(Giá sắt thép tại Quảng Ninh) Báo giá sắt thép tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019.

DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Địa chỉ: X. Đồng Tâm, tt Ba Hàng,TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG THÁNG 9/2019 TẠI TỈNH QUẢNG NINH.
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG THÁNG 9/2019 TẠI TỈNH QUẢNG NINH.

(Cập nhật giá Bán Buôn: Ngày 21/09/2019)
TT______CHỦNG LOẠI____QUY CÁCH___MÁC THÉP__ĐƠN GIÁ__
A/ SẮT XÂY DỰNG (Hàng Dự Án + Hàng dân dụng)
1, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 11.850
2, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) CB400 + CB500 = 12.050
3, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 11.700
4, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) CB400 + CB500 = 11.950
5, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (T.Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 12.020
6, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Thái Nguyên) CB400 + CB500 = 12.120
7, Sắt tròn thanh vằn D10+ D12 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 11.850
8, Sắt thanh tròn vằn D10+D12 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 12.150
9, Sắt thanh tròn vắn D10+D12 (Thái Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 12.120
10, Sắt tròn trơn, vằn d6+d8 (Thái Nguyên) (Dạng cuộn) CB240 = 11.920
11, Sắt tròn trơn, tròn vằn d6+d8 (Hòa Phát) (Dạng cuộn) CB240 = 12.090
12, Sắt tròn trơn, tròn vằn d6+d8 (Việt Mỹ) (Dạng cuộn) CB240 = 11.850
B/ SẮT VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP DẸT (Thái Nguyên)
1, Sắt vuông đặc 10x10; Sắt vuông đặc 12x12; (L=6m) SS400 = 13.630
2, Sắt vuông đặc 14x14; Sắt vuông đặc 16x16; (L=6m) SS400 = 13.630
3, Sắt vuông đặc 18x18; Sắt vuông đặc 20x20; (L=6m) SS400 = 13.730
4, Sắt tròn trơn d10; d12; d14; d16; d18; d20 ; SS400; CT3 = 13.630
5, Sắt tròn trơn d25; d28; d32; d36; d40; d42 ; SS400; CT3 = 13.630
6, Sắt tròn trơn d19; d24; d27; d30; d34; d35 ; SS400; CT3 = 13.930
7, Sắt tròn trơn d36; d50; d60; d76; d100; C20 và C30 = 14.490
8, Sắt tròn trơn D110; D130; D150; D200; Q345và C45 = 14.590
9, Sắt Lập là, sắt dẹt 30mm (dày 2 đến 9 ly) (L=6m) SS400 = 13.630
10, Sắt Lập là, Sắt dẹt 40mm (dày 2 đến 11 ly) (L=6m) SS400 = 13.630
11, Sắt lập là, Sắt dẹt 50mm (dày 3 đến 10 ly) (L=6m) SS400 = 13.530
12, Sắt Lập là, Sắt dẹt 60mm (dày 4 đến 16 ly) (L=6m) SS400 = 13.530
13, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 2 ly đến 10 ly) (L=Theo y/cầu) = 13.700
14, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 12 đến 14 ly) ; (L= Theo y/cầu) = 13.950
C/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc L30x30x3; L40x40x5; L45x45x5; (L=6m) SS400 = 13.590
2, Sắt góc L40x40x3; L40x40x4; L50x50x6; (L=6m) SS400 = 13.590
3, Sắt góc L50x50x3; L50x50x4; L50x50x5; (L=6m và 12m) = 13.590
4, Sắt góc L60x60x4; L60x60x5’ L60x60x6; (L=6m và 12m) = 13.340
5, Sắt góc L63x63x5; L63x63x6; L63x63x4; (L=6m và 12m) = 13.490
6, Sắt góc L65x65x5; L65x65x6; L65x65x8; (L=6m và 12m) = 13.390
7, Sắt góc L70x70x5; L70x70x6; L70x70x8; (L=6m và 12m) = 13.490
8, Sắt góc L75x75x5; L75x75x6; L75x75x9; (L=6m và 12m) = 13.490
9, Sắt góc L80x80x6; L80x80x8; L80x80x10; (L=6m và 12m) = 13.490
