xuyen.hailongvan
Thành viên rất năng động
- Tham gia
- 27/3/23
- Bài viết
- 101
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 24
Bạn đang sinh sống và làm việc tại TPHCM và cần lắp đặt máy lạnh âm trần cho quán café, trà sữa mới mở của mình để tiện cho việc kinh doanh? Bạn loay hoay và “rối như tơ vò” vì không biết nên chọn đơn vị nào để hợp tác và sản phẩm máy lạnh âm trần nào để gửi gắm cho không gian của mình? Vậy thì hãy cùng xem bài viết dưới dây của chúng tôi, bảo đảm 100% với bạn rằng, bạn sẽ tìm thấy hết những thông tin mà mình cần trong bài viết này của chúng tôi thôi.
Lắp đặt máy lạnh âm trần để mà thật sự phù hợp cho việc kinh doanh quán café, trà sữa thì tốt nhất là bạn nên chọn những máy lạnh dòng Tiêu chuẩn, vì:
- Khách ra vào thường xuyên.
- Tiết kiệm điện hơn.
- Tiết kiệm được chi phí ban đầu.
- Việc sửa chữa dễ dàng hơn.
Như vậy, bạn nên chọn cho mình một sản phẩm máy lạnh âm trần dòng Tiêu chuẩn để có cho mình những hiệu quả nhất trong việc kinh doanh nhé.
Muốn lắp đặt máy lạnh âm trần, đầu tiên bạn cần chọn cho mình một thương hiệu thật uy tín và thật phù hợp với điều kiện của mình. Về vấn đề này, chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn một vài hãng máy lạnh âm trần tốt nhất và giá cả của chúng của để bạn tham khảo nha.
- Thương hiệu máy lạnh âm trần nổi tiếng: Daikin, Mitsubishi Heavy, Panasonic,…
- Thương hiệu máy lạnh âm trần tầm trung: LG, Gree, Reetech,
- Thương hiệu máy lạnh giá rẻ nhưng rất ok: Midea, Nagakawa, Sumikura, …
Về đặc điểm của những sản phẩm máy lạnh âm trần này, nếu bạn muốn tham khảo thêm thì hãy click vào bài viết Máy lạnh âm trần – Hãng nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn? để dễ dàng chọn hơn nhé.
Còn bây giờ thì hãy đến với bảng giá tham khảo của những dòng máy lạnh âm trần dòng Tiêu chuẩn mà Hải Lọng Vân đã nếu với bạn ở trên để tiện cho việc chọn và lắp đặt máy lạnh âm trần luôn nha.
Đầu tiên là bảng giá của thương hiệu máy lạnh âm trần nổi tiếng nè.
Công suất | Máy lạnh âm trần Daikin. | Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy. | Máy lạnh âm trần Panasonic. | |||
| Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá |
1.5hp | FCNQ13MV1 | 18.050.000 |
|
| S-18PU1H5 | 21.800.000 |
2.0hp | FCNQ18MV1 | 22.450.000 | FDT50CR-S5 | 21.300.000 | S-22PU1H5 | 24.000.000 |
2.5hp | FCNQ21MV1 | 27.050.000 |
|
| S-25PU1H5 | 25.500.000 |
3.0hp | FCNQ24MV1 | 29.700.000 | FDT71CR-S5 | 26.000.000 | S-28PU1H5 | 29.900.000 |
3.5hp | FCNQ30MV1 | 30.800.000 |
|
| S-30PU1H5 | 31.700.000 |
4.0hp | FCNQ36MV1 | 35.150.000 | FDT100CR-S5 | 34.500.000 | S-40PU1H5 | 33.500.000 |
5.0hp | FCNQ42MV1 | 38.550.000 | FDT125CR-S5 | 36.000.000 | S-45PU1H5 | 35.200.000 |
5.5hp | FCNQ48MV1 | 42.050.000 |
|
