Những câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
35
1. Tiếng Anh trong khách sạn dành cho nhân viên khách sạn

- Good morning/ afternoon. Can I help you? – Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?

Xem thêm: cách phát âm s es dễ nhớ

- Welcome to Dragon hotel! – Chào đón quý khách đến với khách sạn Dragon!

- May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

- Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt phòng trước chưa ạ?

- Would you like me to reserve a room for you?: Bạn có muốn đặt phòng trước không?

- How long do you intend to stay?: Qúy khách định ở đây bao lâu?

- How long will you be staying for?: Qúy khách muốn ở bao lâu?

- What sort of room would you like?: Qúy khách thích phòng loại nào?

- What kind of room would you like?: Qúy khách muốn loại phòng nào?

- Do you have any preference?: Qúy khách có yêu cầu đặc biệt gì không?

- What name is it, please? – Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách

- Could I see your passport? Bạn có thể cho tôi xem hộ chiếu được không ạ?

- How many nights? – Qúy khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

- Do you want a single room or a double room? – Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

- Do you want breakfast? – Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?

- Let me repeat your reservation?: Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.

- Could I see your key, please?: Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?

- I’ll ask Housekeeping to check it: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này.

- We’ll hold your rooms for you until 10p.M: Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 10h tối nhé.

- How will you be paying?: Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?

Xem thêm: cách phát âm ed trong tiếng anh

2. Tiếng Anh giao tiếp dành cho khách

- I've got a reservation tôi đã đặt phòng rồi

- My booking was for a twin room/ double room: Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn/ giường đôi

- I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt phòng trước

- I’d like to book a room: Tôi muốn đặt trước 1 phòng.

- I’d like to book a double room for October 24th: Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 24 tháng 10.

- I’d like to look a room for the next four days: Tôi muốn đặt 1 phòng cho 4 ngày tới.

- I need room for tonight/ tomorrow…: Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai…

- Do you have any vacancies?: Khách sạn còn phòng trống không?

- Does the price included breakfast?: Gía phòng có bao gồm bữa sáng không?

- That’s a bit more than I wanted to pay: Gía phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả.

- Can you offer me any discount?: Bạn có thể giảm giá được không?

- I’ll be back around ten o’clock: Tôi sẽ về tầm khoảng 10h

- Are there any laundry facilities?: Khách sạn có thiết bị giặt là không?

- What time do I need to check out?: Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?

would it be possible to have a late check-out?: Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?

- How can I turn on the TV?: Làm thế nào để mở ti vi?

- How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?

- Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?

- I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu

- Is there a shop in the hotel?: Trong khách sạn có cửa hàng không?

- The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động

Phía trên là từ vựng và một số câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn ở mục cách học tiếng Anh giao tiếp, chúng tôi giới thiệu tới các bạn để giúp các bạn học tập hiệu quả nhất. Chúc các bạn đạt được những kết quả cao khi học tiếng Anh giao tiếp!

Xem thêm: đọc số tiếng anh
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top