http://giaxaydung.vn/diendan/attachm...1&d=1292226100
Xem bảng in
Có bạn nào biết phương pháp lấy mẫu thử đối với thép bản hợp kim thấp để chế tạo dầm cầu thép không (dầm hàn)? Phải thực hiện bao nhiêu laọi thí nghiệm là những thí nghiệm nào? Các tiêu chuẩn liên quan đến nó? THANKS!
Danh mục hồ sơ, tài liệu
hoàn thành công trình xây dựng.
I. Hồ sơ pháp lý.
1. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư XDCT, từng dự án thành phần hoặc tiểu dự án của cấp có thẩm quyền.
2. Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền về việc cho phép sử dụng công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào như:
- Cấp điện;
- Sử dụng nguồn nước;
- Khai thác nước ngầm;
- Khai thác khoáng sản, khai thác mỏ;
- Thoát nước (đầu nối vào hệ thống thoát nước chung);
- Đờng giao thông bộ, thủy;
- An toàn của đê (công trình chui qua đê, gần đê, trong phạm vi bảo vệ đê).
3. Hợp đồng xây dựng (nghi số, ngày, tháng, năm của hợp đồng) giữa chủ đầu tư với nhà thầu thầu tư vấn thực hiện khảo sát xây dựng, thiết kế, nhà thầu thi công xây dựng chính, giám sát thi công xây dựng, kiểm định chất lợng, kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp và cũng như hợp đồng giữa nhà thầu chính ( t vấn, thi công xây dựng) và các nhà thầu phụ ( tư vấn, thi công xây dựng).
4. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu tư vấn, nhà thầu thi công xây dựng kể cả các nhà thầu nớc ngoài (thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng, kiểm tra chứng nhận sự phù hợp chất lượng).
5. Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cấp có thẩm quyền phê duyệt kèm theo phần thiết kế cơ sở theo quy định.
6. Kết quả thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế theo quy định.
7. Biên bản của Sở Xây dựng kiểm tra sự tuân thủ quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng của chủ đầu tư trước khi nghiệm thu giai đoạn xây dựng, nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng.
II. Tài liệu quản lý chất lượng.
1. Bản vẽ hoàn công các hạng mục và toàn bộ công trình về kiến trúc, kết cấu, lắp đặt thiết bị, hệ thống kỹ thuật công trình, hoàn thiện...( có danh mục bản vẽ kèm theo).
2. Các chứng chỉ kỹ thuật xuất xởng, xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng trong công trình để thi công các phần: san nền, gia cố nền, cọc, đài cọc, kết cấu ngầm và kết cấu thân, cơ điện và hoàn thiện...
3. Các phiếu kiểm tra xác nhận chất lợng vật liệu sử dụng trong công trình để thi công các phần: san nền, gia cố nền, cọc, đài cọc, kết cấu ngầm và kết cấu thân, cơ điện và hoàn thành... do một số tổ chức chuyên môn hoặc một tổ chức khoa học có tư cách pháp nhân, năng lực và sử dụng phòng thí nghiệm hợp chuẩn thực hiện.
4. Chứng chỉ xác nhận chủng loại và chất lượng của các trang thiết bị phục vụ sản xuất và hệ thống kỹ thuật lắp đặt trong công trình nh: cấp điện,cấp nước, cấp ga... do nơi sản xuất cấp.
5. Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị nhập khẩu sử dụng trong hạng mục công trình này của các tổ chức tư vấn có ưt cách pháp nhân đợc nhà nước quy định.
6. Các tài liệu, biên bản nghiệm thu chất lượng các công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị. kèm theo mỗi biên bản là bản vẽ hoàn công công tác xây lắp được nghiệm thu (có danh mục biên bản nghiệm thu công tác xây dựng kèm theo).
7. Các biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động và liên động không tải, nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải, vận hành thử thiết bị không tải và có tải).
8. Biên bản thử và nghiệm thu các thiết bị thông tin liên lạc, các thiết bị bảo vệ.
9. Biên bản thử và nghiệm thu các thiết bị phòng cháy, chữa cháy, nổ.
10. Biên bản kiểm định môi trường, môi sinh (đối với những công trình thuộc dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trờng).
