Tiêu chuẩn chất lượng nước TCVN

thamtu012

Thành viên mới
Tham gia
13/4/11
Bài viết
1
Điểm thành tích
1
Website
www.thamtutuvietnam.com.vn
1 Mã tiêu chuẩn : TCVN 5502:2003
Tên tiêu chuẩn : Nước cấp sinh hoạt – Yêu cầu chất lượng
Tên tiếng Anh : Domestic supply water − Quality requirements

2 Mã tiêu chuẩn : TCVN 5942:1995
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt
Tên tiếng Anh : Water quality - Surface water quality standard

3 Mã tiêu chuẩn : TCVN 5943:1995
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ
Tên tiếng Anh : Water quality - Coastal water quality standard

4 Mã tiêu chuẩn : TCVN 5944:1995
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm
Tên tiếng Anh : Ground water quality standard

5 Mã tiêu chuẩn : TCVN 5945:1995
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải
Tên tiếng Anh : Industrial waste water Discharge standards

6 Mã tiêu chuẩn : TCVN 5946:1995
Tên tiêu chuẩn : Chất loại
Tên tiếng Anh : Waste paper

7 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6772:2000
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép
Tên tiếng Anh : Water quality – Domestic wastewater standards

8 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6773:2000
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi
Tên tiếng Anh : Water quality – Water quality guidelines for irrigation

9 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6774:2000
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
Tên tiếng Anh : Water quality – Fresh-water quality guidelines for protection of aquatic lifes

10 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6980:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for industrial effluents discharged into rivers using for domestic water supply

11 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6981:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for industrial effluents discharged into lakes using for domestic water supply

12 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6982:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for industrial effluents discharged into rivers using for water sports and recreation

13 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6983:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for industrial effluents discharged into lakes using for waters sports and recreation

14 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6984:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for industrial effluents discharged into rivers using for protection of aquatic life

15 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6985:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for industrial effluents discharged into lakes using for protection of aquatic life


16 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6986:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for industrial effluents discharged into coastal waters using for protection of aquatic life

17 Mã tiêu chuẩn : TCVN 6987:2001
Tên tiêu chuẩn : Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
Tên tiếng Anh : Water quality – Standards for Industrial effluents discharged into coastal waters using for waters sports and recreation
 

daituyet_tam

Thành viên có triển vọng
Tham gia
5/8/10
Bài viết
9
Điểm thành tích
3
Tuổi
49
Xin gửi danh mục toàn bộ Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hiện hành về CHẤT LƯỢNG NƯỚC:
www.tieuchuan.vn

TCVN 6096: 2010 Nước uống đóng chai
TCVN 6213: 2010 Nước khoáng thiên nhiên đóng chai
TCVN 6831-1: 2010 Chất lượng nước. Xác định ảnh hưởng ức chế của mẫu nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio Fischeri (phép thử vi khuẩn phát quang). Phần 1: Phương pháp sử dụng vi khuẩn tươi
TCVN 6831-3:2010 Chất lượng nước. Xác định ảnh hưởng ức chế của mẫu nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio fischeri (phép thử vi khuẩn phát quang). Phần 3: Phương pháp sử dụng vi khuẩn đông – khô
TCVN 6663-5:2009._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống._ Số trang: 28tr
TCVN 7873:2008._ Nước. Xác định hàm lượng benzen. Phương pháp sắc ký khối phổ (GC/MS) sử dụng cột mao quản._ Số trang: 18Tr
TCVN 6622-1:2009._ Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 1: Xác định các chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh (MBAS)._ Số trang: 16tr
TCVN 7875:2008._ Nước. Xác định dầu và mỡ. Phương pháp chiếu hồng ngoại._ Số trang: 8Tr
TCVN 7323-1:2004._ Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phần 1: Phương pháp đo phổ dùng 2,6-dimethylphenol._ Số trang: 10tr;
TCVN 6661-2:2009._ Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc hai không tuyến tính._ Số trang: 17tr
TCVN 6489:2009._ Chất lượng nước. Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử sự giải phóng cacbon dioxit._ Số trang: 27tr
TCVN 6663-6:2008._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối._ Số trang: 27tr
TCVN 6830:2001._ Chất lượng nước. Xác định hoạt động độ triti. Phương pháp đếm nhấp nháy trong môi trường lỏng._ Số trang: 15Tr;
TCVN 6663-1:2002._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu._ Số trang: 27Tr;
TCVN 5998:1995._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển._ Số trang: 11tr;
TCVN 4851:1989._ Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Số trang: 11tr;
TCVN 6493:1999._ Chất lượng nước. Xác định các halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)._ Số trang: 14Tr;
TCVN 7220-2:2002._ Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)._ Số trang: 16Tr;
TCVN 6624-2:2000._ Chất lượng nước. Xác định nitơ. Phần 2: Xác định nitơ liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hoá thành nitơ đioxit._ Số trang: 14Tr;
TCVN 6494-4:2000._ Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp._ Số trang: 23tr;
TCVN 5296:1995._ Chất lượng nước. Quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống._ Số trang: 6tr;
TCVN 6276:2003._ Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu._ Số trang: 99tr;
TCVN 6665:2000._ Chất lượng nước. Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma._ Số trang: 20Tr;
TCVN 8184-7:2009._ Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7._ Số trang: 21tr
TCVN 6620:2000._ Chất lượng nước. Xác định amoni. Phương pháp điện thế._ Số trang: 13Tr;
TCVN 6663-13:2000._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan._ Số trang: 25tr;
TCVN 4560-88._ Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng cặn._ Số trang: 4tr;
TCVN 7874:2008._ Nước. Xác định phenol và dẫn xuất của phenol. Phương pháp sắc ký khi chiết lỏng-lỏng._ Số trang: 20Tr
TCVN 6626:2000._ Chất lượng nước. Xác định asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)._ Số trang: 14Tr;
TCVN 6662:2000._ Chất lượng nước. Đo thông số sinh hoá. Phương pháp đo phổ xác định nồng độ clorophyl-a._ Số trang: 13tr;
TCVN 6184:2008._ Chất lượng nước. Xác định độ đục._ Số trang: 17tr
TCVN 6179-1:1996._ Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay._ Số trang: 14tr;
TCVN 6638:2000._ Chất lượng nước. Xác định nitơ. Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda._ Số trang: 11Tr;
TCVN 6196-1:1996._ Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử._ Số trang: 8tr;
TCVN 6636-2:2000._ Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 2: Xác định độ kiềm cacbonat._ Số trang: 12Tr;
TCVN 6494-2:2000._ Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 2: Xác định bromua, clorua, nitrat, nitrit, orthophosphat và sunphat trong nước thải._ Số trang: 33tr;
TCVN 6980:2001._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt._ Số trang: 4Tr;
TCVN 6661-2:2000._ Chất lượng nước. Hiêu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc hai không tuyến tính._ Số trang: 14tr;
TCVN 5983:1995._ Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 4._ Số trang: 3tr;
TCVN 6213:1996._ Nước khoáng thiên nhiên._ Số trang: 10tr;
TCVN 6222:2008._ Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử._ Số trang: 18tr
TCVN 6226:1996._ Chất lượng nước. Thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxy của bùn hoạt hoá._ Số trang: 15tr;
TCVN 6185:2008._ Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định độ màu._ Số trang: 17tr
TCVN 6200:1996._ Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua._ Số trang: 11tr;
TCVN 7939:2008._ Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo quang đối với nước ô nhiễm nhẹ._ Số trang: 10tr
TCVN 6225-3:1996._ Chất lượng nước. Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số._ Số trang: 12tr;
TCVN 5988:1995._ Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ._ Số trang: 9tr;
TCVN 5992:1995._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu._ Số trang: 14tr;
TCVN 5945:2005._ Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải._ Số trang: 7tr;
TCVN 5944:1995._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm._ Số trang: 4tr;
TCVN 6276:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu._ Số trang: 10
TCVN 5502:2003._ Nước cấp sinh hoạt. Yêu cầu chất lượng._ Số trang: 10tr;
TCVN 6637:2000._ Chất lượng nước. Xác định sunfua hoà tan. Phương pháp đo quang dùng metylen xanh._ Số trang: 16Tr;
TCVN 7177:2002._ Chất lượng nước. Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền có đá ở vùng nước ngọt nông._ Số trang: 14Tr;
TCVN 5942:1995._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt._ Số trang: 4tr;
TCVN 7724:2007._ Chất lượng nước. Xác định thuỷ ngân. Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử._ Số trang: 20tr;
TCVN 6001-1:2008._ Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá sau n ngày (BODn). Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea._ Số trang: 23tr
TCVN 4557-88._ Nước thải. Phương pháp xác định nhiệt độ._ Số trang: 2tr;
TCVN 6493:2008._ Chất lượng nước. Xác định halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ._ Số trang: 28tr
TCVN 6195:1996._ Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ._ Số trang: 12tr;
TCVN 6663-15:2004._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích._ Số trang: 11tr;
TCVN 6635:2000._ Chất lượng nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ dùng azometin-H._ Số trang: 10Tr;
TCVN 6772:2000._ Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép._ Số trang: 5Tr;
TCVN 6492:1999._ Chất lượng nước. Xác định pH._ Số trang: 14Tr;
TCVN 6180:1996._ Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic._ Số trang: 10tr;
TCVN 6224:1996._ Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA._ Số trang: 10tr;
TCVN 6918:2001._ Chất lượng nước. Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý hợp chất hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá sự phân huỷ sinh học trong môi trường nước._ Số trang: 12Tr;
TCVN 6000:1995._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm._ Số trang: 16tr;
TCVN 6622-2:2000._ Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 2. Xác định chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng thuốc thử dragendorff._ Số trang: 16Tr;
TCVN 4582-88._ Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ._ Số trang: 8tr;
TCVN 7586:2006._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên._ Số trang: 6tr;
TCVN 7732:2007._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy._ Số trang: 6tr;
TCVN 6634:2000._ Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)._ Số trang: 16Tr;
TCVN 7323-2:2004._ Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phần 2: phương pháp đo phổ dùng 4-fluorophenol sau khi chưng cất._ Số trang: 11tr;
TCVN 6774:2000._ Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh._ Số trang: 4Tr;
TCVN 6828:2001._ Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí "hoàn toàn" các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích nhu cầu oxy sinh hoá (thử bình kín)._ Số trang: 15Tr;
TCVN 6193:1996._ Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa._ Số trang: 22tr;
TCVN 6664:2000._ Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng các chất hữu cơ trong môi trường nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá dùng bình thử kín hai pha._ Số trang: 24Tr;
TCVN 7872:2008._ Nước. Xác định hàm lượng amoniac. Phương pháp điện cực chọn lọc amoniac._ Số trang: 8Tr
TCVN 6182:1996._ Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc dietydithiocacbamat._ Số trang: 11tr;
TCVN 6657:2000._ Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử._ Số trang: 15tr;
TCVN 6827:2001._ Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxi trong máy đo hô hấp kín._ Số trang: 22Tr;
TCVN 7940:2008._ Chất lượng nước. Lựa chọn và áp dụng phương pháp thử dùng kit trong phân tích nước._ Số trang: 24tr
TCVN 6214:1996._ Quy phạm thực hành vệ sinh khai thác, sản xuất và tiêu thụ nước khoáng thiên nhiên._ Số trang: 18tr;
TCVN 7876:2008._ Nước. Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ. Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng._ Số trang: 19Tr
TCVN 6177:1996._ Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin._ Số trang: 11tr;
TCVN 7382:2004._ Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu chuẩn thải._ Số trang: 7tr;
TCVN 6194:1996._ Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp mo)._ Số trang: 8tr;
TCVN 6659:2000._ Chất lượng nước. Xác định sunfua dễ giải phóng._ Số trang: 13tr;
TCVN 6663-14:2000._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường._ Số trang: 28tr;
TCVN 6202:2008._ Chất lượng nước. Xác định phospho. Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat._ Số trang: 30tr
TCVN 6621:2000._ Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí "cuối cùng" của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)._ Số trang: 14Tr;
TCVN 6213:2004._ Nước khoáng thiên nhiên đóng chai._ Số trang: 13tr;
TCVN 6222:2008._ Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử._ Số trang: 18tr
TCVN 6663-7:2000._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 7: Hướng dẫn lấy mẫu nước và hơi nước tại xưởng nồi hơi._ Số trang: 26tr;
TCVN 6178:1996._ Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử._ Số trang: 11tr;
TCVN 6773:2000._ Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi._ Số trang: 5Tr;
TCVN 6187-2:1996._ Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất)._ Số trang: 17tr;
TCVN 5999:1995._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải._ Số trang: 15tr;
TCVN 2681-78._ Nước. Độ nhớt ở nhiệt độ 20oC._ Số trang: 1tr;
TCVN 7648:2007._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản._ Số trang: 7tr;
TCVN 5994:1995._ Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo._ Số trang: 9tr;
TCVN 6179-2:1996._ Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động._ Số trang: 16tr;
TCVN 6219:1995._ Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn._ Số trang: 18Tr;
TCVN 7183:2002._ Hệ thống thiết bị xử lý nước sạch dùng trong y tế. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 15Tr;
TCVN 6186:1996._ Chất lượng nước. Xác định chỉ số Pemanganat._ Số trang: 8tr;
TCVN 5294:1995._ Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt._ Số trang: 12tr;
TCVN 7324:2004._ Chất lượng nước. Xác định oxy hoà tan. Phương pháp iod._ Số trang: 12tr;
TCVN 6187-1:2009._ Chất lượng nước. Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phần 1: Phương pháp lọc màng._ Số trang: 18tr
TCVN 7175:2002._ Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao._ Số trang: 21Tr;
TCVN 6053:1995._ Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày._ Số trang: 19Tr;
TCVN 6831-3:2001._ Chất lượng nước. Xác định ảnh hưởng ức chế của mẫu nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio fischeri (phép thử vi khuẩn phát quang). Phần 3: Phương pháp sử dụng vi khuẩn đông - khô._ Số trang: 18Tr;
TCVN 6181:1996._ Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng._ Số trang: 22tr;
TCVN 6494-3:2000._ Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit, thioxyanat và thiosunfat._ Số trang: 31tr;
TCVN 8184-1:2009._ Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1._ Số trang: 23tr
TCVN 6490:1999._ Chất lượng nước. Xác định florua. Xác định tổng florua liên kết với các chất vô cơ sau khi phân huỷ và chưng cất._ Số trang: 11Tr;
TCVN 6191-1:1996._ Chất lượng nước. Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit (Clostridia)._ Số trang: 10tr;
TCVN 7325:2004._ Chất lượng nước. Xác định oxy hoà tan. Phương pháp đầu đo điện hoá._ Số trang: 13tr;
TCVN 6494:1999._ Chất lượng nước. Xác định các ion florua, clorua, nitrit, orthophotphat, bromua, nitrat và sunfat hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phương pháp dành cho nước bẩn ít._ Số trang: 17Tr;
TCVN 8184-2:2009._ Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2._ Số trang: 44tr
TCVN 6201:1995._ Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử._ Số trang: 8Tr;
TCVN 6189-2:2009._ Chất lượng nước. Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột. Phần 2: Phương pháp màng lọc._ Số trang: 13tr
TCVN 7176:2002._ Chất lượng nước. Phương pháp lẫy mẫu sinh học. Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay._ Số trang: 13Tr;
TCVN 5943:1995._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ._ Số trang: 4tr;
TCVN 6623:2000._ Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím._ Số trang: 12Tr;
TCVN 6987:2001._ Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước._ Số trang: 4Tr;
TCVN 8184-5:2009._ Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5._ Số trang: 20tr
TCVN 6636-1:2000._ Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit._ Số trang: 13Tr;
TCVN 5987:1995._ Chất lượng nước. Xác định nitơ ken-đan (KJELDAHL). Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Selen._ Số trang: 9tr;
TCVN 6198:1996._ Chất lượng nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA._ Số trang: 9tr;
TCVN 2675-78._ Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng molypđen._ Số trang: 4tr;
TCVN 6183:1996._ Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)._ Số trang: 10tr;
TCVN 6216:1996._ Chất lượng nước. Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất._ Số trang: 13tr;
TCVN 6491:1999._ Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hoá học._ Số trang: 9Tr;

Liên hệ:
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
BEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM)
Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124
Hotline: 0928.383.484 Email: info@tieuchuan.vn
Website: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn
 

yeunghe

Thành viên mới
Tham gia
28/3/11
Bài viết
4
Điểm thành tích
1
Tuổi
42
xin các anh cho em xin danh mục các TCVN trên và chuyển vào địa chỉ tien.mai74@yahoo.com.vn.
Cảm ơn và mong tin của các anh.
 

Top