thuanphat538
Thành viên mới
Cốp pha nhựa (coffa nhựa) là vật liệu thay thế cho các loại cốp pha truyền thống với nhiều ưu điểm nổi bật, phù hợp với những dự án nhà ở hàng loạt và cần tiến độ nhanh. Thuận Phát INC xin cập nhật giá cốp pha nhựa Maxcop tới các chủ công trình, nhà thầu, các khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm.
Ưu điểm nổi bật của tấm cốp pha nhựa
Tấm cốp pha nhựa Maxcop có trọng lượng nhẹ, bề mặt phẳng nhẵn, các cạnh vuông góc kín khít nên chất lượng được đảm bảo xuyên suốt qua nhiều trông trình. Cốp pha có tính chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn, có độ bền cao và chịu được va đập mạnh. Với điều kiện sử dụng như khuyến cáo từ nhà sản xuất, tấm cốp pha có độ luân chuyển lên đến trên 30 lần sử dụng. Không tốn chi phí bảo quản, lưu kho. Do vậy với các công trình lớn, tấm cốp pha sẽ giúp cho chủ đầu tư tiết kiệm được chi phí đáng kể.
Kích thước và khối lượng
So sánh cốp pha nhựa và các loại cốp pha khác trên thị trường
Báo giá tấm cốp pha nhựa Maxcop
Thuận Phát INC xin cập nhật báo giá mới nhất tấm cốp pha nhựa Maxcop, áp dụng từ 01/06/2021 đến quý khách hàng:
Ghi chú:
Ưu điểm nổi bật của tấm cốp pha nhựa

Tấm cốp pha nhựa Maxcop có trọng lượng nhẹ, bề mặt phẳng nhẵn, các cạnh vuông góc kín khít nên chất lượng được đảm bảo xuyên suốt qua nhiều trông trình. Cốp pha có tính chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn, có độ bền cao và chịu được va đập mạnh. Với điều kiện sử dụng như khuyến cáo từ nhà sản xuất, tấm cốp pha có độ luân chuyển lên đến trên 30 lần sử dụng. Không tốn chi phí bảo quản, lưu kho. Do vậy với các công trình lớn, tấm cốp pha sẽ giúp cho chủ đầu tư tiết kiệm được chi phí đáng kể.
Kích thước và khối lượng
CỐP PHA NHỰA THẾ HỆ MỚI MAXCOP | |||
Kích thước | 1220x2440mm | 1220x2440mm | Ngoài ra có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng |
Độ dày | 15mm | 18mm | |
Trọng lượng | 25 kg | 28 kg |
So sánh cốp pha nhựa và các loại cốp pha khác trên thị trường

Báo giá tấm cốp pha nhựa Maxcop
Thuận Phát INC xin cập nhật báo giá mới nhất tấm cốp pha nhựa Maxcop, áp dụng từ 01/06/2021 đến quý khách hàng:
| MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (MM) | ĐỘ DẦY | ĐƠN GIÁ (VNĐ/TẤM) |
![]() | Tấm lỗ vuông | 1.220 x 2.440 | 18 | 750.000 |
1.220 x 2.440 | 15 | 650.000 | ||
Tấm lỗ tròn | 1.220 x 2.440 | 18 | 850.000 | |
1.220 x 2.440 | 15 | 750.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển tới Quý Khách hàng.
- Ngoài kích thước tiêu chuẩn trên Công ty chúng tôi có thể sản xuất với kích thước theo yêu cầu của Quý khách hàng.
- Báo giá có hiệu lực từ ngày 01/06/2021 cho đến khi có thông báo mới.
- Thời gian giao hàng trong vòng (3-5 ngày) kể từ khi công ty chúng tôi nhận được đơn đặt hàng có xác nhận của Quý khách hàng.
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.