Construction management glossaries - Các thuật ngữ quản lý xây dựng

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.561
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
Mời các bạn cùng TA dịch các thuật ngữ về chuyên ngành Quản lý xây dựng phục vụ cho công việc. Nếu bạn chưa dịch được - xin đừng đứng ngoài xem, hãy viết bài tra từ mới. Nếu bạn đã rành về tiếng Anh xin dịch giúp để mọi người cùng tham khảo.


Activity
1. A scheduling term
2. The smallest work unit within a project; the basic building block of a project.

ADA
The Americans with Disabilities Act which gives civil rights protection to individuals with disabilities similar to those provided to individuals on the basis of race, color, se x, national origin, age, and religion. It guarantees equal opportunity for individuals with disabilities in public accommodations, employment, transportation, State and local government services, and telecommunications.

Addendum
(Addenda) Written information adding to, clarifying or modifying the bidding documents. An addendum is generally issued by the owner to the contractor during the bidding process and as such, addenda are intended to become part of the contract documents when the construction contract is executed.
 

hoailinh86

Thành viên sắp lên hạng Rất năng động
Tham gia
2/12/08
Bài viết
91
Điểm thành tích
18
Tuổi
38
Activity
1. A scheduling term
2. The smallest work unit within a project; the basic building block of a project.

ADA
The Americans with Disabilities Act which gives civil rights protection to individuals with disabilities similar to those provided to individuals on the basis of race, color, se x, national origin, age, and religion. It guarantees equal opportunity for individuals with disabilities in public accommodations, employment, transportation, State and local government services, and telecommunications.

Addendum
(Addenda) Written information adding to, clarifying or modifying the bidding documents. An addendum is generally issued by the owner to the contractor during the bidding process and as such, addenda are intended to become part of the contract documents when the construction contract is executed.

Công tác:
1. Danh mục các công tác
2. Đơn vị công việc nhỏ nhất trong phạm vi một dự án; khối xây dựng cơ bản của một dự án.

ADA (Americans with disabilities Act)
Những người Mỹ khuyết tật mà Đạo luật cho phép các tổ chức bảo vệ quyền công dân cho các cá nhân khuyết tật tương tự như những người cung cấp cho các cá nhân trên cơ sở chủng tộc, màu da, giới tính, nguồn gốc quốc gia, tuổi tác, và các tôn giáo. Nó đảm bảo cơ hội bình đẳng cho các cá nhân khuyết tật tại các nơi công cộng, việc làm, vận chuyển, các dịch vụ Liên bang và chính quyền địa phương, và viễn thông.

Phụ lục
Phụ lục là viết bổ sung vào đó, hoặc làm rõ hay hiệu chỉnh các tài liệu đấu thầu. Chủ đầu tư thường phát hành phụ lục này tới các nhà thầu trong suốt quá trình đấu thầu và vì vậy, phụ lục được định để trở thành một phần trong các tài liệu hợp đồng khi hợp đồng xây dựng được thực hiện.
 
H

Hugolina

Guest
Công tác:
1. Danh mục các công tác
2. Đơn vị công việc nhỏ nhất trong phạm vi một dự án; khối xây dựng cơ bản của một dự án.

ADA (Americans with disabilities Act)
Những người Mỹ khuyết tật mà Đạo luật cho phép các tổ chức bảo vệ quyền công dân cho các cá nhân khuyết tật tương tự như những người cung cấp cho các cá nhân trên cơ sở chủng tộc, màu da, giới tính, nguồn gốc quốc gia, tuổi tác, và các tôn giáo. Nó đảm bảo cơ hội bình đẳng cho các cá nhân khuyết tật tại các nơi công cộng, việc làm, vận chuyển, các dịch vụ Liên bang và chính quyền địa phương, và viễn thông.

