Em đang làm công trình có liên quan đến xỉ thải( than xỉ thải ra từ các nhà máy nhiệt điện), có ai biết về khối lượng riêng của xỉ thải không cho em xin với?
Em cũng không rõ trong quy trình ASTM có nói về vấn đề này không, bác nào biết thì chỉ rõ dùm ở phần nào trong ASTM cho em với.
Thanks...!
Do bạn không nói rõ và cần mô tả cụ thể hơn thì mới có thể đưa ra khối lượng tương đối chính xác được, vì than càng có dạng hạt nhỏ thì khối lượng riêng của than xỉ càng lớn. Vì thế gửi cho bạn khối lượng một số loại nhé:
1. Xỉ lò: 1000kg/m3
2. Xỉ lò cao trạng thái hạt: 500kg/m3
3. Xỉ than các loại: 730kg/m3
4. Xỉ lò ăngtraixit: 900kg/m3
5. Xỉ than đá: 800kg/m3
Theo tôi được biết thì nhiên liệu của nhà máy nhiệt điện là than cám nghiền nhỏ và phun vào đốt nên xỉ than sẽ rất nhỏ mịn. Ngoài ra lượng than chưa cháy hết trong đó cũng còn một ít. Vì thế có lẽ là nên lấy khối lượng riêng ở dạng xỉ lò: 1000kg/m3