Dưới đây là các câu hỏi trong bài kiểm tra trắc nghiệm (TA sưu tầm):
1. Luật đấu thầu được Quốc hội thông qua
a. Tại phiên họp ngày 29/11/05 của Quốc hội Khóa XI.
b. Tại kỳ họp thứ 7, Quốc hội Khóa XI.
c. Tại kỳ họp thứ 8, Quốc hội Khóa XI.
2. Hiệu lực thi hành luật Đấu thầu
a. Từ ngày 29/11/2005.
b. Từ ngày 01/04/2006.
c. Từ ngày 01/07/2006.
Gợi ý trả lời: đọc Điều 77 - luật Đấu thầu
3. Phạm vi điều chỉnh luật Đấu thầu
Các hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án:
a. Dự án sử dụng vốn Nhà nước để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân.
b. Dự án sử dụng từ 30% vốn Nhà nước trở lên.
c. Dự án sử dụng vốn Nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư phát triển.
d. Dự án sử dụng vốn Nhà nước để mua sắm tài sản phục vụ cải tạo, sửa chữa lớn của DNNN.
Gợi ý trả lời: đọc Điều 1 - luật Đấu thầu
4. Trang Web về đấu thầu
a. Truy cập tự do miễn phí.
b. Đăng tải tự do miễn phí.
c. Đăng tải phải đăng ký nhưng miễn phí.
Gợi ý trả lời: Xem công văn hướng dẫn số 7304/BKH-QLĐT ngày 16/11/2004 và công văn số 8183/BKH-QLĐT ngày 20/12/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
5. Địa chỉ trang Web về dấu thầu
a. http://www.mpi.gov.vn
b. http://dauthau.mpi.gov.vn
c. http://www.dauthau.mpi.gov.vn
Gợi ý trả lời: thử thì biết
6. Kế hoạch đấu thầu (KHĐT)
a. Được lập cho toàn bộ dự án hoặc cho một vài gói thầu thực hiện trước
b. Do chủ đầu tư phê duyệt bằng văn bản
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt bằng văn bản
d. Người phê duyệt KHĐT phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình
Gợi ý trả lời: đọc Điều 6 - luật Đấu thầu
7. Hồ sơ mời thầu
a. Chỉ sử dụng trong đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế trong nước, quốc tế
b. Là các yêu cầu đối với gói thầu dùng để làm căn cứ lựa chọn nhà thầu khi áp dụng tất cả các hình thức lựa chọn nhà thầu
8. Bên mời thầu thông báo thay đổi nội dung HSMT cho các nhà thầu
a. Bất cứ lúc nào sau khi phát hành HSMT
b. Trước thời điểm đóng thầu
c. Ít nhất 10 ngày trước thời điểm đóng thầu
Gợi ý trả lời: đọc Điều 33, khoản 1 - luật Đấu thầu
9. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư
a. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
b. Phê duyệt HSMT
c. Phê duyệt kết quả chỉ định thầu đối với gói thầu có giá gói thầu <= 0,5 tỷ đồng (dịch vụ tư vấn), <= 1 tỷ đồng (xây lắp, hàng hóa)
d. Thành lập tổ chuyên gia đấu thầu; lựa chọn một tổ chức tư vấn hoặc một tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp thay mình làm Ban mời thầu
e. Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng, ký kết hợp đồng
Gợi ý trả lời: đọc Điều 61 - luật Đấu thầu
10. Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu
a. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc nhà thầu liên danh
b. Đăng ký vào hệ thống dữ liệu thông tin về nhà thầu theo quy định
c. Yêu cầu Ban mời thầu làm rõ HSMT
d. Rút HSDT sau khi đã nộp
e. Bồi thường thiệt hại do mình gây ra cho các bên liên quan theo quy định của pháp luật
Gợi ý trả lời: đọc Điều 64 - luật Đấu thầu
11. Vốn Nhà nước
a. Gồm vốn NSNN, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của DNNN và các vốn khác do Nhà nước quản lý
b. Chỉ là vốn đầu tư phát triển của DNNN
c. Chỉ là vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
d. Chỉ là vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
e. Chỉ là vốn ngân sách Nhà nước (NSNN)
Gợi ý trả lời: đọc Điều 4, khoản 1 - luật Đấu thầu
12. Bản tin "Thông tin đấu thầu"
a. Ngày phát hành chính thức là 01/01/2004
b. Ngày phát hành chính thức là 10/12/2004
c. Ngày phát hành chính thức là 14/12/2004
d. Xuất bản với tần suất 2 kỳ/tháng
e. Xuất bản với tần suất 3 kỳ/tuần
Gợi ý trả lời: đọc công văn hướng dẫn số 7304/BKH-QLĐT ngày 16/11/2004 và công văn số 8183/BKH-QLĐT ngày 20/12/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
13. Trách nhiệm của người có thẩm quyền
a. Phê duyệt danh sách các nhà thầu tham gia đấu thầu
b. Phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt HSMT
c. Ủy quyền phê duyệt kế hoạch đấu thầu
d. Quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu
e. Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Gợi ý trả lời: đọc Điều 60 - luật Đấu thầu
14. Thời gian đánh giá HSDT
a. Thời gian đánh giá tính từ ngày mở thầu đến khi có báo cáo về kết quả đấu thầu
b. Thời gian đánh giá tính từ ngày bắt đầu đánh giá HSDT đến khi có báo cáo về kết quả đấu thầu
c. Tối đa là 45 ngày đối với đấu thầu trong nước
d. Tối đa là 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế
e. Tối đa là 80 ngày đối với đấu thầu trong nước
f. Tối đa là 90 ngày đối với đấu thầu trong nước
Gợi ý trả lời: đọc Điều 31 - luật Đấu thầu
15. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị HSDT đối với đấu thầu trong nước
a. 10 ngày
b. 15 ngày
c. 20 ngày
d. 30 ngày
Gợi ý trả lời: đọc Điều 31 - luật Đấu thầu
16. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị HSDT đối với đấu thầu quốc tế
a. 15 ngày
b. 30 ngày
c. 45 ngày
d. 60 ngày
Gợi ý trả lời: đọc Điều 31 - luật Đấu thầu
1. Luật đấu thầu được Quốc hội thông qua
a. Tại phiên họp ngày 29/11/05 của Quốc hội Khóa XI.
b. Tại kỳ họp thứ 7, Quốc hội Khóa XI.
c. Tại kỳ họp thứ 8, Quốc hội Khóa XI.
2. Hiệu lực thi hành luật Đấu thầu
a. Từ ngày 29/11/2005.
b. Từ ngày 01/04/2006.
c. Từ ngày 01/07/2006.
Gợi ý trả lời: đọc Điều 77 - luật Đấu thầu
3. Phạm vi điều chỉnh luật Đấu thầu
Các hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án:
a. Dự án sử dụng vốn Nhà nước để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân.
b. Dự án sử dụng từ 30% vốn Nhà nước trở lên.
c. Dự án sử dụng vốn Nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư phát triển.
d. Dự án sử dụng vốn Nhà nước để mua sắm tài sản phục vụ cải tạo, sửa chữa lớn của DNNN.
Gợi ý trả lời: đọc Điều 1 - luật Đấu thầu
4. Trang Web về đấu thầu
a. Truy cập tự do miễn phí.
b. Đăng tải tự do miễn phí.
c. Đăng tải phải đăng ký nhưng miễn phí.