10, Sắt góc L90x90x6; L90x8; L90x9; L90x10; (L=6m và 12m) = 13.490
11, Sắt góc L100x100x7; L100x8; L100x100x10; (L=12m) SS400 = 13.490
12, Sắt góc L120x120x8; L120x10; L120x120x12; (L=12m) SS400 = 13.590
13, Sắt góc L130x130x12; L130x130x10; L130x9; (L=12m) SS400 = 13.590
14, Sắt góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (L=12m) SS400 = 15.450
15, Sắt góc L100x100x10; L130x130x15; L175x17 (L=12m) SS.540 = 13.890
16, Sắt góc L120x120x8; L120x10; L120x120x12 (L=12m) SS.540 = 13.780
17, Sắt góc L130x130x9; L130x10; L130x130x12 (L=12m) SS.540 = 13.780
18, Sắt góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (L=12m) SS.540 = 15.750
19, Sắt góc L175x175x12; L175x175x15; L175x10 (L=12m) SS400 = 17.750
20, Sắt góc L200x200x15; L200x200x20; L200x15 (L=12m) SS400 = 17.750
D/ SẮT CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H (Thái Nguyên + Nhập khẩu)
1, Sắt chữ U100x46x4.5; Sắt chữ U120x52x4.6; (L=6m và 12m) CT38 = 13.650
2, Sắt chữ U140x58x4.9; Sắt chữ U160x64x5; (L=6m và 12m) CT38 = 13.650
3, Sắt chữ U150x75.6.5; Sắt chữ U180x74x5.1; (L=6m và 12m) SS400 = 15.190
4, Sắt chữ U200x76x5.2; Sắt chữ U300x85x7; (L=6m và 12m) SS400 = 14.550
5, Sắt chữ I100x55x4.5; Sắt chữ I120*64*4.8; (L=6m và 12m) SS400 = 14.550
6, Sắt chữ I150x175x5x7; Sắt chữ I248x124x5x8; (L=6m và 12m) SS400 = 14.550
7, Sắt chữ I200x100x5.5x8; Sắt I298x149x5.5x8; (L=12m) SS400 = 14.540
8, Sắt chữ I300x150x6x9; Sắt chữ I400x2008x13; (L=12m) SS400 = 14.920
9, Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt chữ H125x6.5 x 9; (L=12m) SS400 = 14.720
10, Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt chữ H175x8x11 (L=12m) SS400 = 14.720
11, Sắt chữ H200x200x8x12; Sắt H250 x 9x14 ; (L=12m) SS400 = 14.820
12, Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x13x21 ; (L=12m) SS400 = 14.920
E/ SẮT XÀ GỒ ĐEN + XÀ GỒ KẼM
1, Sắt xà gồ đen U100x50; U120x50; U150x50;(L=Theo yêu cầu) SS400 = 14.200
2, Sắt xà gồ đen U150x50; U180x50; U200x60;(L=Theo yêu cầu) SS400 = 14.200
3, Xà gồ C100x50x20;C120x50x20;C150x30x15;(L=Theo y/cầu) SS400 = 14.350
4, Xà gồ C150x30x15; C180x50x20;C200x70x30;(L=Theo y/cầu) SS400 = 14.350
5, Sắt xà gồ kẽm U100x50; U120x50; U150x30;(L=Theo yêu cầu) SS400 = 15.550
6, Sắt xà gồ kẽm U160x50; U180x60; U200x70;(L=Theo yêu cầu) SS400 = 15.550
7, X.gồ kẽm C100x50x15;C100x50x20;C120x50;(L=Theo y/cầu) SS400 = 15.750
8, X.gồ kẽm C150x50x20;C200x50x20;C180x60;(L-Théo y/cầu) SS400 = 15.750
F/ SẮT HỘP ĐEN + HỘP KẼM + SẮT ỐNG ĐEN + ỐNG KẼM
1, Sắt hộp đen 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1đến 1,4ly) (L=6m) SS400 = 14.480
2, Sắt hộp đen 40x40; 50x50; 100x100 (1.8 đến 4ly) (L=6m) SS400 = 14.340
3, Sắt hộp đen 20x40; 25x50; 30x60 (từ 1đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 14.480
4, Sắt hộp đen 40x80; 50x100 (dày từ 2 ly đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 14.380
5, Sắt hộp đen 100x150;150x150; 100x200 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 16.350
6, Sắt hộp kẽm 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1 đến 1,5 ly) (L=6m) SS400 = 15.440
7, Hộp kẽm 40x40; 50x50; 100x100 (1,8ly đến 2,2 ly) (L=6m) SS400 = 15.350
