- Tham gia
- 6/7/07
- Bài viết
- 4.650
- Điểm tích cực
- 6.776
- Điểm thành tích
- 113
Các thuật ngữ Anh Việt về quản lý tài liệu dự án xây dựng (Document Control). Xin chia sẻ với các bạn sử dụng phần mềm Quản lý tài liệu GXD quản lý tài liệu dự án xây dựng. Hữu ích cho các nhân viên quản lý tài liệu dự án xây dựng, các document controller làm việc cho các dự án vốn nước ngoài (vốn FDI)...
- Document control system: Hệ thống kiểm soát tài liệu, hệ thống quản lý tài liệu
- Document: Tài liệu
- Manage documents: Quản lý tài liệu
- File: file, tệp tin, tệp dữ liệu
- Folder: Thư mục, cặp chứa file, cặp chứa tài liệu
- Hard copy: Bản cứng. Ý nói những hồ sơ, tài liệu, bản vẽ... được in ra giấy, kẹp trong các tập hồ sơ.
- Soft copy: Bản mềm. Chính là các file tài liệu lưu trong phần mềm Quản lý tài liệu GXD
- Updated version of valid documents: Cập nhật văn bản đang còn hiệu lực, hiện hành
- Obsolete documents: Tài liệu lỗi thời, tài liệu quá hạn, hết hiệu lực
- Invalid document: Tài liệu hết hạn (thông dụng hơn Obsolete documents)
- Documents are approved prior to issuing internally or sending to customer: Tài liệu được phê duyệt trước khi đưa ra lưu hành nội bộ hoặc gửi tới khách hàng
- Insert: Chèn
- Delete: Xóa
- Cut: Cắt, chặt, thiến
- Move: Di chuyển
- Copy: Sao chép
- Duplicate: Nhân thành 2 bản, tạo bản giống hệt
- Project: Dự án
- Invertement: Đầu tư
- Construction: Xây dựng, thi công
- Building: Công trình, tòa nhà
- Package: Gói, gói công việc, gói thầu, gói dữ liệu
- Site: Hiện trường, công trường
- Engineering documents: Tài liệu kỹ thuật
- Drawing: Bản vẽ
- Estimate: Dự toán
- Tender: Đấu thầu (các dự án ODA vốn WB họ dùng thuật ngữ đấu thầu là Procurement, Luật Đấu thầu là Procurement Law)
- Owner, client: Chủ đầu tư, khách hàng
- Consultant: Tư vấn
- Inspector: Giám sát
- Contractor: Nhà thầu
- Contract: Hợp đồng
- As-built Drawing: Bản vẽ hoàn công (hoàn thành công trình)
- As-built document: Hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng (hồ sơ hoàn công)
- As-built document maker: Đơn vị lập hồ sơ hoàn công
- Classified according to acceptance phase: Phân loại theo giai đoạn nghiệm thu
- Code (of Law): Bộ luật
- Law: Law (mother in law: mẹ vợ, mẹ chồng)
- By-law document: Văn bản dưới luật
- Ordinance: Pháp lệnh
- Bill: dự luật
- Resolution: Nghị quyết
- Decree: Nghị định
- Circulars: Thông tư
- Decision: Quyết định
- Directive: Chỉ thị
- Order: Lệnh
- Supplement/Modify/Amend: Bổ sung, sửa đổi
- Master Plan: Kế hoạch tổng thể
- Terms and Conditions: Điều khoản và điều kiện
- Article: Điều/Điều khoản
- Item/Point: Điểm
- Paragraph: Khoản
- Issue/ Promulgate: Ban hành
- Regulate/Stipulate: Quy định
- Approve: Phê duyệt
- Submit: Đệ trình
- Submited to the Owner for approval: Đệ trình để chủ đầu tư xem xét chấp thuận
- For and On Behalf of: Thay mặt và Đại diện
- Sign and Seal: Ký và đóng dấu (Nếu có đóng dấu rồi thì là “Signed and Sealed”)
- (Public) Notary: Công chứng viên:
- Come into effect/Come into full force/Take effect : Có hiệu lực
- To be invalidated/to be annulled/to be invalid: Mất hiệu lực, hết hiệu lực, bị hủy bỏ
- Document controller: Nhân viên quản lý tài liệu
- Document Controller Jobs: công việc nhân viên quản lý tài liệu
.v.v. mời các bạn cùng chia sẻ thêm nhé.