Phụ lục
Phụ lục là viết bổ sung vào đó, hoặc làm rõ hay hiệu chỉnh các tài liệu đấu thầu. Chủ đầu tư thường phát hành phụ lục này tới các nhà thầu trong suốt quá trình đấu thầu và vì vậy, phụ lục được định để trở thành một phần trong các tài liệu hợp đồng khi hợp đồng xây dựng được thực hiện.
Góp ý về bản dịch của bạn Hoài Linh:

"building block" ở đây mang nghĩa bóng, có nghĩa là phần cơ bản. Tham khảo:
http://www.answers.com/building block

Xin sửa lại bản dịch của bạn một chút:

Hoạt động

  • Một thuật ngữ về kế hoạch
  • Đơn vị công việc nhỏ nhất trong một dự án, phần cơ bản của một dự án
ADA
Luật Người tàn tật của Mỹ, đưa ra các quy định việc bảo vệ quyền công dân của những người bị tàn tật như đối với các cá nhân có cùng chủng tộc, màu da, giới tính, quốc tịch, tuổi tác và tôn giáo khác. Luật này đảm bảo cho người tàn tật có cơ hội bình đẳng ở các nơi công cộng, trong việc làm, giao thông, các dịch vụ của chính quyền bang và địa phương và viễn thông.

Phụ lục
Văn bản bổ sung, làm rõ hoặc sửa đổi hồ sơ mời thầu. Phụ lục thường được chủ đầu tư gửi cho nhà thầu trong thời gian đấu thầu, và vì vậy, mục đích của phụ lục là hợp thành một phần của tài liệu hợp đồng khi thực hiện hợp đồng thi công.
 

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.561
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
Cảm ơn chị Hugolina và Hoailinh đã hưởng ứng chủ đề. TA xin đưa tiếp 03 thuật ngữ, do thấy vừa sức nên thử dịch luôn, nếu chưa ổn nhờ mọi người chỉnh dùm:

Agreement: Thoả thuận
An arrangement between the parties regarding a method of action.
Một thoả thuận giữa các bên nhằm thống nhất phương pháp thực hiện (hợp đồng, thi công).

Alterations: Thay đổi, bổ sung và bỏ bớt (sửa chữa)
1. A term used to describe partial construction work performed within an existing structure
Thuật ngữ được sử dụng để mô tả phần công việc xây dựng thực hiện trong điều kiện công trình đã có sẵn
2. Remodeling without a building addition
Tu sửa không cần xây dựng thêm

Alternate Bid: Hiệu chỉnh hồ sơ dự thầu
Amount stated in the bid to be added or deducted from the base bid amount proposed for alternate materials and/or methods of construction.
Khối lượng đã trình bày trong hồ sơ thầu được thêm vào hoặc bớt đi so với khối lượng ban đầu
trong hồ sơ thầu để đề xuất thay đổi vật liệu hoặc/và biện pháp thi công

Lưu ý: TA đưa chủ đề này nhằm mục tiêu vừa giới thiệu thuật ngữ vừa rèn luyện thuật ngữ chuyên ngành và kiến thức chuyên môn. Vì vậy, đừng ai đưa các bài dịch từ Google hay phần mềm dịch (vì chất lượng quá kém).
 

cat2810

Thành viên nhiều triển vọng
Tham gia
15/2/08
Bài viết
11
Điểm thành tích
1
Mình sẽ dịch:
Agreement: Sự thỏa thuận
An arrangement between the parties regarding a method of action.
Là sự thống nhất giữa các bên về phương thức thực hiện.
Alterations: Sửa chữa
1. A term used to describe partial construction work performed within an existing structure
1. Là thuật ngữ được sử dụng để mô tả phần việc thi công được thực hiện với một kết cấu hiện có.
2. Remodeling without a building addition.
2. Là việc tu sửa không bao gồm xây dựng thêm.
 
Last edited by a moderator:
D

doanquang.pham

Guest
Alterations: Thay đổi, bổ sung và bỏ bớt (sửa chữa)
1. A term used to describe partial construction work performed within an existing structure
Thuật ngữ được sử dụng để mô tả phần công việc xây dựng thực hiện trong điều kiện công trình đã có sẵn
2. Remodeling without a building addition
Tu sửa không cần xây dựng thêm


Mình sẽ dịch:

Alterations: Sửa chữa
1. A term used to describe partial construction work performed within an existing structure
1. Là thuật ngữ được sử dụng để mô tả phần việc thi công được thực hiện với một kết cấu hiện có.
2. Remodeling without a building addition.
2. Là việc tu sửa không bao gồm xây dựng thêm.

Alterations
: Ở đây chỉ nên dịch thành "thay đổi" ngụ ý là bổ sung và bỏ bớt chứ dịch nó thành "sửa chữa" thì không ổn.
 
H

Hugolina

Guest
....
Alternate Bid
: Hiệu chỉnh hồ sơ dự thầu
Amount stated in the bid to be added or deducted from the base bid amount proposed for alternate materials and/or methods of construction.
Khối lượng đã trình bày trong hồ sơ thầu được thêm vào hoặc bớt đi so với khối lượng ban đầu
trong hồ sơ thầu để đề xuất thay đổi vật liệu hoặc/và biện pháp thi công

Ở đây thật ra nên hiểu rộng thêm từ Bid với nghĩa là giá dự thầu . Đây là trường hợp mà nhà thầu đã có một hồ sơ dự thầu với, giả dụ, giá chào thầu là A, trong đó có loại vật tư và/hoặc biện pháp thi công tạm gọi là A1. Trong hồ sơ dự thầu, nhà thầu có thể đưa ra thêm phương án giá chào thầu khác với vật tư và/hoặc biện pháp thi công B1, C1.... để Bên mời thầu lựa chọn.

Như vậy, xin tạm dịch là:

Giá dự thầu thay thế:

Khoản tiền được nêu trong hồ sơ dự thầu, thêm vào hoặc giảm trừ từ giá dự thầu gốc đã chào, cho các vật tư và/hoặc biện pháp thi công thay thế để lựa chọn.
 

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.561
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
Xin mời các bạn tiếp tục thảo luận dịch cùng TA các thuật ngữ sau:
Application for Payment
- Hồ sơ thanh toán
Contractor's written request for payment for completed portions of the work and, for materials delivered or stored and properly labeled for the respective project.
Yêu cầu của nhà thầu đề nghị thanh toán cho khối lượng công viêc hoàn thành và cho lượng vật liệu đã sử dụng hoặc dự trữ với chủng loại phù hợp với dự án.

Architect - Kiến trúc sư (ở Việt Nam là các kỹ sư tư vấn thiết kế)
One who designs and supervises the construction of buildings or other structures.
Người thiết kế và giám sát quá trình xây dựng công trình hoặc các kết cấu khác (giám sát tác giả).

Architects Basic Services - Các dịch vụ thiết kế cơ bản
A recognized series of phases performed by an architect as follows: 1st Schematic Design Phase, 2nd Design Development Phase, 3rd Construction Document Phase, 4th Bidding or Negotiated Phase, 5th Construction Phase.
Một loạt các thiết kế theo giai đoạn được thực hiện bởi tư vấn thiết kế như sau: 1. Giai đoạn thiết kế cơ sở, 2. Giai đoạn thiết kế triển khai, 3. Giai đoạn xây dựng tài liệu, 4. Giai đoạn đấu thầu hoặc thương lượng, đàm phán, 5. Giai đoạn xây dựng (thiết kế bản vẽ thi công).
 
D

doanquang.pham

Guest
Xin mời các bạn tiếp tục thảo luận dịch cùng TA các thuật ngữ sau:
Application for Payment
- Hồ sơ thanh toán
Contractor's written request for payment for completed portions of the work and, for materials delivered or stored and properly labeled for the respective project.

Yêu cầu của nhà thầu đề nghị thanh toán cho khối lượng công viêc hoàn thành và cho lượng vật liệu đã sử dụng hoặc dự trữ với chủng loại phù hợp với dự án.

Em chỉnh lại chút xem sao nhé:

Application for Payment - Yêu cầu thanh toán

Contractor's written request for payment for completed portions of the work and, for materials delivered or stored and properly labeled for the respective project.

Là văn bản yêu cầu thanh toán của nhà thầu cho một phần khối lượng công viêc hoàn thành và khối lượng vật liệu đã được bàn giao, tập kết và đánh dấu phù hợp để sử dụng cho dự án.

Em thử giải thích cụm từ "properly labeled":

Em xin ví dụ luôn la theo quy trình quản lý chất lượng một vài dự án mà em tham gia thì khi vật liệu được giao "delivered" đến bãi trữ "stockpile" sẽ được tập kết "stockpiled, stored, etc" và tiến hành thí nghiệm "inspection and test", khi thí nghiệm đạt "test passed" thì sẽ được đánh dấu "properly labeled" ví như "Approved for use" etc.

Nhà thầu có thể yêu cầu chủ đầu tư thanh toán hoặc tạm ứng tiền đối với một trong các giai đoạn trên ,,, theo quy định của hợp đồng.
 