8, Hộp kẽm 20x40; 25x50; 30x60 (dày 1 ly đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 15.440
9, Hộp kẽm 50x100; 100x100 (dày 2,5 ly đến 4,5 ly) (L=6m) SS400 = 21.660
10, Hộp kẽm 100x150; 150x150; 100x200 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 21.660
11, Sắt ông đen A50; A60; A76; A90 (từ 2 đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 15.350
12, Sắt ống đen A110; A130; A150 (dày 2 đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 16.150
13, Ống kẽm D50A; D60A; D76A; D90A ( đến 2 ly) (L=6m) SS400 = 15.590
14, Ống kẽm D50; D60; D76; D90 (dày 2.5 đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 21.660
15, Ống kẽm D110; D130; D150A; D170 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 21.660
16, Phụ kiện cho sắt ống (Tê + Co + Cút + Ống nối.) (Theo yêu cầu) = Liên hệ
G/ SẮT TẤM + SẮT CHỐNG TRƯỢT + SẮT BẢN MÃ + SẮT DẸT
1, Sắt tôn tấm từ 2(mm) đến 5 (mm) China + Japan (1,5mx6m) Q235 = 12.690
2, Sắt tôn tấm từ 6(mm) đến 10(mm) China + Japan (1,5mx6m) Q235 = 12.430
3, Sắt tôn tấm từ 12(mm) đến 18(mm) China + Japan (1,5mx6m) SS40 = 12.480
4, Sắt tôn tấm từ 50 (mm) đến 200 (mm) China + Jap (1,5mx6m) Q235 = 12.880
5, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (2mm ≤ T ≤5mm) ; (L=Theo yêu cầu) Q235 = 13.690
6, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (6mm ≤ T ≤ 14mm); (L=Theo yêu cầu)Q235 = 13.795
7, Sắt Lập là cán nóng 30mm (dày từ 2 đến 9mm) ; (L=Theo y/cầu) = 13.730
8, Sắt Lập là cán nóng 40mm (dày từ 2 đến 11 mm) (L=Theo y/cầu) = 13.730
9, Sắt Lập là cán nóng 50mm (dày từ 3 đến 15mm) (L=Theo y/cầu) = 13.630
10, Sắt Lập là cán nóng 60mm (dày từ 4 đến 16mm) (L=Theo y/cầu) = 13.630
11, Sắt bản mã cắt từ tấm (2mm ≤ T ≤5mm) (L=Theo yêu cầu) Q235 = 14.350
12, Sắt bản mã cắt từ tấm (6mm ≤ T ≤ 14mm)(L=Theo yêu cầu) Q235 = 14.250
13, Sắt chống trượt từ 2(mm) đến 5(mm) China (L=1,5mx6m) S400 = 13.550
14, Bulon móng+Bulong mạ kẽm+Tizen(d10 đến d30) (Theo y/cầu) = Liên hệ
15, Tôn lợp mạ mầu 0,4 ly x1.080 (Cắt theo kích thước yêu cầu) = 67.000
16, Tôn úp nóc mạ mầu 0,4 ly (R=30x30, chiều dài theo yêu cầu) = 29.000
17, Sơn bề mặt sắt (Đánh rỉ+Sơn chống rỉ+ Sơn Mầu); (Theo y/cầu) = 1.100
18, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép (Hình+Kết cấu); (Theo y/cầu) = 6.450
*GHI CHÚ:
+ Bảng báo giá sắt Bán Buôn, cung cấp cho Đại Lý, các Dự Án, các Công Trình có hiệu lực
từ ngày 21/09/2019. Hết hiệu lực khi có quyết định giá mới.
+ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT và vận chuyển (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
+ Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng (Co, Cq của hàng nhập khẩu) khi giao hàng.
+ Công ty có xe vận chuyển (từ 5 đến 35 tấn); Xe Cẩu tự hành; Cần cẩu để hạ hang tại Chân
công trường hoặc tại kho của bên mua.
+ Công ty nhận tất cả các đơn hàng Cắt theo quy cách của tất cả các chủng loại sắt.
+ Công ty nhận: Phun bi; Khoan & đột lỗ; Uốn vòm thép hộp, ống; Gia công kết cấu.
+ Khách hàng liên hệ trực tiếp với Công ty Việt Cường:
* Mr. Việt (PGĐ) 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 + (ZALO: 038.454.6668)
* Điện thoại CĐ/ FAX: 0208.3763.353 --- Email/ FB: jscvietcuong@gmail.com
59671

59672

59673

59674

59675

Tag: Giá thép xây dựng phi 6, phi 8, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16 tại tỉnh Quảtng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt phi 18; phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt v30; v40; v45; v50; v60; v63; v65; v70; v75 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt v80; v90; v100; v120; v130; v150; v175; v200 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Báo giá sắt v30; v40; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80 mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Báo giá thép v90; v100; v120; v130; v150; v175; v200 mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt u100; u120; u140; u160; u180; u200; u250 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá thép U10; u12; u14; u16; u200; u250 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Báo giá sắt u100; u120; u140; u160; u200 mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt I100; I120; I150; I200; I250; I300 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Báo giá thép H100; H125; H150; H175; H200; H250 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Báo giá sắt vuông 10 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt vuông 12 đặc có chứng chỉ chất lượng tháng 9 năm 2019. Giá sắt vuông 14 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt vuông 16 đặc có chứng chỉ chất lượng tháng 9 năm 2019 ại tỉnh Quảng Ninh. Giá sắt vuông 18 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt vuông 20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá thép vuông 10 đặc; 12 đặc; 14 đặc; 16 đặc; 18 đặc; 20 đặc (Mạ kẽm nhúng nóng) tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt xà gồ C100; C120; C150; C160; C180; C200 mạ kẽm tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt xà gồ U10; U12; U14; U15; U16; U18; U20 mạ kẽm tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt hộp đen 30x30; 40x40; 50x50; 100x100; 150x150 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt hộp đen 30x60; 40x80; 50x100; 100x150; 100x200 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt ống đen D50; D76; D60; D90; D100; D110; D120; D130; D150; D200 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá hộp kẽm 30x30; 40x40; 50x50; 100x100; 150x150 ại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá hộp kẽm 30x60; 40x80; 50x100; 100x150; 100x200 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá Ống kẽm D36; D50; D60; D80; D90; D100; D130; D150 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá thép bản mã dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt tấm 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly cắt theo quy cách tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá sắt tròn trơn phi 18; phi 20; phi 22; phi 25; phi 30; phi 32; phi 36 cắt theo kích thước tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá thép dẹt 60x8; thép dẹt 60x10; thép dẹt 60x12; thép dẹt 60x16 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019. Giá thép dẹt 50x5; thêp dẹt 50x10; thép dẹt 50x3; thép dẹt 50x4 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 9 năm 2019.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top