Thuật ngữ ngành Cầu đường

unitrans

Thành viên mới
Tham gia
22/4/10
Bài viết
2
Điểm thành tích
1
Chào các bác,

Công ty Dịch thuật UNITRANS gửi tới các bác một số thuật ngữ trong ngành Cầu đường bằng tiếng Anh mà Công ty chúng tôi đã từng tham gia dịch trong thời gian qua.

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH THUẬT UNITRANS
Số 20, phố Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.7303.2628 Fax: 04.7303.2628
HOTLINE: 093.733.2628
Email: DichthuatCongchung@gmail.com
www.UNI-TRANSLATION.com

- Base Cost is excluding of VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Management cost and Others cost. = - Chi phí cơ bản chưa kể thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác.
- Base Course = - Cấp phối đá dăm lớp trên
- Equipment Cost = - Chi phí máy
- Levelling Course = - Lớp bù vênh
- Material Cost = - Chi phí vật liệu
- New construction of 3 existing bridges under 25T service loading. = - Xây mới 3 cầu tải trọng dưới 25T
- Pavement in full length of 2 AC layers (50mm+70mm) of carriedway & shoulder 2 m x 2 side. = - Thảm bê tông nhựa 2 lớp (50mm+70mm) toàn tuyến đối với mặt đường và lề đường 2m x 2 mặt.
- Road Works Labor Cost = - Chi phí nhân công phần đường
- Surface Course = - Lớp áo đường
- Total - Excluding Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Chưa tính chi phí quản lý dự án (triệu. USD)
- Total - Including Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Bao gồm chi phí quản lý dự án (triệu. USD)
(Based on Circular of Cost Estimate Revision Instruction No.03 & 04/2005/TT-BXD issued by MOC) = (Dựa theo Thông tư về Đơn giá Số 03 & 04/2005/TT-BXD, phê duyệt bởi bộ Xây Dựng)
1. Material cost: = 1. Chi phí vật liệu
Transport of AC from plant to site by dumptruck 10T in distance of 15km. = Vận chuyển BTN từ trạm trộn đến hiện trường bằng xe ben 10T trong cự ly 15km
2. Labor cost: = 2. Chi phí nhân công
25m < Length < 100m = 25m < Chiều dài < 100m
3. Equipment cost: = 3. Chi phí máy
a/ Material: = a/ Vật liệu:
A6 LABOR SALARY SCALE = A6 BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
Adjustment Coefficient of Equipment cost = Hệ số điều chỉnh chi phí máy
Adjustment Coefficient of Labor cost = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công
Adjustment Coefficient of Labor cost group 2 in A6 Labor Wages Scale = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong nhóm 2 theo bảng lương nhân công A6
Aggregate Base Course = Cấp phối đá dăm lớp trên
Aggregate Base Course (K=98) = Cấp phối đá dăm lớp trên (K=98)
Aggregate crushed stone 0.075 - 50mm = Cấp phối đá dăm 0.075 - 50mm
Aggregate Subbase Course = Lớp móng dưới cấp phối
Aggregate Sub-base Course (K=98) = Lớp móng dưới cấp phối (K=98)
Air compressor 600m3/h = Máy nén khí 600m3/h
Amount = Tổng
Amount in USD = Tổng tính theo USD
Area (m2) = Diện tích (m2)
Asphalt Concrete = Bê tông nhựa
Asphalt Concrete Base Course - t = 70mm = BTN lớp dưới - t = 70mm
Asphalt Concrete Base Course (t = 70mm) = BTN lớp dưới (t = 70mm)
Asphalt Concrete Levelling Course = Lớp cấp phối bê tông nhựa
Asphalt Concrete Surface Course - t = 50mm = Lớp mặt bê tông nhựa - t = 50mm
Asphalt Concrete Surface Course (t = 50mm) = Lớp mặt bê tông nhựa (t = 50mm)
Average Cost USD / KM = Chi phí trung bình USD/Km
b/ Labor : 2.5/7 = b/ Nhân công: 2.5/7
Base Cost = Chi phí cơ bản
Base Cost (mill. USD) = Chi phí cơ bản (triệu USD)
Base Cost (USD) = Chi phí cơ bản (USD)
Base Cost : = Chi phí cơ bản:
Bitumen = Nhựa đường
Bitumen AC 60/70 = Nhựa đường 60/70