| S-50PU1H5 | 39.600.000 |
Tiếp theo sẽ đến với bảng giá của thương hiệu máy lạnh âm trần tầm trung:
Công suất | Máy lạnh âm trần LG. | Máy lạnh âm trần Gree. | Máy lạnh âm trần Reetech. | |||
| Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá |
2.0hp | ATNQ18GPLE6 | 20.800.000 | GU50T | 18.600.000 | RGT18-CD | 19.100.000 |
2.5hp | ATNQ24GPLE6 | 23.000.000 | GU71T | 23.900.000 | RGT24-CD | 22.600.000 |
3.0hp |
|
|
|
|
|
|
4.0hp | ATNQ36GPLE6 | 30.300.000 | GU100T | 30.900.000 | RGT36-CD | 31.900.000 |
5.0hp | ATNQ48GPLE6 | 35.200.000 | GU125T | 35.500.000 |
|
|
5.5hp |
|
| GU40T | 38.500.000 | RGT48-CD | 33.900.000 |
6.5hp |
|
| GU160T | 45.300.000 | RGT60-CD | 39.900.000 |
Và cuối cùng sẽ là của thương hiệu máy lạnh giá rẻ nhưng chất lượng rất ok đấy:
Công suất | Máy lạnh âm trần Midea. | Máy lạnh âm trần Nagakawa. | Máy lạnh âm trần Sumikura. | |||
| Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá |
2.0hp | MCD-18CR | 15.500.000 | NT-C1836 | 14.500.000 | APC/APO-180 | 18.000.000 |
2.5hp |
|
|
|
| APC/APO-240 | 22.200.000 |
3.0hp | MCD-28CR | 19.600.000 | NT-C2836 | 19.000.000 | APC/APO-280 | 23.400.000 |
4.0hp | MCD-36CR | 25.300.000 | NT-C3636 | 25.500.000 | APC/APO-360 | 26.500.000 |
5.0hp |
|
| NT-C5036 | 28.400.000 | APC/APO-480 | 33.500.000 |
5.5hp | MCD-50CR | 30.200.000 |
|
| APC/APO-500 | 34.200.000 |
6.5hp | MCD-60CR | 36.000.000 |
|
| APC/APO-600 | 37.400.000 |
Sau khi đã tham khảo về giá cả, chúng tôi sẽ tiếp tục gửi đến bạn một bảng giá lắp đặt máy lạnh âm trần tại TPHCM của dịch vụ Hải Long Vân, với bảng giá này, bạn sẽ cân nhắc được việc chi phí cho một hệ thống máy lạnh cần là bao nhiêu để chuẩn nhé.
Nội dung | ĐVT | Đơn giá. | |
Công lắp đặt | Máy lạnh âm trần 2.0hp – 3.5hp | Bộ | 450.000 |
Máy lạnh âm trần 4.0hp – 5.5hp | Bộ | 500.000 | |
| Máy lạnh âm trần 1.5hp – 2.0hp | m | 150.000 |
Máy lạnh âm trần 2.5hp | m | 180.000 | |
Máy lạnh âm trần 3.0hp – 3.5hp | m | 250.000 | |
Máy lạnh âm trần 4.0hp | m | 260.000 | |
Máy lạnh âm trần 5.0hp – 5.5hp | m | 290.000 | |
Ống nước xả (keo, co, lơi) |
| m | 30.000 |
Dây điện Cadivi |
| m | 10.000 |
Bộ treo dàn lạnh âm trần (VN) |
| Bộ | 350.000 – 450.000 |
Khung đỡ dàn nóng đặt sàn |
| Cặp | Call |
Một số hình ảnh thi công lắp đặt máy lạnh âm trần thực tế tại Hải Long Vân:
Lắp đặt máy lạnh âm trần tại TPHCM không phải là điều dễ, nó cần cả một quá trình chuẩn bị, khảo sát và thi công tận tình. Hải Long Vân tự tin mình là đơn vị uy tín và chuyên nghiệp nhất đã cung cấp, thi công và lắp đặt máy lạnh âm trần cho rất nhiều công trình cần đến. Hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0909787022 để được Mr Hoàng tư vấn, báo giá cụ thể mà hoàn toàn miễn phí 24/7 nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi.