Học từ vựng và tải từ điển tiếng anh chuyên ngành điện

AROMA

Thành viên rất triển vọng
Tham gia
28/10/08
Bài viết
34
Điểm thành tích
6
Website
aroma.vn
Nhiều bạn thắc mắc rằng: “ Làm thế nào để học tốt tiếng anh chuyên ngành điện?”. Câu trả lời của Aroma đó chính là các bạn phải cố gắng học từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện thì mới có thể đọc hiểu tài liệu chuyên môn cũng như nâng cao kiến thức của chuyên ngành này.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện mang tính chất đặc thù giống như các chuyên ngành khác, để biết chúng đặc thù và khác biệt như thế nào thì các bạn hãy theo dõi tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện được sử dụng phổ biến dưới đây:

>>> Người bắt đầu học nên học cuốn sách tiếng anh giao tiếp nào

Current /ˈkɜːrənt/: dòng điện

Direct current /daɪˈrekt//ˈkɜːrənt/: dòng điện một chiều

Alternative current /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ /ˈkɜːrənt/:: dòng điện xoay chiều

Battery /ˈbætəri/: bình điện,ắc – quy

Generator /ˈdʒenəreɪtə(r)/: máy phát điện

Intensity /ɪnˈtensəti/: cường độ

Resistance /rɪˈzɪstəns/: điện trở

Resistivity /ˌrɪzɪˈstɪvɪti/: điện trở suất

Impedance /ɪmˈpiːdns/: trở kháng

Conductance /kənˈdʌktəns/: độ dẫn

Electrical conductivity /ɪˈlektrɪkl/ /ˌkɑːndʌkˈtɪvəti/: tính dẫn điện

Circuit /ˈsɜːrkɪt/:mạch điện

Short circuit /ʃɔːrt/ /ˈsɜːkɪt/: ngắn mạch

Conduit box /ˈkɒndjuɪt/ /bɑːks/: hộp nối bọc

Fuse /fjuːz/: cầu chì

Cartridge fuse /ˈkɑːrtrɪdʒ/ /fjuːz/: cầu chí ống

Disconnector: cầu dao

Isolator switch: cầu dao lớn

Circuit breaker ( CB): ngắt điện tự động

Distribution board ( DB): tủ điện

Wire: dây điện

Cable: cáp điện

Strand: dây điện nhiều sợi nhỏ

Core: lõi dây đơn

Sheath: vỏ cáp điện

Live wire: dây nóng

Neutral wire: dây nguội

Ground wire: dây tiếp đất

Phase:pha

Electricity meter: đồng hồ điện

Voltage: điện thế

Ohm: đơn vị điện trở

Ohmmeter:điện trở kế

Amp: đơn vị cường độ dòng điện

Ammeter: ampe kế

Volt: đơn vị điện thế

Voltmeter:volt kế

Transformer: máy biến thế

Series circuit: mạch điện nối tiếp

Parallel circuit:mạch điện song song

Burglar alarm: chuông báo trộm

Electrolysis: điện phân

Electrolyte: chất điện phân

Smoke bell: thiết bị dò khói

Relay: công tắc điện tự động

Leakage current: dòng điện rò

Fault: dòng điện bất ngờ do sự cố

Earth leakage protection: bảo vệ chống điện rò dưới đất

Ground fault: dòng điện rò dây nóng và đất

Lightning rod: cột thu lôi ( chống sét)

Lightning down conductor: dây dẫn sét xuống đất

Earth electrode: thanh tiêu sét trong đất

Electrical insulation: vật liệu cách điện

Insulator: vật cách điện

Accessories:phụ kiện

Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng….

Aroma đã chia sẻ một số từ vựng tiếng anh cho người đi làm chuyên ngành điện với hy vọng các bạn sẽ học tốt và cải thiện tiếng anh chuyên ngành này. Việc học từ vựng chuyên ngành không cần bạn quá thông minh mà cần sự chăm chỉ, quyết tâm và có phương pháp học tập phù hợp thì chắc chắn sẽ đạt kết quả cao nhất.
 

Top