Giúp em dịch ra tiếng Việt với !!!!!!

thulanhat

Thành viên mới
Tham gia
17/3/10
Bài viết
2
Điểm thành tích
1
Mọi người ơi,
Mọi người giúp em dịch đoạn này ra tiếng Việt được không ạ.:((
Đây là một đoạn trong Consortium Agreement, phần Relationships of the members.

Nothing contained in this Agreement is intended to nor shall it be construed as creating a partnership or joint venture among the MEMBERS nor is anything contained in this Agreement intended to nor shall it be construed as creating or requiring any ongoing or continuing relationship or commitment between the MEMBERS, except as otherwise expressly set forth herein.

Làm ơn giúp em với em đang cần gấp lắm.
 

Chutmayman

Thành viên BQL Diễn đàn
Tham gia
9/10/07
Bài viết
619
Điểm thành tích
93
Website
giaxaydung.vn
Đọc hoa mắt luôn x(. Có thể tạm hiểu như sau: Những điều khoản không có trong Hợp đồng (thỏa thuận) sẽ được hiểu là không có trong việc cùng nhau tạo ra một liên doanh giữa các thành viên và bất kỳ điều nào không có trong Hợp đồng (thỏa thuận) sẽ được hiểu là không tạo ra hoặc yêu cầu hay tiếp tục mối quan hệ hoặc cam kết giữa các thành viên ngoại trừ những điểm đã nêu trên.

Các bác vào chỉnh sửa và trau chuốt hộ nhé.
 
H

Hugolina

Guest
Đoạn này dịch để hiểu thì không khó, nhưng dịch cho xuôi tai sang tiếng Việt, lại đúng văn phạm hợp đồng thì lại không dễ. Tớ tạm dịch nó thế này:

"Nothing contained in this Agreement is intended to nor shall it be construed as creating a partnership or joint venture among the MEMBERS nor is anything contained in this Agreement intended to nor shall it be construed as creating or requiring any ongoing or continuing relationship or commitment between the MEMBERS, except as otherwise expressly set forth herein."

"Trong Thỏa thuận này, không một điều khoản nào hàm ý hay được hiểu là nhằm tạo ra sự cộng tác hay liên doanh giữa các thành viên. Trong Thỏa thuận này cũng không có điều khoản nào hàm ý hay được hiểu là tạo ra hoặc đòi hỏi mối quan hệ hoặc cam kết hiện tại hoặc tiếp tục giữa các thành viên, trừ khi trong tài liệu này có quy định khác".

Nghe thì hơi buồn cười (thật ra tớ vẫn còn dịch nôm cho nó xuôi chứ chưa gọi là chính xác từng từ), nhưng vì ở nước ngoài, câu chữ trong hợp đồng phải cực kỳ chặt chẽ để tránh bị bắt bẻ câu chữ dẫn đến kiện tụng (cái này cực phổ biến, không như nhà ta, cái hợp đồng chỉ để làm vì) nên buộc người lập hợp đồng phải viết thật kín kẽ.
 
Last edited by a moderator:
D

doanquang.pham

Guest
Bổ sung thêm vào bản dịch của chị Hugolina

Em thêm tí gia vị nhé:

"Trong Thỏa thuận này không có bất cứ điều khoản nào có hàm ý hay mục đích là nhằm thiết lập sự cộng tác hay liên doanh giữa các thành viên. Trong Thỏa thuận này cũng không có bất cứ điều khoản nào khác mang hàm ý hay mục đích là nhằm thiết lập sự cộng tác hoặc đòi hỏi duy trì hay tiếp tục mối quan hệ hay cam kết hiện hiện có giữa các thành viên, trừ khi có quy định khác trong thỏa thuận này".

Em rút gọn lại để dễ bắt nghĩa hơn nè:

Trong Thỏa thuận này không có bất cứ điều khoản nào có hàm ý hay mục đích là nhằm thiết lập sự cộng tác hay liên doanh giữa các thành viên hoặc nhằm đòi hỏi duy trì hay tiếp tục mối quan hệ hay cam kết hiện hiện có giữa các thành viên, trừ khi có quy định khác trong thỏa thuận này".
 
H

Hugolina

Guest
@Quang: Cảm ơn Quang đã "chuốt" cho xuôi theo tiếng Việt :x. Khi dịch chị khá băn khoăn cái chỗ "herein". Vì mình không là người dịch chính, không được xem toàn thể văn bản nên không hiểu ngữ cảnh, không rõ cái thỏa thuận này có nằm trong một hợp đồng hay không và có được xếp vị trí ưu tiên số 1 trong số các tài liệu hay không. Vì thế không dám chắc herein ở đây, là cái Agreeement này, hay có thể là toàn bộ Contract nói chung. Đành phải tạm để là "tài liệu" vậy. :D
 

thulanhat

Thành viên mới
Tham gia
17/3/10
Bài viết
2
Điểm thành tích
1
Em cảm ơn mọi người ạ.

Hum nay ngồi dịch típ cái hợp đồng này lại có vấn đề.:(

Đây là 1 đoạn trong phần Schedule của Contract performance phase.
[FONT=&quot]It is essential for effective CONTRACT performance that the MEMBERS remain aware, at all times, of the time interfaces and interactions of their respective SCOPES OF WORK. These interfaces and interactions may change as a result of delays (unexcused, compensable or otherwise) or changes to [/FONT][FONT=&quot]any [/FONT][FONT=&quot]MEMBER'S SCOPE OF WORK. The MEMBERS agree that each shall without delay provide to the CONSORTIUM LEADER the time interfaces, interactions, and number of events and activities which are associated with their respective SCOPES OF WORK and such other information and details reasonably required from each MEMBER to ensure that each MEMBER complies with its scheduling obligations and requirements under this AGREEMENT and that the CONSORTIUM complies with its scheduling obligations and requirements under the CONTRACT[/FONT]

Đoạn này em bị vướng mắc ở cụm từ "[FONT=&quot]the time interfaces and interactions[/FONT]"
Mọi người nghiên cứu giúp em với..
 
D

doanquang.pham

Guest
Khi dịch chị khá băn khoăn cái chỗ "herein". Vì mình không là người dịch chính, không được xem toàn thể văn bản nên không hiểu ngữ cảnh, không rõ cái thỏa thuận này có nằm trong một hợp đồng hay không và có được xếp vị trí ưu tiên số 1 trong số các tài liệu hay không. Vì thế không dám chắc herein ở đây, là cái Agreeement này, hay có thể là toàn bộ Contract nói chung. Đành phải tạm để là "tài liệu" vậy. :D

Em đoán đây là một điều khoản quy định về mối quan hệ giữa các thành viên trong liên danh "Relationships of the members" tại Hợp đồng liên danh "Consortium Agreement Form" do đó cái thỏa thuận này sẽ là ưu tiên số 1. :D

Chủ topic vô xem xét rồi cho ý kiến :-w
 
D

doanquang.pham

Guest
Em cảm ơn mọi người ạ.

Đoạn này em bị vướng mắc ở cụm từ "[FONT=&quot]the time interfaces and interactions[/FONT]"
Mọi người nghiên cứu giúp em với..
Mình đoán mò cụm từ "[FONT=&quot]the time interfaces and interactions[/FONT]" mang ý nghĩa "sự phân bố thời gian và những tác động........"

Tức là từng thành viên phải chịu trách nhiệm lên kế hoạch thi công riêng cho từng phần việc của mình được giao và đảm bảo nó không ảnh hưởng đến các thành viên khác và tiến độ chung của dự án.
 

Top