Danh mục tiêu chuẩn quốc gia của việt nam (tcvn) về thép (1)

  • Khởi xướng Vo Kim Duc Hiep
  • Ngày gửi
V

Vo Kim Duc Hiep

Guest
TCVN 6285:1997._ Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn._ Pages: 18tr;
TCVN 8591:2011 Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%
TCVN 8592:2011 Thép băng cacbon cán nguội với hàm lượng cacbon lớn hơn 0,25%
TCVN 8593:2011 Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng
TCVN 8594-1:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng – Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt
TCVN 8594-2:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng – Phần 2: Băng rộng và tấm/lá
TCVN 8595:2011 Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo hình tốt
TCVN 8596:2011 Thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
TCVN 334-86._ Mũ ốc thép._ Pages: 3tr;
TCVN 6800:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Đinh móc có chân song song. Yêu cầu chung._ Pages: 12tr;
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 1tr;
TCVN 5023:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken-crom và mạ đồng-niken-crom._ Pages: 25tr;
TCVN 1832:2008._ Vật liệu kim loại. Ống. Thử thuỷ lực._ Pages: 7tr
TCVN 1823:1993._ Thép hợp kim dụng cụ._ Pages: 25tr;
TCVN 5758:1993._ Lưới thép._ Pages: 8tr;
TCVN 3054-79._ Mũi khoét răng chắp hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 3784-1983._ Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng._ Pages: 13tr;
TCVN 1844-89._ Thép băng cán nóng._ Pages: 7tr;
TCVN 7388-1:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa._ Pages: 49tr;
TCVN 1812:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng crom. PP phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 6522:1999._ Thép tấm kết cấu cán nóng._ Pages: 16tr;
TCVN 6259-1B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Quy định chung về phân cấp tàu._ Pages: 128tr;
TCVN 1655-75._ Thép cán nóng. Thép chữ I. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-4:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 74tr;
TCVN 7061-4:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 11Tr;
TCVN 6259-3:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 209tr;
TCVN 6286:1997._ Thép cốt bê tông. Lưới thép hàn._ Pages: 12tr;
TCVN 6523:1999._ Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao._ Pages: 15Tr;
TCVN 5864:1995._ Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 3599-81._ Thép tấm mỏng KT điện. Phân loại và mác._ Pages: 3tr;
TCVN 2022:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 15tr;
TCVN 1813-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng niken._ Pages: 6tr;
TCVN 5801-2:2001._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông. Phần 2: Thân tàu._ Pages: 108Tr;
TCVN 6259-8E:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 125tr;
TCVN 3634-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối bốn chạc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-8E:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8-E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 119tr;
TCVN 6170-11:2002._ Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo._ Pages: 58Tr;
TCVN 5834:1994._ Bồn chứa nước bằng thép không gỉ._ Pages: 8tr;
TCVN 3000-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 6527:1999._ Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 11tr;
TCVN 1816-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng coban._ Pages: 6tr;
TCVN 4170-85._ Kim loại. PP thử độ cứng Rocven. Thang N,T._ Pages: 9tr;
TCVN 6284-5:1997._ Thép cốt BTdự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-8F:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 62tr;
TCVN 3104:1979._ Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu KT._ Pages: 12tr;
TCVN 197-85._ Kim loại. PP thử kéo._ Pages: 18tr;
TCVN 5670:1992._ Sơn và vecni. Tấm chuẩn để thử._ Pages: 9tr;
TCVN 2999-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 4090-85._ Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 97tr;
TCVN 5826:1994._ Vải phủ cao su hoặc chất dẻo. PP xác định độ bền phá nổ._ Pages: 10Tr;
TCVN 305-85._ Gang thép. PP xác định nitơ._ Pages: 8tr;
TCVN 6084:1995._ Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Ký hiệu cho cốt thép bê tông._ Pages: 8tr;
TCVN 6718-6:2000._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài trên 20 m). Phần 6: Hàn._ Pages: 1Tr;
TCVN 6795-1:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực._ Pages: 10tr;
TCVN 6284-3:1997._ Thép cốt BTdự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram._ Pages: 10tr;
TCVN 1765-1975._ Thép cacbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu KT._ Pages: 15tr;
TCVN 6590:2000._ Bàn khám phụ khoa._ Pages: 11Tr;
TCVN 6283-1:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn._ Pages: 4tr;
