Tiêu chuẩn quốc gia (tcvn) về điện (4)

  • Khởi xướng Vo Kim Duc Hiep
  • Ngày gửi
V

Vo Kim Duc Hiep

Guest
1. TCVN 6434:1998 Khí cụ điện. Aptomat bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống tương tự
2. TCVN 5435-91 Máy biến áp điện lực. PP đo thông số điện môi của cách điện
3. TCVN 6306-2:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt
4. TCVN 6627-8:2000 Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu ra và chiều quay của máy điện quay
5. TCVN 7590-1:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn
6. TCVN 5849:1994 Sứ cách điện đường dây kiểu treo
7. TCVN 6614-2-1:2008 ng
8. TCVN 5174-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. PP thử
9. TCVN 5631:1991 Băng dính cách điện. PP thử
10. TCVN 7540-1:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
11. TCVN 5926-1:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 1: Yêu cầu chung
12. TCVN 6776:2000 Xăng không chì. Yêu cầu KT
13. TCVN 5699-2-35:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh:
14. TCVN 7684:2007 Phụ kiện dùng cho bóng đèn. Balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống). Yêu cầu về tính năng
15. TCVN 5699-2-51:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ
16. TCVN 5198-90 Sản phẩm KT điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ thấp
17. TCVN 4472:1993 Acquy chì khởi động
18. TCVN 6306-5:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch
19. TCVN 5064:1994 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
20. TCVN 2231-78 Máy điện quay. Xác định momen quán tính phần quay. PP thử
21. TCVN 5699-2-15:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-15. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng:
22. TCVN 3256-79 An toàn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
23. TCVN 6571:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S)
24. TCVN 7417-23:2004 Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm
25. TCVN 6610-3:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
26. TCVN 3189-79 Máy điện quay. Yêu cầu KT chung
27. TCVN 5427-91 Máy biến áp điện lực. Thiết bị chuyển đổi đầu phân nhánh cuộn dây dưới tải. Yêu cầu KT
28. TCVN 6611-3:2001 Tấm mạch in. Phần 3:Thiết kế và sử dụng tấm mạch in
29. TCVN 6611-10:2000 Tấm mạch in. Phần 10. Quy định KT đối với tấm mạch in hai mặt có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên
30. TCVN 7675-12:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt 120
31. TCVN 6482:1999 Stacte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
32. TCVN 7279-9:2003 Thiết bị dùng trong môi trường khí nổ. Phần 9: Phân loại và ghi nhãn
33. TCVN 5844:1994 Cáp điện lực điện áp đến 35kV. Yêu cầu KT chung
34. TCVN 3190-79 Máy điện quay. PP thử chung
35. TCVN 4902-89 Sản phẩm KT điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố bên ngoài. Thử rơi tự do
36. TCVN 6627-2A:2001 Máy điện quay. Phần 2: PP thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng PP nhiệt lượng
37. TCVN 3817-83 Động cơ tụ điện không đồng bộ, roto ngắn mạch. Yêu cầu KT chung
38. TCVN 7591:2006 Bóng đèn huỳnh quang một đầu. Quy định về an toàn
39. TCVN 6614-1-4:2000 PP thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: PP áp dụng chung. Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
40. TCVN 7917-4:2008 Dây quấn. PP thử nghiệm. Phần 4: Đặc tính hoá
41. TCVN 5699-2-85:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-85: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hấp vải
42. TCVN 7862-2:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360
43. TCVN 6611-5:2000 Tấm mạch in. Phần 5. Quy định KT đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ xuyên phủ kim loại
44. TCVN 6614-3-1:2000 PP thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: PP riêng cho hợp chất PVC. Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt
45. TCVN 182-65 Khí cụ điện dùng trong công nghiệp. Dãy dòng điện định mức
46. TCVN 6099-2:1996 KT thử nghiệm điện cao áp. Phần 2: Quy trình thử nghiệm
47. TCVN 5699-2-38:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-38: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng và vỉ nướng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
48. TCVN 3622-81 Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt và ghép nối
49. TCVN 7541-1:2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
50. TCVN 5199-90 Sản phẩm KT điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ nâng cao
51. TCVN 6782:2000 Bộ điều khiển nạp dùng cho hệ quang điện. Chất lượng thiết kế và thử nghiệm điển hình
52. TCVN 6188-2-1:2008 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy
53. TCVN 7592:2006 Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự. Yêu cầu chung về tính năng
54. TCVN 4816-89 Máy điện quay. Cổ góp và vành tiếp xúc. Kích thước đường kính
55. TCVN 3233-79 Vật liệu cách điện rắn. PP xác định độ thấm điện môi và tang của góc tổn hao điện môi
56. TCVN 5769:1993 Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35kV
57. TCVN 3662-81 Thiết bị phân phối điện trọn bộ vỏ kim loại, điện áp đến 10 kV. Yêu cầu KT
58. TCVN 6611-1:2001 Tấm mạch in. Phần 1: Quy định KT chung
59. TCVN 6614-1-2:2000 PP thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: PP áp dụng chung. Mục 2: PP lão hoá nhiệt
60. TCVN 7862-1:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080
61. TCVN 7675-8:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
62. TCVN 3971-84 Điện năng. Mức chất lượng điện năng ở các thiết bị tiêu thụ điện năng nối vào lưới điện công dụng chung
63. TCVN 7998-1:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 1: Cái cách điện bằng gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, PP thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận
64. TCVN 1661-75 PP thử nấm mốc cho các sản phẩm KT điện và điện tử
65. TCVN 6610-2:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: PP thử
66. TCVN 5169:1993 Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu KT
67. TCVN 5699-2-63:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại
68. TCVN 4166-85 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Cấp bảo vệ
69. TCVN 5846:1994 Cột điện BTcốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước
70. TCVN 6627-2:2001 Máy điện quay. Phần 2: PP thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo)
71. TCVN 7590-2-8:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang
72. TCVN 1618-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây thông tin liên lạc, dây dẫn, dây cáp, thanh cái và cách nối
73. TCVN 5699-2-40:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
74. TCVN 5324:2007 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp. Yêu cầu về tính năng
75. TCVN 5699-2-2:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
76. TCVN 5433-91 Máy biến áp điện lực. PP thử độ bền khi ngắn mạch
77. TCVN 5175:2006 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn
78. TCVN 5699-2-56:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
79. TCVN 5173-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu KT chung
80. TCVN 6951-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Qui định chung
81. TCVN 6614-3-2:2000 PP thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: PP riêng cho hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm độ ổn định nhiệt
82. TCVN 3193-79 Năng lượng học và điện khí hóa nền kinh tế quốc dân. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
83. TCVN 5699-2-13:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự:
84. TCVN 7675-27:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
85. TCVN 5699-2-56:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
86. TCVN 4912-89 Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp
87. TCVN 6615-1:2000 Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung
88. TCVN 6592-2:2000 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2. Avtomat
89. TCVN 6627-7:2008 Máy điện quay. Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM)
90. TCVN 6627-1:2008 Máy điện quay. Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
91. TCVN 5699-2-88:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí
92. TCVN 7675-2:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
93. TCVN 3725-82 Khí cụ điện điện áp tới 1000 V. PP thử
94. TCVN 5699-2-64:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp sử dụng điện trong dịch vụ thương mại
95. TCVN 5699-2-29:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui:
96. TCVN 5699-2-23:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc:
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top