Gợi ý trả lời: Xem công văn hướng dẫn số 7304/BKH-QLĐT ngày 16/11/2004 và công văn số 8183/BKH-QLĐT ngày 20/12/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
5. Địa chỉ trang Web về dấu thầu
a. http://www.mpi.gov.vn
b. http://dauthau.mpi.gov.vn
c. http://www.dauthau.mpi.gov.vn
Gợi ý trả lời: thử thì biết
6. Kế hoạch đấu thầu (KHĐT)
a. Được lập cho toàn bộ dự án hoặc cho một vài gói thầu thực hiện trước
b. Do chủ đầu tư phê duyệt bằng văn bản
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt bằng văn bản
d. Người phê duyệt KHĐT phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình
Gợi ý trả lời: đọc Điều 6 - luật Đấu thầu
7. Hồ sơ mời thầu
a. Chỉ sử dụng trong đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế trong nước, quốc tế
b. Là các yêu cầu đối với gói thầu dùng để làm căn cứ lựa chọn nhà thầu khi áp dụng tất cả các hình thức lựa chọn nhà thầu
8. Bên mời thầu thông báo thay đổi nội dung HSMT cho các nhà thầu
a. Bất cứ lúc nào sau khi phát hành HSMT
b. Trước thời điểm đóng thầu
c. Ít nhất 10 ngày trước thời điểm đóng thầu
Gợi ý trả lời: đọc Điều 33, khoản 1 - luật Đấu thầu
9. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư
a. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
b. Phê duyệt HSMT
c. Phê duyệt kết quả chỉ định thầu đối với gói thầu có giá gói thầu <= 0,5 tỷ đồng (dịch vụ tư vấn), <= 1 tỷ đồng (xây lắp, hàng hóa)
d. Thành lập tổ chuyên gia đấu thầu; lựa chọn một tổ chức tư vấn hoặc một tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp thay mình làm Ban mời thầu
e. Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng, ký kết hợp đồng
Gợi ý trả lời: đọc Điều 61 - luật Đấu thầu
10. Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu
a. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc nhà thầu liên danh
b. Đăng ký vào hệ thống dữ liệu thông tin về nhà thầu theo quy định
c. Yêu cầu Ban mời thầu làm rõ HSMT
d. Rút HSDT sau khi đã nộp
e. Bồi thường thiệt hại do mình gây ra cho các bên liên quan theo quy định của pháp luật
Gợi ý trả lời: đọc Điều 64 - luật Đấu thầu
11. Vốn Nhà nước
a. Gồm vốn NSNN, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của DNNN và các vốn khác do Nhà nước quản lý
b. Chỉ là vốn đầu tư phát triển của DNNN
c. Chỉ là vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
d. Chỉ là vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
e. Chỉ là vốn ngân sách Nhà nước (NSNN)
Gợi ý trả lời: đọc Điều 4, khoản 1 - luật Đấu thầu
12. Bản tin "Thông tin đấu thầu"
a. Ngày phát hành chính thức là 01/01/2004
b. Ngày phát hành chính thức là 10/12/2004
c. Ngày phát hành chính thức là 14/12/2004
d. Xuất bản với tần suất 2 kỳ/tháng
e. Xuất bản với tần suất 3 kỳ/tuần
Gợi ý trả lời: đọc công văn hướng dẫn số 7304/BKH-QLĐT ngày 16/11/2004 và công văn số 8183/BKH-QLĐT ngày 20/12/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
13. Trách nhiệm của người có thẩm quyền
a. Phê duyệt danh sách các nhà thầu tham gia đấu thầu
b. Phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt HSMT
c. Ủy quyền phê duyệt kế hoạch đấu thầu
d. Quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu
e. Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Gợi ý trả lời: đọc Điều 60 - luật Đấu thầu
14. Thời gian đánh giá HSDT
a. Thời gian đánh giá tính từ ngày mở thầu đến khi có báo cáo về kết quả đấu thầu
b. Thời gian đánh giá tính từ ngày bắt đầu đánh giá HSDT đến khi có báo cáo về kết quả đấu thầu
c. Tối đa là 45 ngày đối với đấu thầu trong nước
d. Tối đa là 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế
e. Tối đa là 80 ngày đối với đấu thầu trong nước
f. Tối đa là 90 ngày đối với đấu thầu trong nước
Gợi ý trả lời: đọc Điều 31 - luật Đấu thầu
15. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị HSDT đối với đấu thầu trong nước
a. 10 ngày
b. 15 ngày
c. 20 ngày
d. 30 ngày
Gợi ý trả lời: đọc Điều 31 - luật Đấu thầu
16. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị HSDT đối với đấu thầu quốc tế
a. 15 ngày
b. 30 ngày
c. 45 ngày
d. 60 ngày
Gợi ý trả lời: đọc Điều 31 - luật Đấu thầu
Last edited by a moderator: