CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh

22. CO, CP - COPY Sao chép đối tượng
D

23. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước

24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên

25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc

26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song

28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp

29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính

30. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước

31. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

32. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

34. DO - DONUT Vẽ hình vành khăn

35. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm

38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính

40. DT - DTEXT Ghi văn bản

E

42. E - ERASE Xoá đối tượng

43. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước

44. EL - ELLIPSE Vẽ elip
45. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng

46. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình

48. EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D
F

49. F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc

50. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

H

54. H - BHATCH Vẽ mặt cắt

55. H - HATCH Vẽ mặt cắt

56. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét

57. HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I

58. I - INSERT Chèn khối

59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn

66. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

L

69. L- LINE Vẽ đường thẳng

70. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính

71. LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer

72. LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích

73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước

75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

76. LO – LAYOUT Taïo layout

77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

M

79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn

80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác

82. MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục

83. ML - MLINE Tạo ra các đường song song

84. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính

85. MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

86. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

87. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động

O

88. O - OFFSET Sao chép song song

P

91. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ
92. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

94. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến

95. PL - PLINE Vẽ đa tuyến

96. PO - POINT Vẽ điểm

97. POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín

101. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

R

103. R - REDRAW Làm tươi lại màn hình

107. REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

108. REG- REGION Tạo miền

110. REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay

112. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

114. RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

S

115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

116. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

120. SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D

121. SL - SLICE Cắt khối 3D

123. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy

125. SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ

126. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

127. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

128. SU - SUBTRACT Phép trừ khối

T

129. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

131. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng

135. TOR - TORUS Vẽ Xuyến

136. TR - TRIM Cắt xén đối tượng

U

139. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ

140. UNI - UNION Phép cộng khối

V

142. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

W

145. WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm

X

146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng

151. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
 

Top