Học thuộc và áp dụng để ứng cử vào các vị trí lương cao, dự án vốn nước ngoài...
- Document control system: Hệ thống kiểm soát tài liệu, hệ thống quản lý tài liệu
- Document: Tài liệu
- Manage documents: Quản lý tài liệu
- File: file, tệp tin, tệp dữ liệu
- Folder: Thư mục, cặp chứa file, cặp chứa tài liệu
- Hard copy: Bản cứng. Ý nói những hồ sơ, tài liệu, bản vẽ... được in ra giấy, kẹp trong các tập hồ sơ.
- Soft copy: Bản mềm. Chính là các file tài liệu lưu trong phần mềm Quản lý tài liệu GXD
- Updated version of valid documents: Cập nhật văn bản đang còn hiệu lực, hiện hành
- Obsolete documents: Tài liệu lỗi thời, tài liệu quá hạn, hết hiệu lực
- Invalid document: Tài liệu hết hạn (thông dụng hơn Obsolete documents)
- Documents are approved prior to issuing internally or sending to customer: Tài liệu được phê duyệt trước khi đưa ra lưu hành nội bộ hoặc gửi tới khách hàng
- Insert: Chèn
- Delete: Xóa
- Cut: Cắt, chặt, thiến
- Move: Di chuyển
- Copy: Sao chép
- Duplicate: Nhân thành 2 bản, tạo bản giống hệt
- Project: Dự án
- Invertement: Đầu tư
- Construction: Xây dựng, thi công
- Building: Công trình, tòa nhà
- Package: Gói, gói công việc, gói thầu, gói dữ liệu
- Site: Hiện trường, công trường
- Engineering documents: Tài liệu kỹ thuật
- Drawing: Bản vẽ
- Estimate: Dự toán
- Tender: Đấu thầu (các dự án ODA vốn WB họ dùng thuật ngữ đấu thầu là Procurement, Luật Đấu thầu là Procurement Law)
- Owner, client: Chủ đầu tư, khách hàng
- Consultant: Tư vấn
- Inspector: Giám sát
- Contractor: Nhà thầu
- Contract: Hợp đồng
- As-built Drawing: Bản vẽ hoàn công (hoàn thành công trình)
- As-built document: Hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng (hồ sơ hoàn công)
- As-built document maker: Đơn vị lập hồ sơ hoàn công
- Classified according to acceptance phase: Phân loại theo giai đoạn nghiệm thu
- Code (of Law): Bộ luật
- Law: Law (mother in law: mẹ vợ, mẹ chồng)
- By-law document: Văn bản dưới luật
- Ordinance: Pháp lệnh
- Bill: dự luật
- Resolution: Nghị quyết
- Decree: Nghị định
- Circulars: Thông tư
- Decision: Quyết định
- Directive: Chỉ thị
- Order: Lệnh
- Supplement/Modify/Amend: Bổ sung, sửa đổi
- Master Plan: Kế hoạch tổng thể
- Terms and Conditions: Điều khoản và điều kiện
- Article: Điều/Điều khoản
- Item/Point: Điểm
- Paragraph: Khoản
- Issue/ Promulgate: Ban hành
- Regulate/Stipulate: Quy định
- Approve: Phê duyệt
- Submit: Đệ trình
- Submited to the Owner for approval: Đệ trình để chủ đầu tư xem xét chấp thuận
- For and On Behalf of: Thay mặt và Đại diện
- Sign and Seal: Ký và đóng dấu (Nếu có đóng dấu rồi thì là “Signed and Sealed”)
- (Public) Notary: Công chứng viên:
- Come into effect/Come into full force/Take effect : Có hiệu lực
- To be invalidated/to be annulled/to be invalid: Mất hiệu lực, hết hiệu lực, bị hủy bỏ
- Document controller: Nhân viên quản lý tài liệu
- Document Controller Jobs: công việc nhân viên quản lý tài liệu
.v.v. mời các bạn cùng chia sẻ thêm nhé.
Học thuộc và áp dụng để ứng cử vào các vị trí lương cao, dự án vốn nước ngoài...