TCVN 4612-88._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu BTcốt thép. Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ._ Pages: 10tr;
TCVN 7698-2:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính KT. Phần 2: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật._ Pages: 5tr
TCVN 5025-89._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ photphat. Yêu cầu KT và PP thử._ Pages: 12tr;
TCVN 2206-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 2027-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại II cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 8tr;
TCVN 6799:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành._ Pages: 18tr;
TCVN 4508-87._ Thép. PP kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và thép băng._ Pages: 11tr;
TCVN 3783:1983._ Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp._ Pages: 10tr;
TCVN 3001-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3007-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc thẳng B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 6475-13:2007._ Quy phạm phân cấp và giám sát KT hệ thống đường ống biển. Phần 13: Kiểm tra không pháp huỷ._ Pages: 76tr;
TCVN 7472:2005._ Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật._ Pages: 30tr;
TCVN 5408:2007._ Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép. Yêu cầu KT và PP thử._ Pages: 23tr;
TCVN 2357:1978._ Đáy phẳng gấp mép. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 1651-3:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 3: Lướt thép hàn._ Pages: 15Tr
TCVN 5064:1994._ Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không._ Pages: 15tr;
TCVN 1818-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng đồng._ Pages: 6tr;
TCVN 6797:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn._ Pages: 10tr;
TCVN 4394:1986._ Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen._ Pages: 17tr;
TCVN 5898:1995._ Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép._ Pages: 11tr;
TCVN 1853-1976._ Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 1727-85._ Động cơ điezen và động cơ ga. Trục cam. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 1706-85._ Động cơ ô tô. Thanh truyền. Yêu cầu KT._ Pages: 5tr;
TCVN 2021:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 25tr;
TCVN 4137-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép có Pqư = 16MPa._ Pages: 300$a
TCVN 1651-1:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn._ Pages: 14tr
TCVN 5873:1995._ Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm._ Pages: 6tr;
TCVN 2985-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Bích gân bằng thép hàn Pqư = 100N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 1812-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng crom._ Pages: 8tr;
TCVN 2053:1993._ Dây thép mạ kẽm thông dụng._ Pages: 9tr;
TCVN 298-85._ Gang thép. PP xác định cacbon tự do._ Pages: 3tr;
TCVN 7061-6:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 6: ổn định._ Pages: 8tr;
TCVN 6367-2:2006._ Thép không gỉ làm lò xo. Phần 2: Băng hẹp._ Pages: 34tr;
TCVN 7061-1:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 1: Qui định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 12tr;
TCVN 1419-72._ Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 5tr;
TCVN 2981-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. ống thép hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 6553-1:1999._ Hệ thống phòng nổ. Phần 1: PP xác định chỉ số nổ của bụi cháy trong không khí._ Pages: 10Tr;
TCVN 6259-11:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô._ Pages: 261tr;
TCVN 6287:1997._ Thép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 6170-1:1996._ Công trình biển cố định. Phần 1: Quy định chung._ Pages: 17tr;
TCVN 6259-8A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8-A: Sà lan thép._ Pages: 81tr;
TCVN 3608-81._ Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d._ Pages: 11tr;
TCVN 5189-1990._ Máy cắt đột liên hợp. Độ chính xác._ Pages: 8tr;
TCVN 6731:2000._ Xe đẩy dụng cụ tiêm._ Pages: 11Tr;
TCVN 7061-7:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 7: Mạn khô._ Pages: 4Tr;
TCVN 6259-8C:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8-C: Tàu lặn._ Pages: 25tr;
TCVN 2989-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 6170-4:1998._ Công trình biển cố định. Phần 4: Thiết kế kết cấu thép._ Pages: 27Tr;
TCVN 6284-1:1997._ Thép cốt BTdự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung._ Pages: 11tr;
TCVN 7061-5:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 12tr;
TCVN 7858:2008._ Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt._ Pages: 19Tr
 

truchuyen

Thành viên mới
Tham gia
22/1/10
Bài viết
1
Điểm thành tích
1
Tuổi
43
bac nao co tieu chuan viet nam ve cat uon thep cho e xin, thank.
 

Top