Bạn đã biết Subject – Verb Agreement?

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
35
Subject – Verb Agreement, nghe cái tên xa lạ vậy thôi chứ bài học thứ 7 của chuỗi bài học tiếng Anh mỗi ngày kỳ này thật sự hơi bị gần gũi với các bạn đó nha. Hôm nay Elight sẽ khái quát qua các sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong vài trường hợp thông dụng nhất, các bạn chú ý để không bị sót nhá :3

Bài học tiếng Anh mỗi ngày kỳ trước – Basic Sentence Structures (Các cấu trúc câu cơ bản)

Subject – Verb Agreement

Xem thêm: tieng anh giao tiep thong dung

1. Ngôi thứ 3 số ít:

Với ngôi thứ 3 số ít (He, She, It), chúng ta sẽ dùng cấu trúc thêm “s”/ “es” ứng với quy tắc động từ trong thì hiện tại đơn.

Với tất cả các chủ ngữ còn lại (I, You, We, They), đi sau chúng sẽ là động từ nguyên mẫu

2. Động từ HAVE

Cấu trúc “-s/es” (ngôi thứ 3 số ít) của have là has

For example:

We have a winner.

He has a trophy.

3. Động từ BE

Dạng chủ ngữ ngôi 3 số ít của be trong thì hiện tại đơn là is. Với quá khứ đơn sẽ là was

LƯU Ý: was cũng được dùng sau chủ ngữ số ít ngôi thứ nhất “I”

Tương ứng trong thì hiện tại đơn, “be” của chủ ngữ “I” là “am“, với các chủ ngữ số nhiều khác là “are” còn nếu trong quá khứ thì “are” => “were“

Xem thêm: câu nói tiếng anh hay về tình bạn

4. Trợ từ (Auxiliary verb) Là các động từ be, do, have khi được sử dụng kèm theo một động từ hoàn chỉnh khác

Khi dùng trợ từ, chỉ có động từ đầu tiên mới tuân theo luật đổi “s” đặc trưng của chủ ngữ ngôi 3 số ít

5. Động từ khiếm khuyết (Modals)

Trong 12 trợ từ (auxiliary verb) có 9 động từ được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Đó là các động từ can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to). Với các động từ này cho dù chủ ngữ là gì cũng vẫn giữ động từ theo sau ở dạng nguyên mẫu, không thêm “s/es” các bạn nha

For example:

CORRECT: John can eat twelve bowls of rice.

INCORRECT: John can eats twelve bowls of rice.

Ta da~ Bài tập áp dụng đến rồi, cùng làm thử với Elight xem hiểu bài đến đâu nha!

1/ Your chances of winning the lottery in New York State ____ less than being struck by lightening. (Is/are)

2/ I used to fly to Buffalo every summer and live in Florida every winter, but now I ____ here permanently. (Live/ lives)

3/ After class, Teresa ___ to her car and drives to work. (Run/ runs)

4/ Once in a while, Patty ___ shopping in an Indian grocery store and cooks tandoori chicken. (Go/ goes)

5/ Why don’t we ___ the park on the weekend and bring some friends with us? (Visit/ visits)

6/ A lot of people _____ John to be very quiet 2 years ago. (Consider/ considers/ considered)

7/ There ___ too much crime in this world. (Is/ are)

Xem thêm: https://elight.edu.vn/
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top