Cọc thí nghiệm và cọc đại trà

  • Khởi xướng Khởi xướng blue
  • Ngày gửi Ngày gửi
B

blue

Guest
mọi người có ai biết may thuạt ngữ này dịch sang tiếng Anh là gi k? jup to voi.
1. cọc thí nghiệm và cọc đại trà
2. Đài cọc và hệ giằng móng bằng kết cấu bê tông cốt thép
3. biên bản nghiệm thu công việc xây dựng nên dịch là acceptance hay inspection minutes ? thanks
 
Last edited by a moderator:
Theo ý kiến tôi thì bạn có thể dịch như sau:

1. Cọc thí nghiệm : preliminary pile, test pile

2. Cọc đại trà: (construction) pile (tôi nghĩ bạn không nên quá câu nệ về chữ đại trà. Sau khi làm cọc thử, các cọc sử dụng khi thi công là cọc bình thường thôi).

3. Đài cọc: Pile cap

4. Hệ giằng móng BTCT: RC (reinforced concrete) foundation bracing (system)

5. Về cụm từ "Biên bản nghiệm thu" đã có một topic tranh luận riêng trong box này rồi. Bạn nên dùng Acceptance. Thường như chỗ tôi chỉ dùng Inspection cho kiểm định (hàng hóa) thôi.

Bạn có thể tham khảo thêm Tiêu chuẩn BS 8004:1986 - Code of practice for foundations bản tiếng Anh để tham khảo thêm về từ vựng đối với móng và cọc.
 
Cách tính dự toán cọc ép

Xin hỏi các thành viên ai biết chỉ giúp mình cách tính dự toán về ép cọc, cho mình xin một ví dụ cụ thể. xin chân thành cảm ơn
 
Theo em biết thì trong tiếng Anh từ "mass piling" cũng được dùng với nghĩa "Cọc đại trà". Mong thông tin này hữu ích với Blue!
 
Biên bản nghiệm thu= Minutes of Acceptance.
Nhớ là chữ : Minutes có chữ s nhé. Chữ Minute = Phút
 
Biên bản nghiệm thu= Minutes of Acceptance.
Nhớ là chữ : Minutes có chữ s nhé. Chữ Minute = Phút
 
Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Chỉ huy trưởng công trường
Kích để xem giới thiệu phần mềm thanh quyết toán
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD
Giới thiệu phần mềm Dự toán GXD dùng là thích, kích là sướng

Các bài viết mới

Back
Top