DailySatThep
Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 4/5/19
- Bài viết
- 331
- Điểm tích cực
- 0
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 50
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở và kho hàng: Phổ Yên Thái Nguyên và Gia Lâm Hà Nội)
BẢNG GIÁ SẮT ĐẠI LÝ CẤP 1 TẠI BẮC NINH THÁNG 9 NĂM 2021.
(Cập nhật giá đại lý cấp 1: Cập nhật ngày 01 tháng 10 năm 2021)
I. SẮT XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400, CB500) (ĐVT: 1.000đ/ 1 tấn)
1. Sắt thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Việt Sing = 15.800
2. Sắt thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Hòa Phát = 15.945
3. Sắt thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD 295A; CB3) Thái Nguyên = 15.995
4. Sắt tròn cuộn phi 6; phi 8 tròn trơn; phi 8 (Tròn vằn) Việt Sing = 15.850
5. Sắt tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 15.990
6. Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 15.990
7. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Sing = 15.945
8. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Hòa Phát = 16.145
9. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB4 và CB500) Thái Nguyên = 16.045
II. SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT (Mác SS400, A36)
1. Sắt vuông đặc 10x10; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.960
2. Sắt vuông đặc 12x12; 14x14; 16x16 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.910
3. Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.750
4. Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.650
5. Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.550
6. Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.900
7. Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.270
8. Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.750
9. Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.700
10. Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
11. Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
12. Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
13. Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.650
14. Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 40 ly; 12 ly; 16 ly = 21.750
III. SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36; SS400; SS540)
1. Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400; L=6m) = 17.550
2. Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400; L=6m) = 17.550
3. Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63x5; v63x6 (SS400; L=6m) = 17.350
4. Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400; L=6m) = 17.290
5. Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400; L=6m) = 17.290
6. Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400; L=12m) = 17.290
7. Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 17.290
8. Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 17.490
9. Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 17.950
10. Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400; L=12m) = 18.850
11. Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 17.950
12. Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400; L=12m) = 18.750
13. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400; L=12m) = 19.590
14. Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400; L=12m) = 19.650
15. Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 18.350
16. Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 18.350
17. Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540; L=12m) = 19.150
18. Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 18.350
19. Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 19.650
20. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 19.750
21. Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 19.750
IV. SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Việt Nam + Nhập khẩu)
1. Sắt chữ U100x46x4,5; Sắt U120x52x4,8 (CT3; L=6m và 12m) = 17.050
2. Sắt chữ U140x58x4,9; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 17.350
3. Sắt chữ U180x68x7; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400; L=6m và 12m) = 17.600
4. Sắt chữ U200x73x7; Sắt chữ U200x80x7,5 (SS400; L=6m và 12m) = 17.850
5. Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS 400; L=6m và 12m) = 18.350
6. Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (SS 400; L=6m và 12m) = 17.850
7. Sắt chữ I150x75x5; Sắt chữ I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m; 12m) = 18.250
8. Sắt chữ I300x150x6,5x9; Sắt chữ I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 20.100
9. Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 (SS400; L=6; 12m) = 20.100
10. Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=6, 12m) = 20.550
11. Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=6, 12m) = 20.550
12. Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (SS400; L=12m) = 22.990
13. Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (S400; L=6, 12m) = 22.690
V. SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1. Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
2. Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
3. Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.200
4. Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 24.200
5. Sắt hộp đen 60x60 và 75x75 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 24.500
6. Sắt hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 24.400
7. Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 26.850
8. Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 26.850
9. Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
10. Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
11. Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
12. Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
13. Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 24.700
14. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5 ly) = 33.200
15. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5 ly) = 33.200
16. Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 24.300
17. Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 24.300
18. Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 24.800
19. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
20. Ống kẽm phi 59,5; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.900
21. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 24.900
22. Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 29.950
23. Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 29.950
IV. SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 22.500
2. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 22.500
3. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,9 ly) = 22.250
4. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 5,0 ly) = 22.050
5. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C200 (dày đến 5,0 ly) = 22.200
6. Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 22.000
7. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
8. Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
9. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 24.200
10. Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 24.700
11. Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 24.700
VII. SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3,0 ly; 4 ly; 5 ly = 22.450
2. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 21.850
3. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 15 l;16 ly; 18 ly; 20 ly = 21.950
4. Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 15l;16 ly; 18 ly = 23.350
5. Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L =1500 x 6000 ) = 21.150
6. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu ); Cắt theo quy cách yêu cầu = 92.000
7. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu); Cắt theo quy cách yêu cầu = 102.000
8. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 118.500
9. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 135.000
10. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 129.500
11. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 145.000
12. Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 6.950
13. Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá sắt Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các công trình, cấp cho các công trình xây dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết cấu Thép có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “Chiết khấu” sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” (Hàng trong nước) và “CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có “Xe vận chuyển” (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua.
Có xe cẩu tự hành để “Hạ hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường”
(Mr. Việt): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Tag: Giá sắt thép mới nhất tháng 10 năm 2021 tại Bắc Ninh. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thành phố Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép mới nhất tại Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt phi 6; phi 8; phi 10; phi 20 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Vị trí bán sắt thép tại thành phố Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Từ Sơn Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Danh sách các doanh nghiệp bán sắt thép tại thị xã Từ Sơn Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất thị xã Từ Sơn Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Gia Bình Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Địa điểm bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Gia Bình Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép mới nhất tại huyện Gia Bình Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại huyện Lương Tài Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại huyện Lương Tài Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt V4; V5; V6; V63; V65; V7; V8; V9 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt thép giá rẻ nhất tại huyện Lương Tài Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện huyện Quế Võ bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Địa điểm bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Quế Võ Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt V10; V12; V13; V15; V125; V175 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép tại huyện Quế Võ Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tháng 10 năm 2021 tại huyện Thuận Thành Bắc Ninh. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Thuận Thành Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt u65; u8; u10; u12; u14; u15; u16; u18; u20 tại Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Thuận Thành Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tháng 10 năm 2021 tại huyện Tiên Du Bắc Ninh. Danh bạ các công ty bán sắt thép mới nhất tại huyện Tiên Du Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt i10; i12; i15; i20; i25; i30; i35; i40 tại Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Tiên Du Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép tháng 10 năm 2021 tại huyện Yên Phong Bắc Ninh. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Yên Phong Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt hộp vuông 20; 25; 30; 40; 50; 60 tại Bắc Ninh năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép tại huyện Yên Phong Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng Hòa Phát tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên đại lý sắt hộp;đại lý sắt ống tại Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt ống D34; D42; D50; D60; D76; D90; D100; D125; D150; D200 tại Bắc Ninh năm 2021. Danh sách các nhà phân phối cấp 1 thép xây dựng tại Bắc Ninh năm 2021. Giá thép vuông 10; 12; 14; 16; 18; 20 (Đặc) tại Bắc Ninh năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt vuông đặc tại Bắc Ninh có chứng chỉ chất lượng năm 2021. Tên công ty bán sắt thép giá rẻ nhất tỉnh Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép lớn nhất tại Đa Hội năm 2021. Tên công ty gia công, sản xuất kết cấu tại Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ nhà phân phối sắt thép lớn nhất tỉnh Bắc Ninh năm 2021. Tên đại lý bán buôn sắt thép tại bắc Ninh năm 2021.
(Trụ sở và kho hàng: Phổ Yên Thái Nguyên và Gia Lâm Hà Nội)
BẢNG GIÁ SẮT ĐẠI LÝ CẤP 1 TẠI BẮC NINH THÁNG 9 NĂM 2021.
(Cập nhật giá đại lý cấp 1: Cập nhật ngày 01 tháng 10 năm 2021)
I. SẮT XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400, CB500) (ĐVT: 1.000đ/ 1 tấn)
1. Sắt thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Việt Sing = 15.800
2. Sắt thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Hòa Phát = 15.945
3. Sắt thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD 295A; CB3) Thái Nguyên = 15.995
4. Sắt tròn cuộn phi 6; phi 8 tròn trơn; phi 8 (Tròn vằn) Việt Sing = 15.850
5. Sắt tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 15.990
6. Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 15.990
7. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Sing = 15.945
8. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Hòa Phát = 16.145
9. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB4 và CB500) Thái Nguyên = 16.045
II. SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT (Mác SS400, A36)
1. Sắt vuông đặc 10x10; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.960
2. Sắt vuông đặc 12x12; 14x14; 16x16 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.910
3. Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.750
4. Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.650
5. Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.550
6. Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.900
7. Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.270
8. Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.750
9. Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.700
10. Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
11. Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
12. Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
13. Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.650
14. Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 40 ly; 12 ly; 16 ly = 21.750
III. SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36; SS400; SS540)
1. Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400; L=6m) = 17.550
2. Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400; L=6m) = 17.550
3. Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63x5; v63x6 (SS400; L=6m) = 17.350
4. Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400; L=6m) = 17.290
5. Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400; L=6m) = 17.290
6. Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400; L=12m) = 17.290
7. Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 17.290
8. Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 17.490
9. Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 17.950
10. Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400; L=12m) = 18.850
11. Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 17.950
12. Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400; L=12m) = 18.750
13. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400; L=12m) = 19.590
14. Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400; L=12m) = 19.650
15. Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 18.350
16. Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 18.350
17. Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540; L=12m) = 19.150
18. Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 18.350
19. Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 19.650
20. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 19.750
21. Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 19.750
IV. SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Việt Nam + Nhập khẩu)
1. Sắt chữ U100x46x4,5; Sắt U120x52x4,8 (CT3; L=6m và 12m) = 17.050
2. Sắt chữ U140x58x4,9; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 17.350
3. Sắt chữ U180x68x7; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400; L=6m và 12m) = 17.600
4. Sắt chữ U200x73x7; Sắt chữ U200x80x7,5 (SS400; L=6m và 12m) = 17.850
5. Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS 400; L=6m và 12m) = 18.350
6. Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (SS 400; L=6m và 12m) = 17.850
7. Sắt chữ I150x75x5; Sắt chữ I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m; 12m) = 18.250
