(Báo giá Sắt Thép tại Điện Biên) Giá sắt thép tại Điện Biên tháng 12/2019.

DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN TM THÉP VIỆT CƯỜNG
(Địa chỉ: P. Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT TẠI TỈNH ĐIỆN BIÊN THÁNG 12 NĂM 2019.
BẢNG GIÁ SẮT TẠI TỈNH ĐIỆN BIÊN THÁNG 12 NĂM 2019.

(Cập nhật giá bán buôn: Ngày 14/12/2019)

TT_____CHỦNG LOẠI______QUY CÁCH___MÁC THÉP___ĐƠN GIÁ__
I. THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT + VIỆT MỸ + THÁI NGUYÊN
1/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 10.650
2/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) CB400 + CB500 = 10.850
3/ Thép thanh vằn D14 đến D36 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 10.790
4/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) CB400 + CB500 = 10.890
5/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (T.Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 10.870
6/ Thép thanh D14 đến D32 (Thái Nguyên) CB400 + CB500 = 10.970
7/ Thép thanh vằn D10 đến D12 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 10.990
8/ Thép thanh vằn D10 đến D12 (Việt Mỹ) CB400 + CB500 = 10.750
9/ Thép thanh D10 đến D12 (Thái Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 10.970
10/ Thép cuộn tròn trơn + Tròn vằn: d6 + d8 (Việt Mỹ) CB240 = 10.790
11/ Thép cuộn tròn trơn + Vằn: d6 + d8 (Thái Nguyên) CB240 = 10.970
12/ Thép cuộn tròn trơn + Tròn vằn: d6 +d8 (Hòa Phát) CB240 = 10.850
II. THÉP VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP DẸT (Thái Nguyên)
1/ Thép vuông đặc 10x10; Thép vuông đặc 12x12; (6m) SS400 = 12.990
2/ Thép vuông đặc 14x14; Thép vuông đặc 16x16; (6m) SS400 = 12.990
3/ Thép vuông đặc 18x18; Thép vuông đặc 20x20; (6m) SS400 = 13.090
4/ Thép tròn trơn d10; d12; d14; d16; d18; d20; CT3; SS400 = 13.130
5/ Thép tròn trơn d25; d28; d32; d36; d40; d42; CT3; SS400 = 13.130
6/ Thép tròn trơn d19; d24; d27; d30; d34; d35; CT3; SS400 = 13.330
7/ Thép tròn trơn d50; d60; d73; d76; d90; d100; C20; C30 = 14.090
8/ Thép tròn trơn d30; d50; d76; d110; d120; d150; (6m) C45 = 14.090
9/ Thép lập là, thép dẹt 30mm (dày 2 ly đến 9 ly); (6m) SS400 = 12.990
10/ Thép lập là, thép dẹt 40mm (dày 3 ly đến 11 ly); (6m) SS400 = 12.990
11/ Thép lập là, thép dẹt 50mm (dày 3 ly đến 16 ly) (6m) SS400 = 12.890
12/ Thép lập là, thép dẹt 60mm (dày 4 ly đến 16 ly) (6m) SS400 = 12.890
13/ Thép dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 2 ly đến 10 ly); (3m đến 6m) = 12.990
14/ Thép dẹt cắt từ tôn tấm (dày 12 ly đến 20 ly); (3m đến 6m) = 13.050
III. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1/ Thép góc V30x30x3; V40x40x5; V45x5 ; (L=6m)CT3; SS400 = 13.290
2/ Thép góc V40x40x3; Thép góc V40x40x4; (L=6m)CT3; SS400 = 13.290
3/ Thép góc V50x50x4; Thép góc V50x50x5; (L=6m, 12m) SS400 = 13.290
4/ Thép góc V60x60x4; V60x60x5; V60x60x6; (L=6m, 12m) SS400 = 13.240
5/ Thép góc V63x63x4; V63x63x5; V63x63x6; (L=6m, 12m) SS400 = 13.290
6/ Thép góc V65x65x5; V65x65x6; V65x65x8; (L=6m, 12m) SS400 = 13.290
7/ Thép góc V70x70x5; V70x70x6; V70x70x7; (L=6m, 12m) SS400 = 13.390
8/ Thép góc V75x75x6; V75x75x8; V75x75x9 (L=6m, 12m) SS400 = 13.390
9/ Thép góc V80x80x6; V80x80x7; V80x80x8; V80x10; (6m, 12m) SS400 = 13.390
10/ Thép góc V90x90x6; V90x7; V90x8; V90x9; V90x10; (6m, 12m) SS400 = 13.390
11/ Thép góc V100x100x7; V100x100x8; V100x10; (L=12m) SS400 = 13.390
12/ Thép góc V120x120x8; V120x10; V120x120x12; (L=12m) SS400 = 13.490
14/ Thép góc V125x125x9; V125x10; V125x125x12; (L=12m) SS400 = 14.440
15/ Thép góc V130x9; V130x130x10; V130x130x12; (L=12m) SS400 = 13.490
16/ Thép góc V150x150x10; V150x150x12; V150x15; (L=12m) SS400 = 15.450
17/ Thép góc V100x100x10; V100x12; V130x130x15; (L=12m) SS540 = 13.790
18/ Thép góc V120x120x8; V120x120x10; V120x12 ; (L=12m) SS540 = 13.680
19/ Thép góc V125x125x9; V125x10; V125x125x12; (L=12m) SS540 = 14.540
20/ Thép góc V130x130x9; L130x130x10; L130x12 ; (L=12m) SS540 = 13.780
21/ Thép góc V150x150x10; V150x150x12; V150x15; (L=12m) SS540 = 15.650
22/ Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17; (L=12m) SS540 = 17.650
23/ Thép góc V200x200x15; V200x200x20; V200x25; (L=12m) SS540 = 17.650
IV. THÉP HÌNH CHỮ U + I + H THÁI NGUYÊN
1/ Thép chữ U100x46x4.5; Thép chữ U120x52x4.8; (6m, 12m) CT38 = 12.750
2/ Thép chữ U140x58x4.9; Thép chữ U160x64x5; (6m, 12m) CT38 = 12.700
3/ Thép chữ U150x75x6.5; Thép chữ U180x74x5.1; (6m, 12m) SS400 = 14.390
4/ Thép chữ U200x76x5.2; Thép chữ U250x78x7; (L=12m) SS400 = 13.850
5/ Thép chữ U300x85x7; Thép chữ U400x100x10.5; (L=12m) SS400 = 13.850
6/ Thép H100x100x6x8; Thép H125x125x6.5x9; (L=12m) SS400 = 14.420
7/ Thép H150*150*7*10; Thép H200x200x8x12; (L=12m) SS400 = 14.420
8/ Thép H250x250x9x14; Thép H300x300x10x15; (L=12m) SS400 = 14.520
9/ Thép I100x55x4.5; Thép I120x64x4.8; (6m; 12m) SS400 = 13.850
10/ Thép I120x64x4.8; Thép I150x75x5x7; (6m, 12m) SS400 = 13.850
11/ Thép I200x100x5.5x8; Thép I250x125x6x9; (L=12m) SS400 = 14.140
12/ Thép I244x175x7x11; Thép I294x200x8x12; (L=12m) SS400 = 14.440
13/ Thép I300x150x6.5x9; Thép I400x200x8x13; (L=12m) SS400 = 14.420
V. THÉP XÀ GỒ ĐEN + THÉP XÀ GỒ KẼM
1/ Thép xà gồ U100x50; Thép xà gồ U120x50; (Cắt theo quy cách) SS400 = 13.590
2/ Thép xà gồ U150x50; Thép xà gồ U160x50; (Cắt theo quy cách) SS400 = 13.590
3/ Thép xà gồ U180x60; Thép xà gồ U200x70; (Cắt theo quy cách) SS400 = 13.590
4/ Thép xà gồ C100x50x15; Xà gồ C120x50x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 13.690
5/ Thép xà gồ C150x50x20; Xà gồ C180x60x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 13.590
6/ Thép xà gồ C200x50x20; Xà gồ C200x60x30; (Cắt theo quy cách) SS400 = 13.590
7/ Xà gồ kẽm U100x50; Xà gồ kẽm U120x50; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.790
8/ Xà gồ kẽm U150x50; Xà gồ kẽm U200x60; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.790
9/ Xà gồ kẽm C100x50x15; Xà gồ C120x50x20; (Căt theo quy cách) SS400 = 14.990
10/ Xà gồ kẽm C150x30x15; Xà gồ C150x50x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.990
11/ Xà gồ kẽm C180x50x20; Xà gồ C200x50x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.990
VI. THÉP HỘP ĐEN + ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1/ Thép hộp đen 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1,1 ly đến 1,4 ly); SS400 = 14.480
2/ Thép hộp đen 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1.6 ly đến 2 ly); SS400 = 14.480
3/ Thép hộp đen 50x50; 100x100 (dày từ 1,4 ly đến 2 ly); SS400 = 14.340
4/ Thép hộp đen 50x50; 50x100 (dày từ 2,0 ly đến 4 ly); SS400 = 14.240
5/ Thép hộp đen 200x200; 150x150 (dày 2,3 ly đến 4,5 ly); SS400 = 16.150
6/ Thép hộp đen 100x150; 100x200 (dày 2,5 ly đến 4,5 ly); SS400 = 16.150
7/ Thép hộp kẽm 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1,1 ly đến 2 ly); SS400 = 14.340
8/ Thép hộp kẽm 50x50; 100x100 (dày từ 1,4 ly đến 2 ly) ; SS400 = 14.240
9/ Thép hộp kẽm 50x50; 50x100 (dày từ 2,5 ly đến 4,5 ly) ; SS400 = 21.260
10/ Thép hộp kẽm 100x100; 150x150 (dày 2,3 ly đến 5 ly); SS400 = 21.260
11/ Thép hộp kẽm 100x1200;100x150 (dày 2.5 ly đến 5 ly); SS400 = 21.260
12/ Thép ống đen d33.5; d42.2; d48.1 (dày 1,1 ly đến 2 ly); SS400 = 14.250
13/ Thép ống đen d59.9; d76.5; d88.3 (dày 1.4 ly đến 4 ly); SS400 = 14.250
14/ Thép ống đen d108; d113.5; d126.8 (dày 2 đến 4,5 ly) ; SS400 = 21.260
15/ Thép ống kẽm D50; D60; D76; D90 (dày 1,4 đến 2 ly); SS400 = 14.590
16/ Thép ống kẽm D50; D60; D76; D90 (dày 2,2 đến 4ly) ; SS400 = 21.260