11. Báo cáo kết quả thí nghiệm hiện trường (gia cố nền, sức chịu tải của cọc, móng, chất lượng bê tông cọc, lưu lượng giếng, điện trở của hệ thống chống sét cho công trình và cho thiết bị, kết cấu chịu lực, thử tải bể chữa, thử tải ống cấp nước – chất lượng...).
12. Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng đường hàn của các mỗi nối: cọc, kết cấu kim loại, đường ống áp lực (dẫn hơi, chất lỏng) bể chữa bằng kim loại.
13. Các tài liệu đo đạc, quan chắc lún và biến dạng các hạng mục công trình, toàn bộ công trình và các công trình lân cận trong phạm vi lún ảnh hưởng trong quá trình xây dựng độ lún, độ nghiêng, chuyển vị ngang, góc xoay...).
14. Nhật ký thi công xây dựng công trình.
15. Lý lịch thiết bị, máy móc lắp đặt trong công trình; hướng dẫn hoặc quy trình vận hành khai thác công trình, quy trình bảo hành và bảo trì thiết bị, công trình.
16. Văn bản (biên bản) nghiệm thu, chấp thuận hệ thống kỹ thuật, công nghệ đủ điều kiện sử dụng của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về:
- Chất lượng sản phẩm nớc sinh hoạt;
- Sử dụng các chất chống thấm thi công các hạng mục công trình cấp nước;
- Phòng cháy, chữa cháy, nổ;
- Chống sét;
- Bảo vệ môi trờng;
- An toàn lao động và an toàn vận hành;
- Thực hiện giấy phép xây dựng (đối với trờng hợp phải có giấy phép xây dựng);
- Chỉ giới đất xây dựng;
- Đầu nối với công trình kỹ thuật hạ tầng (cấp điện; cấp, thoát nước; giao thông...);
- An toàn về đê điều và giao thông (nếu có);
- Thông tin liên lạc nếu có).
17. Chứng chỉ phù hợp từng công việc (thiết kế, thi công xây dựng) của các hạng mục công trình, toàn bộ công trình do các tổ chức tư vấn kiểm định độc lập cấp (kể cả các nhà thầu nớc ngoài tham gia tư vấn, kiểm định, giám sát, đăng kiểm chất lượng) xem xét và cấp trước khi chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu hoàn thành các hạng mục công trình và toàn bộ công trình.
18. Bản kê các thay đổi so với thiết kế (kỹ thuật, bản vẽ thi công) đã được phê duyệt.
19. Hồ sơ giải quyết công trình (nếu có).
20. Báo cáo của tổ chức tư vấn kiểm định đối với những bộ phận, hạng mục công trình hoặc công trình có dấu hiệu không đảm bảo chất lượng trước khi chủ đầu tư nghiệm thu (nếu có).
21. Biên bản nghiệm thu giai đoạn xây dựng.
22. Biên bản nghiệm thu hạng mục công trình, nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng./.
Chao cac anh chị!
Các anh chị có mẫu Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng mà bản thân hoặc bạn bè đã viết để nộp lên sở Xây dựng để xin cấp chứng chỉ hành nghề GS không cho em xin với. Bởi vì em da xem mẫu của Bộ xây dựng mà không biết ghi như thế nào cho chính xác.
Mong anh chi giúp đỡ.
Em xin cam ơn!
anh nao có mẫu Biên Bản lấy mẫu vật liệu Bê tông nhựa cho em xin với
TCVN 1651-2008 có quy định về vấn đề bạn quan tâm
Em nhớ ngày trước có bác nào làm 1 file excel tổng hợp các tiêu chuẩn và cách lấy mẫu cho từng loại vật liệu, sao giờ tìm không ra nhỉ? Có bác nào biết link đó không, cho em xin với.
Theo bạn xddienbien http://www.giaxaydung.vn/diendan/sty...post-right.png Xi măng: Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6260-1995:
Mỗi lô xi măng nhỏ hơn 40 tấn đều phải lấy 02 mẫu, mỗi mẫu 20kg để làm thí nghiệm. Tuy nhiên tôi không thể tìm thấy dòng nào quy định như trên trong TCVN 6260-1995 là sao nhỉ?
Một số vật liệu khác cũng tương tự
Xin chỉ giáo thêm!
có phải cái bạn đang cần không:
http://vinacityjsc.vn/index.php?opti...id=191&lang=en