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.561
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
Xin các cao thủ cho ý kiến phản biện tiếp bài dịch của TA nhé

Architect-Engineer: Tư vấn thiết kế (kiến trúc sư - kỹ sư)
An individual or firm offering professional services as both architect and engineer.
Cá nhân hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp thiết kế kiến trúc (kiến trúc sư), thiết kế kết cấu (kỹ sư kết cấu) hoặc cả hai (thiết kế cả kiến trúc và kết cấu)

Architectural Drawing: Bản vẽ kiến trúc
A line drawing showing plan and/or elevation views of the proposed building for the purpose of showing the overall appearance of the building.
Bản vẽ thể hiện sơ đồ và / hoặc các mặt bằng, khung nhìn trong đồ án thiết kế công trình nhằm mục tiêu thể hiện tổng thể hình dáng của công trình.

As-Built Drawings (also known as Record Drawings): Bản vẽ hoàn công (cũng còn gọi là bản vẽ ghi chép)
Contract drawings marked up to reflect changes made during the construction process. It is good practice to make As-Built drawings by marking the changes on reproducible drawings such a sepias for the duplication purposes later.
Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình xây dựng. Có một kinh nghiệm thực tế rất tốt để tạo bản vẽ hoàn công bằng cách đánh dấu thay đổi trên các bản vẽ lặp lại như là một vết mực cho mục tiêu nhân bản sau đó.
 
D

doanquang.pham

Guest
As-Built Drawings (also known as Record Drawings): Bản vẽ hoàn công (cũng còn gọi là bản vẽ ghi chép):

Contract drawings marked up to reflect changes made during the construction process. It is good practice to make As-Built drawings by marking the changes on reproducible drawings such a sepias for the duplication purposes later.

Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình xây dựng. Có một kinh nghiệm thực tế rất tốt để tạo bản vẽ hoàn công bằng cách đánh dấu thay đổi trên các bản vẽ lặp lại như là một vết mực cho mục tiêu nhân bản sau đó.

Em thấy từ "reproducible" có thể dịch thành "tái bản" còn từ "duplication" dịch thành "nhân bản" như anh là chính xác.
 
G

goldenfish

Guest
As-Built Drawings (also known as Record Drawings): Bản vẽ hoàn công (cũng còn gọi là bản vẽ ghi chép)
Contract drawings marked up to reflect changes made during the construction process. It is good practice to make As-Built drawings by marking the changes on reproducible drawings such a sepias for the duplication purposes later.
Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình xây dựng. Có một kinh nghiệm thực tế rất tốt để tạo bản vẽ hoàn công bằng cách đánh dấu thay đổi trên các bản vẽ lặp lại như là một vết mực cho mục tiêu nhân bản sau đó.

As-Built Drawings (also known as Record Drawings): Bản vẽ hoàn công (cũng còn gọi là bản vẽ ghi chép):

Contract drawings marked up to reflect changes made during the construction process. It is good practice to make As-Built drawings by marking the changes on reproducible drawings such a sepias for the duplication purposes later.

Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình xây dựng. Có một kinh nghiệm thực tế rất tốt để tạo bản vẽ hoàn công bằng cách đánh dấu thay đổi trên các bản vẽ lặp lại như là một vết mực cho mục tiêu nhân bản sau đó.

Em thấy từ "reproducible" có thể dịch thành "tái bản" còn từ "duplication" dịch thành "nhân bản" như anh là chính xác.

Em chào hai cao thủ, cho em ti toe một tí với ạ. Hì hì

reproducible drawings thực chất là bản vẽ làm trên một loại giấy đặc biệt có thể dùng cho mục đích nhân bản bản vẽ sau này. Loại giấy này nó hơi mờ mờ đục đục (em cũng chả biết tả thế nào hơn :D) nhưng rất dai :).

Bản dịch của em sẽ là:
Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình thi công. Kinh nghiệm thực tế cho thấy là khi làm bản vẽ hoàn công thường đánh dấu thay đổi trên các bản vẽ dùng giấy nhân bản giống như một bản in cho mục đích nhân bản sau này.
 
