Học các ngôn ngữ dấu hiệu

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
34
Nhận biết signposting language giúp cho việc đọc hiểu nội dung một bài viết hay bài báo dễ dàng hơn.

Khi đọc một bài nào đó, bạn nên tìm ra “ngôn ngữ dấu hiệu” – signposting language mà tác giả dùng để giúp cho việc đọc, hiểu văn bản của bạn trở nên dễ dàng hơn.

Hãy cùng tham khảo một số loại “ngôn ngữ dấu hiệu” thường gặp dưới đây nhé.

Xem thêm: get used to

1. Dùng để sắp xếp danh sách các mục, các ý trong bài.

- Đề cập đến đầu tiên:

to begin with=first/firstly=- Đề cập tiếp theo:

second/secondly=third/thirdly=then=next=after=subsequently

- Đề cập cuối cùng:

in the end=eventually=finally=lastly

2. Dùng để thể hiện những điểm, ý quan trọng nhất

above all=first and foremost=most importantly=especially=in particular=notably=significantly

3. Dùng để nêu thêm ý

And =too=also=similarly=likewise=furthermore=again=moreover=what is more=in addition=besides=above all =then=as well as

4. Nêu ví dụ

for example

e.g.

for instance =a good example of this is=by way of illustration=say=as=such as=as revealed by= thus=to take the case of=including

5. Chỉ ra kết quả hoặc hậu quả

So = therefore = as a result = in this way = then = thus = as a consequence = consequently = since = hence = for this/ that reason = because = as = for = accordingly

Xem thêm: cách tính điểm thi toeic

6. Chỉ ra sự đối lập hoặc so sánh

But = however/ nevertheless = or = alternatively = on the contrary = by the way of contrast = in contrast = in comparision = on the other hand = then = conversely = instead = yet = anyway = even so = despite this = whereas = although = otherwise = still = besides = rather = another possibility would be = an/ the alternative is

7. Nhắc lại một tranh cãi hay một ý nào đó

in other words = in that case = to put it simply = rather

8. Làm cho một ý trong bài trở nên thuyết phục

of course = naturally = obviously = clearly = evidently = surely = certainly

9. Kết luận

in conclusion = to conclude = to sum up = in brief = to summarize = overall = then = therefore = thus = in a nutshell

Khi đọc, bạn hãy để ý đến những từ ngữ dấu hiệu này để hiểu rõ ý của tác giả cũng như giúp việc đọc hiểu nhanh và hiệu quả hơn.

Xem thêm: cấu trúc so sánh trong tiếng anh
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top