Bitumen heater = Bồn nấu nhựa
Bitumen sprinkler 7T = Xe tưới nhựa 7T
Bituminous Prime Coat - 1.0 kg/m2 = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn - 1.0kg/m2
Bituminous Prime Coat (1kg/m2) = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn (1kg/m2)
Bituminous Surface Treatment = Thảm nhựa đường
Bituminous Surface Treatment - 5.5 kg/m2 = Láng nhựa tiêu chuẩn - 5.5 kg/m2
Bituminous Tack Coat - 0.5 kg/m2 = Tưới nhựa dính bám (0.5 kg/m2)
Blinding concrete = Bê tông lót
Borrow material for Embankment = Vật liệu đắp nền
Borrow material for Embankment (K=0.98) = Vật liệu đắp nền (K=0.98)
Borrow material for slope protection = Vật liệu bảo vệ mái ta luy
Box Culvert 1500 x 1500 = Cống hộp 1500x1500
Box Culvert: = Cống hộp:
BREAKDOWN UNIT PRICES of NH 91 = ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Bridge = Cầu
Bridgeworks = Công tác cầu
Bulldozer 108CV = Xe ủi 108CV
c/ Equipment : = c/ Máy
Carirageway Width = Bề rộng mặt đường
Carriageway Width (m) = Bề rộng mặt đường (m)
Catch Basin = Hố thu
Chainage = Lý trình
Chainage / or Name = Lý trình hoặc Tên
Chainage / Section Name of Natonal Highway = Tên Lý trình/Đoạn Quốc Lộ
Circle warning sign = Biển báo hình tròn
Clay = Đất sét
Coarse Sand = Cát hạt to
Code = Mã
Cohesive Slope Protection = Đất bờ bao nền đường
Concrete covered ditches = Rãnh BT có nắp
Concrete frame of revetment = Khung kè
Concrete KM Post = Trụ KM
Concrete Marker Post = Cọc tiêu
CONSTRUCTION MATERIALS BASIC PRICE (Before VAT) = GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN (trước thuế VAT)
Consultant's Proposal = Đề nghị của tư vấn
Cost Element = Thành phần chi phí
Counting towards of Income Tax (6%) = Thuế thu nhập tính trước (6%)
Covered Ditches: = Mương có nắp
Crushed stone = Đá cấp phối
CW (m) = CW (m)
Description = Mô tả
Detail of Bridges = Chi tiết cầu
Disposal of Unsuitable Material = Đổ bỏ vật liệu không phù hợp
Drainages: = Thoát nước:
Driving timber piles = Đóng cừ tràm
Dry rip-rap stone = Đá hộc
Dump truck 7T (1KM) = Xe ben 7T (1KM)
each = cái
Earthworks: = Nền đường:
Excavator 1.25m3 = Máy đào 1.25m3
Exchange Rate = 15,890VND / USD (27/10/2005) = Tỷ giá = 15890VND/USD (27 Oct 2005)
Excluding VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Project Management & Others Cost. = Chưa tính thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác
Fine Sand = Cát
First Year Program: = Kế hoạch năm thứ nhất:
Formation Width (m) = Bề rộng nền đường
from = từ
General cost (5.3% of Direct cost) = Chi phí chung (5.3% trực tiếp phí)
General Improvement : = Cải thiện chung:
Geo-textile fabric = Vải địa kỹ thuật
Geotextile None woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt
Geo-textile None-Woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt
Grade = Bậc thợ
Group 1 = Nhóm 1
Group 2 = Nhóm 2
Group 3 = Nhóm 3
Group 4 = Nhóm 4
Gxdcpt = Nhóm 5
High cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí cao
I - NATIONAL HIGHWAY: = I - QUỐC LỘ
Items = Hạng mục
Kerosene = Dầu lửa
kg = kg
Labor Salary Scale = Bảng lương nhân công
Landing stage = Bến
Laterite material = Sỏi đỏ
Laterite of Subgrade = Móng sỏi đỏ
Laterite of Subgrade and Shoulder = Móng và vai đường sỏi đỏ
Laterite soil = Sỏi đỏ
Laterite Subgrade (K=98) = Móng dưới sỏi đỏ (K=98)
Length (Km) = Chiều dài (Km)
Length < 25m = Chiều dài < 25m
Length > 100m = Chiều dài > 100m
LONG LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH DÀI QUỐC LỘ
Low cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí thấp
manday = ngày công
Materials = Vật liệu
Mekong Transport Infrastructure Development Project = Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng Giao Thông Đồng bằng Sông Mê Kông
Middle transport charges & unloaded = Chi phí trung chuyển và bốc dỡ
Mortared cut-off block = Đá hộc móng chân khay
Motor Grader 110CV = Xe ban
National Highway = Quốc Lộ
Net Construction Cost Without VAT (USD) = Chi phí xây dựng ròng chưa kể thuế VAT (USD)
NH Name = Tên QL
Note: = Ghi chú:
Numbers = Số
Ø 800 (Sidewalk) = Ø 800 (vỉa hè)
On Site Unit Price = Giá tại hiện trường
Others = Khác
Others Direct cost = Chi phí trực tiếp khác
Overlay Thickness = Bề dày lớp mặt
Pavement Condition = Tình trạng mặt đường
Pavement type = Loại áo đường
Pavement: = Mặt đường
Paver 130 - 140CV = Xe thảm 130 - 140CV
Paver 50 - 60m3/h = Xe thảm 50 - 60m3/h
PC concrete slab of slope protection = Đan BT bảo vệ taluy
Pipe Culvert Ø1000 = Cống tròn Ø1000
Pipe Culvert: = Cống tròn:
PR Name = Tên ĐT
Premix Asphalt Concrete = Bê tông nhựa
Price Contingencies (10%) = Dự phòng giá (10%)
Project Management cost 10% (mill. USD) = Chi phí quản lý dự án 10% (triệu USD)
Proposed Improvement = Đề nghị cải thiện
Quantity = Số lượng
Quantity Contingencies (10%) = Dự phòng khối lượng (10%)
Quantity of Bridge = Khối lượng cầu
Rectangular warning sign = Biển báo hình vuông
Refered to Preliminary Design of LBG = Tham khảo Thiết kế sơ bộ của LBG
Resettlement = Tái định cư
Revetment: = Kè:
Rip-rap 200 x 300mm = Đá hộc 200 x 300mm
Road = Đường
Road Class / Improvement = Cấp đường/Cải thiện
Road Condition = Tình trạng mặt đường
Road Marking - Hot Thermoplastic = Sơn đường
Road Marking - Vibraline t = 8mm = Sơn gồ
ROAD WORKS = CÔNG TÁC ĐƯỜNG
ROAD WORKS BASE COST of NH 91 = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA QL91
ROAD WORKS BASE COST of TYPICAL PROVINCIAL ROAD - 01 KM = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA 01 KM TỈNH LỘ ĐIỂN HÌNH
Roadbed Excavation (Class1) = Đào móng (cấp I)
Roadworks = Công tác đường
Roller 10T = Xe lu 10T
Roller 16T = Xe lu 16T
Roller 8.5T = Xe lu 8.5T
Rounded = Làm tròn
Sand = Cát
Second Year Program: = Kế hoạch năm thứ 2:
Section Name = Tên đoạn
Section: Thot Not - Cai San Km 40+900 - Km 50+889 = Đoạn: Thốt Nốt - Cái Sắn Km 40+900 - Km 50+889
shift = ca
SHORT LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH NGẮN QUỐC LỘ
SHORT LIST OF PROVINCIAL ROADS = DANH SÁCH NGẮN TỈNH LỘ
Shoulder Width = Bề rộng vai đường
Shoulder Width (m) = Bề rộng vai đường (m)
Site Clearing = Phát quang mặt bằng
Source Price = Gía tại nguồn
Steel roller 10T = Lu bánh thép 10T
Street Lighting = Đèn đường
SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON NATIONAL HIGHWAY & PROVINCIAL ROAD = TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN QUỐC LỘ VÀ TỈNH LỘ
SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON PROVINCIAL ROADS = TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN TỈNH LỘ
Tack Coat (0.5 kg/m2) = Lớp dính bám (0.5 kg/m2)
to = đến
ton = tấn
Total = Tổng
Total Length (m) = Chiều dài tổng cộng (m)
Total Paved Width (m) = Chiểu dài được làm mặt (m)
Traffic management = Quản lý giao thông
Triangle warning sign = Biển báo hình tam giác
Tyre Roller 16T = Xe lu bánh lốp 16T
Unit = Đơn vị
Unit Price = Đơn giá
Utilities: = Hạng mục khác
Vibrating roller 25T = Lu rung 25T
Warning sign - circle = Biển báo hình tròn
Warning sign - rectangular = Biển báo hình vuông
Warning sign - triangle = Biển báo hình tam giác
Water truck 5m3 = Xe nước 5m3
 

unitrans

Thành viên mới
Tham gia
22/4/10
Bài viết
2
Điểm thành tích
1
(tiếp...)

đường ô tô=highway
đường ngoài đô thị=rural highway
đường đô thị=urbal highway
sơ đồ hệ thống lưu thông=hierarchy of movement
dòng lưu thông chính=main movemain
đường cao tốc=free way
lưu thông quá độ=transition
phân phối=distribution
lưu thông phân phối=distribution
lưu thông tập hợp=collection
lưu thông phụ cận=access
đường địa phương=local road
đương lưu thông tập hợp=collection road
vùng kết thúc lưu thông=terminal
đường trục chính ngoài đô thị=arterial highway
đường phố trục chính=arterial street
đường phố tập hợp=collector street
đường tập hợp=collector
vùng đô thị hóa=urbanized areas
vùng đô thị nhỏ=small urban areas
vùng ngoài đô thị=rural areas
đường trục chính=principal arterial highway
đường trục chính thứ yếu=minor arterial highway
đường tập hợp=colletor road
đường khu vực=local road
đường tập hợp chính=major collector
đường tập hợp phụ=minor collector
tiêu chuẩn thiết kế thi công cầu đường=standard specification for highway bridges
tiêu chuẩn vật liệu và thí nghiệm dùng cho giao thông vân tải=standard specification for transportation materials and method of sampling and testing
kết cấu dùng cho bê tông=structural use of concrete
tiêu chuẩn cho hệ thống chất lượng=quanlity systems
bảng kê (cốt thép)=schedulity
kích thước=dimensioning
uốn=bending
cắt=cutting
lưới thép=steel fabric
thép sợi kéo nguội=cold reduced steel wire
tọa độ=bench mark
đỉnh đường cong (Đ)=point of intersection (PI)
góc ở tâm đường cong tròn=intersection angle (IA)
góc lệch (anfa)=intersection angle (IA)
góc ở tâm đường cong tròn (trong phạm vi dùng để nối đường cong chuyển tiếp)=angle of the circular curve(IC)
góc đường cong chuyển tiếp (anfa-s)=spiral angle (I-s)
tiếp đầu đường cong tròn (TĐ)=point of curvature (PC)
tiếp cuối đường cong tròn (TC)=point of tangency (PT)
điểm đầu đường cong chuyển tiếp=beginning of spiral (TS)
điểm cuối đường cong chuyển tiếp=end of spiral (ST)
điểm chuyển tiếp từ đường cong chuyển tiếp sang đường cong tròn=point of change from spiral to circular curve (CS)
chiều dài đường cong tròn=length of circular curve (L-c)
chiều dài đường cong chuyển tiếp=length of spiral (L-s)
chiều dài đường cong chuyển tiếp ở chỗ giao nhau=length of spiral at intersections (L-i)
chiều dài đường cong chuyển tiếp L cho đường cong ngoài chỗ giao nhau=length of spiral for open highways
cọc phân cực khi có đường cong chuyển tiếp=total external distance (P-s)
khoảng cách đường tang từ đỉnh PI tới TS hoặc ST=total tangent distance (T-t)
khoảng cách từ TS tới S=Long tangent of spiral (L-t)
khoảng cách từ S tới SC=short tangent of spiral (S-t)
cao độ thiết kế=finish grade
cao độ thiên nhiên=ground level
độ dốc thiết kế=gradient
rãnh dọc=side ditch
cự ly lẻ=distance
cự ly cộng dồn=acc. distance
tên cọc=stick
lý trình=station
đoạn thẳng, đoạn cong=horizontal aligment
đoạn=section
bình đồ cắt dọc=plan and profile
thiết kế kỹ thuật=technical design
ký hiệu=code number
bản vẽ số=drawing number
chủ nhiệm tổng thể=supervisor
