Bạn đã nắm bắt được hết các màu sắc trong tiếng anh chưa?

AROMA

Thành viên rất triển vọng
Tham gia
28/10/08
Bài viết
34
Điểm thành tích
6
Website
aroma.vn
Bạn đã nắm bắt được hết các màu sắc trong tiếng anh chưa? Màu sắc chẳng những đơn giản là xanh, đỏ, tím ,vàng,… và mỗi màu lại có các cấp độ khác biệt. chúng ta cùng phân tích - đánh giá trong bài học ngày hôm nay nhé!



>>> Bài hát màu sắc tiếng anh I see color


1. Red /red/: đỏ
deep red /diːp red/: đỏ sẫm
pink /pɪŋk/: hồng
reddish /ˈred.ɪʃ/: đỏ nhạt
scarlet /ˈskɑː.lət/: phấn hồng
rosy /ˈrəʊ.zi/: đỏ hoa hồng


2. Yellow /ˈjel.əʊ/: vàng
yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/: vàng nhạt
golden /ˈɡəʊl.dən/ : vàng óng
organge /ˈɒr.ɪndʒ/ : vàng cam
waxen /ˈwæk.sən/: vàng cam
beige /beɪʒ/: màu be


3. Blue /bluː/: lam
dark blue /dɑ:k bluː/: lam đậm
pale blue /peɪl/ /bluː/: lam nhạt
bright blue /brait bluː/: màu xanh nước biển tươi.
denim /ˈden.ɪm/: xanh jean
sky blue /skaɪ/ /bluː/: xanh da trời


4. green /griːn/: xanh
greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: xanh nhạt
grass – green /ɡrɑːs//griːn/: xanh lá cây
olive green /ˌɒl.ɪv ˈɡriːn/: xanh ô liu
dark – green /dɑ:k griːn/: xanh đậm


5. black /blæk/: đen
blue – black /ˌbluːˈblæk/: đen xanh
sooty /ˈsʊt.i/: đen huyền
inky /ˈɪŋ.ki/: đen xì
smoky /ˈsmoʊ.ki/: đen khói


6. white /waɪt/: trắng
silvery /ˈsɪl.vər.i/: màu trắng bạc
lily – white /ˌlɪl.iˈwaɪt/ : trắng tinh
pale /peɪl/: màu trắng bệch
snow – white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/: trắng xóa
off – white /ˌɒf ˈwaɪt/: màu trắng xám


7. brown /braʊn/: nâu
nut – brown /nuht-braʊn/: nâu đậm
bronze /brɒnz/: màu đồng xanh
coffee – coloured /ˈkɒf.i.kʌl.əd/: màu cà phê

8. violet /ˈvaɪə.lət/: tím đậm và tối
purple /`pə:pl/: màu tím sáng

9. gray /greɪ/: xám


Nội dung khác liên quan: Tên tiếng anh hay cho nữ
 

Top