Last edited by a moderator:

Chutmayman

Thành viên BQL Diễn đàn
Tham gia
9/10/07
Bài viết
619
Điểm thành tích
93
Website
giaxaydung.vn
reproducible drawings thực chất là bản vẽ làm trên một loại giấy đặc biệt có thể dùng cho mục đích nhân bản bản vẽ sau này. Loại giấy này nó hơi mờ mờ đục đục (em cũng chả biết tả thế nào hơn :D) nhưng rất dai :).

Cái loại giấy này gọi là giấy can thì phải :confused:

Như thế thì em sẽ dịch là:

Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình thi công. Kinh nghiệm làm bản vẽ hoàn công là đánh dấu các thay đổi vào các bản vẽ trên giấy can giống như một bản in cho mục đích nhân bản sau này.

Mong mọi người góp ý.

@Cá: Thích từ bản in của em.
 
G

goldenfish

Guest
Cái loại giấy này gọi là giấy can thì phải :confused:

Như thế thì em sẽ dịch là:

Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình thi công. Kinh nghiệm làm bản vẽ hoàn công là đánh dấu các thay đổi vào các bản vẽ trên giấy can giống như một bản in cho mục đích nhân bản sau này.

Mong mọi người góp ý.

@Cá: Thích từ bản in của em.
Dạ vâng anh ạ. Nó đúng là giấy can :)
Cái từ giấy can tiếng anh còn gọi là tracing paper
Tuy nhiên em không hiểu ngoài giấy can (tracing paper) ra thì còn loại giấy nào reproducible được nữa không :)
 

cityboy

Thành viên sắp được phong Thành viên Năng động
Tham gia
10/8/07
Bài viết
38
Điểm thành tích
8
Architect-Engineer: Tư vấn thiết kế (kiến trúc sư - kỹ sư)
An individual or firm offering professional services as both architect and engineer.
Cá nhân hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp thiết kế kiến trúc (kiến trúc sư), thiết kế kết cấu (kỹ sư kết cấu) hoặc cả hai (thiết kế cả kiến trúc và kết cấu)

Architectural Drawing: Bản vẽ kiến trúc
A line drawing showing plan and/or elevation views of the proposed building for the purpose of showing the overall appearance of the building.
Bản vẽ thể hiện sơ đồ và / hoặc các mặt bằng, khung nhìn trong đồ án thiết kế công trình nhằm mục tiêu thể hiện tổng thể hình dáng của công trình.

As-Built Drawings (also known as Record Drawings): Bản vẽ hoàn công (cũng còn gọi là bản vẽ ghi chép)
Contract drawings marked up to reflect changes made during the construction process. It is good practice to make As-Built drawings by marking the changes on reproducible drawings such a sepias for the duplication purposes later.
Bản vẽ rút gọn được đánh dấu để phản ánh những thay đổi trong quá trình xây dựng. Có một kinh nghiệm thực tế rất tốt để tạo bản vẽ hoàn công bằng cách đánh dấu thay đổi trên các bản vẽ lặp lại như là một vết mực cho mục tiêu nhân bản sau đó.

Tôi muốn bàn một chút về Contract drawings mà các bạn dịch là "Bản vẽ rút gọn":

Theo tôi đã hiểu từ trước tới giờ thì "Contract Drawings" là "Bản vẽ đính kèm Hợp đồng" hoặc gọi ngắn gọn là "Bản vẽ Hợp đồng". Nghĩa là để làm bản vẽ Hoàn công, ta lấy Bản vẽ Hợp đồng ra đánh dấu những thay đổi trong quá trình thi công lên đó. Nếu bạn nào có định nghĩa Contract Drawings với nghĩa "rút gọn" thì cho tôi tham khảo nhé.

Trích vài dòng sau để các bạn tham khảo:

Sách "Construction manual for building structures"
FINAL DRAWINGS
FINAL DRAWINGS are 100 percent complete, signed by the contracting officer, and are used for bidding purposes. This set of plans becomes the official contract drawings once the contract is awarded. Final drawings are often revised to show changes made by a scope change or by a change order with the concurrence of both the contractor and the contracting officer. At this stage of completion, no further functional input may be introduced into the final drawings because of time constraints. In general, final drawings, together with project specifications, cost estimates, and all of the calculations, comprise the final stages of design requirements.

Đoạn này trích từ một hồ sơ mời thầu:
S1.1.2.
The drawings related to the Schedules are identified as Contract Drawings. Contract Drawings are the drawings originally provided as Volume 4 of the Tender documentation which have been annotated where necessary to reflect any changes accepted during the tendering/award processes and subsequently forming part of the Contract as the Contract Drawings.
 

