Tên các ngày lễ nước ngoài trong tiếng Anh

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
35
Khi học tiếng Anh không thể bỏ qua tên các ngày lễ nước ngoài bằng tiếng Anh – một chủ đề quen thuộc bạn cần biết để có thể viết hoặc giao tiếp bằng tiếng Anh tự tin. Tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Xem thêm: cách phát âm đuôi s

1. Các ngày lễ phổ biến trong văn hóa phương Tây

- April Fools’ Day – 01/04: Ngày cá tháng Tư

- Bank holiday/public holiday: Ngày quốc lễ

- Boxing Day – 26/12: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng Sinh)

- Christmas Eve – 24/12: Đêm Giáng Sinh

- Christmas Day – 25/12: Ngày Giáng Sinh

- Easter: Ngày lễ phục sinh

- Father’s Day: Ngày của bố

- Mother’s Day: Ngày của mẹ

- Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh

- Halloween – 31/10: Lễ hội Halloween

- Independence Day: Ngày lễ độc lập

- New Year’s Day: Năm mới

- Sant Patrick’s Day – (17/03): Ngày lễ Thánh Patrick

- Thanksgiving: Lễ tạ ơn

- Valentine Day – (14/02): Lễ tình nhân

Xem thêm: cách đọc đuôi ed

2. Các ngày lễ phổ biến trong văn hóa Đông phương

- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

- Lantern Festival – 15/01: Tết Nguyên Tiêu

- Cold year Festival – 3/3: Tết Hàn Thực

- Buddha’s Birthday – 15/4: Lễ Phật Đản

- Mid-year Festival – 5/5: Tết Đoan Ngọ

- Ghost Festival – 15/7: Lễ Vu Lan

- Mid-Autumn Festival – 15/8: Tết Trung Thu

Hy vọng tên các ngày lễ ở trên sẽ giúp ích cho các bạn khi cần sử dụng chúng. Bạn có thể học thêm các bài viết tiếng Anh hay của Elight để học tập hiệu quả nhất nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc bạn sẽ luôn thành công!

Xem thêm: số thứ tự trong tiếng anh
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top