Các từ vựng tiếng anh liên quan đến vật dụng trong nhà bếp.

AROMA

Thành viên rất triển vọng
Tham gia
28/10/08
Bài viết
34
Điểm thành tích
6
Website
aroma.vn
Songsong với việc đào tạp theo giao trinh tieng anh giao tiep co ban đang được giảng dạy tại trung tâm tiếng anh Aroma. Bàinày chúng tôi xin cung cấp thêm cho người học những từ vựng trong cuộc sốnghàng ngày. Cụ thể là các từ vựng liên quan tới nhà bếp và các vật dụng trongnhà bếp.

Potholder: cái giữ nồi, lót nồi
Apron:cái tạp dề
Scoringpad: cái giể rửa bát
Dishwashing liquid : nước rửa chén bát
Counter: mặt bếp, chỗ để đồ nấu nước ( thường là mặt đá gần bếp và chậu rửa bát)
Teakettle : ấm đun nước
Rollingpin : trục cán bột ( dụng cụ làm bánh)
Dishtowel: khăn lau bát
Canister: hũ nhỏ dùng để đựng muối, mì chính, đường, bột,..
Lid: nắp xong
Bottleopener: đồ mở bia
Cuttingboard: cái thớt
Roastingpan : cái chảo nướng
Coucepan: xong nhỏ thường dùng quấy bột
Fryingpan : cái chảo rán
Steamer: cái nồi hấp
Dishdrainer : cái chạn bát
Whisk: dụng cụ đánh trứng bằng tay
Turner: dụng cụ lật đồ rán
Ladle: cái muôi, cái muỗng
Coffeegrinder: máy nghiền cà phê
Coffeemaker: máy pha cà phên
Dishwasher: máy rửa chén bát
Sponge: bọt biển, xốp
Papertowel : khăn giấy
Dishes: bát đĩa
Sink: cái bồn rửa bát
Can: lon/ đồ hộp
Foodprocessor : máy chế biến đồ hộp
Microwave: lò vi sóng
Blender: má xay sinh tố
Mixer:máy trộn
Jar: vại, bình lọ
Anopener : cái mở nắp đồ hộp
Toast: bánh nướng
Toaster:lò bánh nướng
Ovenmitt : găng tay chống nóng để nấu nướng
Timer: đồng hồ để trong bếp
Oven: phần lò, bếp lò
Burner:phần làm nóng
Stove: bếp, lò nấu
Icetray : khay đá
Fridge: tủ lạnh
Casseroledish: cái nồi hầm
Pot:hũ, vại, nồi to dài
Sink: bồn rửa bát
Cabinet: tủ nhiều ngăn
Vegetablepeeler : con dao hai lưỡi
Corkscrew:đồ khui rượu
Mộtsố thành ngữ có sử dụng từ về dụng cụ nhà bếp:
Emptyvessels make the most sound: thùng rỗng kêu to
If youcan’t stand the heat, get out of the kitchen: đừng cố đấm ăn xôi
Out ofthe frying pan and into the fire: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
On thefront burner: việc quan trọng
Onthe back burner : việc không quan trọng

Trênđây là các từ vựng tiếng anh liên quan đến chủ đề nhà bếp và các vật dụng trongnhà bếp. Ngoài ra, nếu bạn là đang băn khoăn tìm địa chỉ học tiếng anh uy tínchất lượng dành cho người đi làm?

Aromalà địa chỉ tin cậy nhất, chuyên đào tạo tiếng anh cho người đi làm. Tại đây, bêncạnh giao trinh giao tiep tieng anh,trung tâm còn bổ sung thêm các từ vựng tiếng anh thông dụng, từ vựng tiếng anhchuyên ngành dành cho học viên. Với đội ngũ giáo viên giỏi, giàu kinh nghiệm,nhiệt tình với công việc. Đến với Aroma, mỗi giờ học là một giờ bổ ích, ý nghĩa. Nhanh tay đến tại trung tâm để đăng kí thi thử miễn phí và nhận khóa học phùhợp với trình độ của mình. Chúc các bạn học tốt.

Nội dung khác liên quan:
Hoc tieng anh giao tiep hang ngay
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top