8. Sắt chữ I300x150x6,5x9; Sắt chữ I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 20.100
9. Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 (SS400; L=6; 12m) = 20.100
10. Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=6, 12m) = 20.550
11. Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=6, 12m) = 20.550
12. Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (SS400; L=12m) = 22.990
13. Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (S400; L=6, 12m) = 22.690
V. SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1. Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
2. Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
3. Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.200
4. Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 24.200
5. Sắt hộp đen 60x60 và 75x75 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 24.500
6. Sắt hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 24.400
7. Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 26.850
8. Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 26.850
9. Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
10. Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
11. Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
12. Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
13. Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 24.700
14. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5 ly) = 33.200
15. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5 ly) = 33.200
16. Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 24.300
17. Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 24.300
18. Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 24.800
19. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
20. Ống kẽm phi 59,5; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.900
21. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 24.900
22. Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 29.950
23. Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 29.950
IV. SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 22.500
2. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 22.500
3. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,9 ly) = 22.250
4. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 5,0 ly) = 22.050
5. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C200 (dày đến 5,0 ly) = 22.200
6. Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 22.000
7. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
8. Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
9. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 24.200
10. Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 24.700
11. Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 24.700
VII. SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3,0 ly; 4 ly; 5 ly = 22.450
2. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 21.850
3. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 15 l;16 ly; 18 ly; 20 ly = 21.950
4. Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 15l;16 ly; 18 ly = 23.350
5. Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L =1500 x 6000 ) = 21.150
6. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu ); Cắt theo quy cách yêu cầu = 92.000
7. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu); Cắt theo quy cách yêu cầu = 102.000
8. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 118.500
9. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 135.000
10. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 129.500
11. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 145.000
12. Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 6.950
13. Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá sắt Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các công trình, cấp cho các công trình xây dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết cấu Thép có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “Chiết khấu” sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” (Hàng trong nước) và “CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có “Xe vận chuyển” (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua.
Có xe cẩu tự hành để “Hạ hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường”
(Mr. Việt): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Tag: Giá sắt thép mới nhất tháng 10 năm 2021 tại Bắc Ninh. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thành phố Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép mới nhất tại Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt phi 6; phi 8; phi 10; phi 20 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Vị trí bán sắt thép tại thành phố Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Từ Sơn Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Danh sách các doanh nghiệp bán sắt thép tại thị xã Từ Sơn Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất thị xã Từ Sơn Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Gia Bình Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Địa điểm bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Gia Bình Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép mới nhất tại huyện Gia Bình Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại huyện Lương Tài Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại huyện Lương Tài Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt V4; V5; V6; V63; V65; V7; V8; V9 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt thép giá rẻ nhất tại huyện Lương Tài Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện huyện Quế Võ bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Địa điểm bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Quế Võ Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt V10; V12; V13; V15; V125; V175 tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép tại huyện Quế Võ Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tháng 10 năm 2021 tại huyện Thuận Thành Bắc Ninh. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Thuận Thành Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt u65; u8; u10; u12; u14; u15; u16; u18; u20 tại Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Thuận Thành Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tháng 10 năm 2021 tại huyện Tiên Du Bắc Ninh. Danh bạ các công ty bán sắt thép mới nhất tại huyện Tiên Du Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt i10; i12; i15; i20; i25; i30; i35; i40 tại Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Tiên Du Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép tháng 10 năm 2021 tại huyện Yên Phong Bắc Ninh. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Yên Phong Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt hộp vuông 20; 25; 30; 40; 50; 60 tại Bắc Ninh năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép tại huyện Yên Phong Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng Hòa Phát tại Bắc Ninh tháng 10 năm 2021. Tên đại lý sắt hộp;đại lý sắt ống tại Bắc Ninh năm 2021. Giá sắt ống D34; D42; D50; D60; D76; D90; D100; D125; D150; D200 tại Bắc Ninh năm 2021. Danh sách các nhà phân phối cấp 1 thép xây dựng tại Bắc Ninh năm 2021. Giá thép vuông 10; 12; 14; 16; 18; 20 (Đặc) tại Bắc Ninh năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt vuông đặc tại Bắc Ninh có chứng chỉ chất lượng năm 2021. Tên công ty bán sắt thép giá rẻ nhất tỉnh Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép lớn nhất tại Đa Hội năm 2021. Tên công ty gia công, sản xuất kết cấu tại Bắc Ninh năm 2021. Địa chỉ nhà phân phối sắt thép lớn nhất tỉnh Bắc Ninh năm 2021. Tên đại lý bán buôn sắt thép tại bắc Ninh năm 2021.
File đính kèm
Chỉnh sửa cuối: