saielight
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 12/4/17
- Bài viết
- 392
- Điểm tích cực
- 4
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 36
Hướng dẫn các bạn học viên các Trường Hợp Viết Lại Câu trong tiếng anh, và cấu trúc viết lại câu trong tiếng anh thông dụng đảo từ chủ động chuyển sang bị động đảo từ trực tiếp chuyển sang dán tiếp một số đặc tính của đảo ngữ.
Ngoài ra các bạn học viên muốn hiểu rõ hon cấu trúc viết lại câu thì hãy tham khảo các khóa học của Elight đặc biệt với khóa học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại trung tâm sẽ mang tới cho bạn những trải nghiệm thú vị cùng khóa học.
Xem thêm: so sánh nhất trong tiếng anh
Một số cấu trúc viết lại câu
1. To look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)
2. To think about = to give thought to : nghĩ về
3. To be determimed to= to have a determination to : dự định
4. To know (about) = to have knowledge of: biết
5. To tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng:
6. To intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
7. To desire to = have a desire to : Ao ước
8. To wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
9. To visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
10. To discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
11. To decide to = to make a decision to : quyết định
12. To talk to = to have a talk with : nói chuyện
13. To explain Sth = to give an explanation for : giải thích
Xem thêm: kinh nghiệm ôn thi toeic
14. To call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho...
15. To be interested in = to have interst in : thích
16. To drink = to have a drink : uống
17. To photograph = to have a photograph of : chụp hình
18. To cry = to give a cry : khóc kêu
19. To laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
20. To welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
21. To kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
22. To ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
23. To warn = to give warning : báo động, cảnh báo
24. To try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
25. To meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
Xem thêm: tính điểm toeic
Ngoài ra các bạn học viên muốn hiểu rõ hon cấu trúc viết lại câu thì hãy tham khảo các khóa học của Elight đặc biệt với khóa học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại trung tâm sẽ mang tới cho bạn những trải nghiệm thú vị cùng khóa học.
Xem thêm: so sánh nhất trong tiếng anh
Một số cấu trúc viết lại câu
1. To look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)
2. To think about = to give thought to : nghĩ về
3. To be determimed to= to have a determination to : dự định
4. To know (about) = to have knowledge of: biết
5. To tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng:
6. To intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
7. To desire to = have a desire to : Ao ước
8. To wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
9. To visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
10. To discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
11. To decide to = to make a decision to : quyết định
12. To talk to = to have a talk with : nói chuyện
13. To explain Sth = to give an explanation for : giải thích
Xem thêm: kinh nghiệm ôn thi toeic
14. To call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho...
15. To be interested in = to have interst in : thích
16. To drink = to have a drink : uống
17. To photograph = to have a photograph of : chụp hình
18. To cry = to give a cry : khóc kêu
19. To laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
20. To welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
21. To kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
22. To ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
23. To warn = to give warning : báo động, cảnh báo
24. To try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
25. To meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
Xem thêm: tính điểm toeic