chủ nhiệm đồ án=project manager
tốc độ xe chạy=speed (V)
lưu lượng xe trung bình hằng ngày=average daily traffic (ADT)
lưu lượng xe giờ thiết kế=design hour volume (DHV)
sự phân bố giao thông theo chiều xe chạy trên nhiều làn trong giờ thiết kế=Direction distribution of traffic on multilane during the design hour (DDHV)
lưu lượng xe trong giờ cao điểm=highest hourly volume (HV)
lưu lượng xe giờ cao nhất thứ 30=30th highest hourly volume (30HV)
đoạn vuốt nối siêu cao=superelevation runoff
bán kính đường cong=radius of curve (R)
tầm nhìn=sight distance (d)
siêu cao=superelevation (e)
hệ số ma sát ngang=side friction factor (f)
bề rộng mặt đường=pavement width (b)
độ mở rộng mặt đường=pavement widening on curve (W)
đỉnh đường cong đứng=point of vertical intersection (PVI)
tiếp đầu đường cong đứng=point of vertical curvature (PVC)
tiếp cuối đường cong đứng=point of vertical tangency (PVT)
chiều dài đường cong đứng=length of vertical curve (L)
độ dốc dọc=grade in percent (i1, i2 %)
xe thiết kế=design vehicles
đặc trưng hình học của xe thiết kế=physical characteristics
tải trọng xe thiết kế=live load
bán kính tối thiểu đoạn quay đầu xe=minimum turning path
lưu lượng xe trong giờ cao điểm=peak-hour traffic (HV)
tốc độ hoạt động=operating speed
tốc độ thiết kế=design speed
tốc độ thiết kế tối thiểu=minimum design speeds
tốc độ chạy xe=running speed
tốc độ dòng xe=flow speed
khả năng phục vụ của đường=level of service
tầm nhìn dừng xe=stopping sight distance
tầm nhìn vượt xe cho đường hai làn xe=passing sight distance for two-lane highways
nối tiếp các đường cong=compound circular curves
độ mở rộng mặt đường trên đường cong=pavement widening on curves (W)
độ mở rộng trên đường cong ngoài chỗ giao nhau=widening on curves for open highways
bề rộng mặt đường đoạn rẽ xe b-i ở chỗ giao nhau=pavement widths for turning roadways at intersections
đường cong ngoài chỗ giao nhau=open highway
địa hình=topography
vùng đồng bằng=level terrain
đồng bằng=level terrain
vùng đồi=rolling terrain
đồi=rolling terrain
vùng núi=mountainous terrain
núi=mountainous terrain
xe con=passenger cars
xe tải=trucks
chiều dài dốc tối đa=critical lengthes of grade
đường cong đứng=vertical curves
rào chắn tiếng ồn=noise barriers
lực dính=cohensive strength (C:KG/cm2)
hệ số cố kết=coefficient of consolidative (C-v:cm2/sec)
hệ số rỗng=void ratio (e)
môđun biến dạng=modullus of deformation (E-o:kG/cm2)
môđun đàn hồi=modullus of elasticity (E:kG/cm2)
độ no nước (bão hòa) của đất=submerged ratio (G)
trọng lượng=weight (P:kG)
chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)
chỉ số nhão=liquid index (I-L)
gradien thủy lực=water gradient (J)
độ đầm chặt của đất=optimal dry density (ODD~K-c:%)
hệ số an toàn=safety coefficient (K-s)
độ rỗng=porosity (n:%)
áp lực chủ động=active pressure (P-a:kG)
áp lực bị động=passive pressure (P-p:kG)
lưu lượng nước=water volume (Q:m3/sec)
bán kính=radius (R:m)
 

truycap

Thành viên mới
Tham gia
11/5/09
Bài viết
1
Điểm thành tích
1
thanks, bài viết rất hữu ích
cảm ơn bạn rất nhiều
thanks thanks thanks thanks
 

Top