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.561
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
Cảm ơn các bạn đã rất nhiệt tình, nếu không thì TA và nhiều đồng nghiệp còn dịch sai dài dài. Xin tiếp tục sang vần B:

Bid
1. An offer or proposal of a price
2. The amount offered or proposed. (see RFP)

Bid Bond
A written form of security executed by the bidder as principal and by a surety for the purpose of guaranteeing that the bidder will sign the contract, if awarded the contract, for the stated bid amount.

Bid Date/Time
The due date and time set by the owner, architect or engineer for receiving bids.
 

hoailinh86

Thành viên sắp lên hạng Rất năng động
Tham gia
2/12/08
Bài viết
91
Điểm thành tích
18
Tuổi
38
Bid
1. An offer or proposal of a price
2. The amount offered or proposed. (see RFP)

Bid Bond
A written form of security executed by the bidder as principal and by a surety for the purpose of guaranteeing that the bidder will sign the contract, if awarded the contract, for the stated bid amount.

Đấu thầu
1. Đề xuất về giá
2. Giá trị được đề nghị hay đề xuất

Bảo đảm dự thầu
Một hình thức thư bảo đảm được đưa ra bởi các nhà thầu thường là nhà thầu chính và như một vật thế chấp để đảm bảo rằng các nhà thầu sẽ ký hợp đồng, nếu được trao hợp đồng, với giá thầu đã được công bố.
 
Last edited by a moderator:

cityboy

Thành viên sắp được phong Thành viên Năng động
Tham gia
10/8/07
Bài viết
38
Điểm thành tích
8
Cảm ơn các bạn đã rất nhiệt tình, nếu không thì TA và nhiều đồng nghiệp còn dịch sai dài dài. Xin tiếp tục sang vần B:

Bid
1. An offer or proposal of a price
2. The amount offered or proposed. (see RFP)

Bid Bond
A written form of security executed by the bidder as principal and by a surety for the purpose of guaranteeing that the bidder will sign the contract, if awarded the contract, for the stated bid amount.

Bid Date/Time
The due date and time set by the owner, architect or engineer for receiving bids.

Các bạn tham khảo phương án của mình nhé:

Đơn thầu (Bid)
1. Là một đề nghị hoặc đề xuất về giá
2. Là số tiền đề nghị hoặc đề xuất (see RFP = See Request For Proposal = xem hồ sơ mời thầu)

Bảo lãnh dự thầu (Bid Bond)
Là văn bản bảo lãnh được ký phát (ký và phát hành) bởi người dự thầu và một cơ quan bảo lãnh để đảm bảo rằng người dự thầu sẽ ký kết hợp đồng nếu như hợp đồng được trao cho người dự thầu với giá thầu đã chào.

Ngày/giờ đóng thầu (Bid Date/Time)
Là ngày và giờ do chủ dự án, kiến trúc sư hoặc kỹ sư quy định như hạn chót để nhận hồ sơ thầu.
 
A

anhsaokhuya

Guest
minh dang lam du toan cho mot cai be lon; nhung trong ban ve thiet ke ko ghi ro mac betong. ho chi ghi nhu sau: betong C30/32. minh ko hieu ro lam>>> bac nao biet xin chi giao giup minh.
thanks
 

rasayrung

Thành viên rất triển vọng
Tham gia
29/12/09
Bài viết
21
Điểm thành tích
3
Tuổi
33
minh dang lam du toan cho mot cai be lon; nhung trong ban ve thiet ke ko ghi ro mac betong. ho chi ghi nhu sau: betong C30/32. minh ko hieu ro lam>>> bac nao biet xin chi giao giup minh.
thanks

Không biết cái Bể lớn của bên bác có dính dáng gì đến cái bể nước thải ở Yên Sở không nhỉ ? hè hè

Theo như mình biết thì C30/32 là Mác BT dùng trong tiêu chuẩn BS. Có thêm cái file cho bạn tham khảo .

Nếu đúng ở yên sở thì liên lạc nhá. ( Lần sau gõ chữ có dấu nhá - không là bị xóa bài khổ lắm đới ):cool::cool:
 

File đính kèm

  • Concrete.pdf
    118,2 KB · Đọc: 339

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top