17/ Thép ống kẽm D100A; D130A; D150A (đến 5 mm) ; SS400 = 21.260
18/ Phụ kiện thép ống , hộp (Cút + Van +Tê +Bích + Nối) (Theo y/ cầu) = Liên hệ
VII. THÉP TẤM + BẢN MÃ + THÉP CHỐNG TRƯỢT + TÔN LỢP
1/ Thép tôn tấm (t= 2 mm đến 5 mm) (L=1,5mx6m) Q235A = 11.990
2/ Thép tôn tấm (t= 6mm đến 10mm) (L=1,5mx6m) Q235A= 11.730
3/ Thép tôn tấm (t=12mm đến 18mm) (L=1,5mx6m) Q235A = 11.730
4/ Thép tôn tấm (t=20mm đến 50mm) (L=1,5mx6m) Q235A = 12.380
5/ Thép tấm cắt quy cách (2mm ≤T ≤ 5mm) (Theo yêu cầu) = 12.890
6/ Thép tấm cắt quy cách (6mm ≤ T ≤10mm) (Theo yêu cầu) = 12.790
7/ Thép tấm cắt quy cách (từ 12 ≤ T ≤ 20mm) (Theo yêu cầu) = 13.290
8/ Thép chống trượt (Tôn nhám) T=2 đến 5mm; (L=1,5mx6m) = 12.650
9/ Thép chống trượt (Tôn nhám) T=6 đến 10mm; (L=1,5mx6m) = 12.750
10/ Thép bản mã cắt từ thép tấm (2 ≤ T ≤ 5mm); (Theo yêu cầu) = 13.900
11/ Thép bản mã cắt từ thép tấm (6 ≤ T ≤ 14mm); (Theo yêu cầu) = 13.800
12/ Thép Lập là (Cán nóng): B=30mm và B=40mm; (Theo yêu cầu) = 12.990
13/ Thép Lập là (Cán nóng); B=50mm và B=60mm; (Theo yêu cầu) = 12.890
14/ Bulong móng; Bulon mạ Zn; Tizen (từ d10 đến d30) = Liên hệ
15/ Tôn lợp mạ mầu 0,4 ly x1.080 (Cắt theo kích thước y/cầu) = 67.000
16/ Tôn úp nóc mạ mầu 0,4 ly (R=30x30, chiều dài théo y/cầu) = 26.000
17/ Sơn phủ bề mặt thép các loại (Sơn chống rỉ + Sơn mầu) = 900
18/ Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép (Thép hình + Kết cấu) = 6.150
*GHI CHÚ:
- Bảng giá thép Bán Buôn, bán cho các Đại Lý, cung cấp cho các Dự Án,
Công Trình có hiệu lực từ ngày 14/12/2019. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
- Cung cấp đầy đủ Chứng Chỉ Chất Lượng cho tất cả các mặt hàng khi giao hàng.
- Công ty có xe vận chuyển từ 5 tấn đến 34 tấn, xe Rơmoc, xe Công ten nơ,
xe Cẩu Tự Hành; Cần Cẩu để hạ hàng tại Chân công trình hoặc tại Kho của bên mua.
- Công ty nhận tất cả các đơn hàng Cắt theo quy cách mọi chủng loại trên.
- Công ty nhận: Phun bi; Khoan, đột lỗ; Uốn vòm thép hộp, Ống; Gia công kết cấu.
- Liên hệ trực tiếp: Mr. Việt (PGĐ) – Email/ Facebook: jscvietcuong@gmail.com.
Điện thoại : 038 454 6668 / 0912 925 032 / 0904 099 863 (Zalo: 038.454.6668)
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng !
60323

60324

60325

Tag: Bảng giá sắt xây dựng tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá thép xây dựng rẻ nhất tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt thép đại lý cấp 1 tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Địa chỉ mua thép xây dựng tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Địa chỉ bán sắt xây dựng tại tinh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Địa điểm mua sắt rẻ nhất tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Công ty bán sắt thép tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt thép tại Điện Biên Phủ tháng 12 năm 2019. Vị trí đại lý sắt thép tại Điện Biên Phủ tháng 12 năm 2019. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20;22; 25; 28; 32 tại Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80; v100; v120; v130; v150 tại Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt u100; u120; u140; u160; u180; u200 tại Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250 tại Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt tấm 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt hộp kẽm 30; 40; 50; 100; 150 tại Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá xà gồ C100; C120; C140; C150; C180; C200 tại Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt vuông đặc 10; 12; 14; 16; 18; 20 tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019. Giá sắt tròn trơn phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 30; 36 tại tỉnh Điện Biên tháng 12 năm 2019.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top