V
Vo Kim Duc Hiep
Guest
DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA VIỆT NAM (TCVN) VỀ NHÀ VÀ THIẾT KẾ NHÀ
1. TCVN 3905-84._ Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học._ Số trang: 4Tr;
2. TCVN 4514-88._ Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 41tr;
3. TCVN 7797:2009._ Làng du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 45tr
4. TCVN 5568:1991._ Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 21Tr;
5. TCVN 4602-88._ Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 39tr;
6. TCVN 5307:2002._ Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 46Tr;
7. TCVN 4529-88._ Công trình thể thao. Nhà thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 23tr;
8. TCVN 4205-86._ Công trình thể dục thể thao. Các sân thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 53tr;
9. TCVN 4515-88._ Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 18tr;
10. TCVN 6160:1996._ Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 15Tr;
11. TCVN 5593:1991._ Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép._ Số trang: 31tr;
12. TCVN 5713:1993._ Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường._ Số trang: 5tr;
13. TCVN 4260-86._ Công trình thể thao. Bể bơi. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 68tr;
14. TCVN 5577:1991._ Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 30tr;
15. TCVN 5065-90._ Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 13tr;
16. TCVN 4088-85._ Số liệu khí hậu xây dựng._ Số trang: 208Tr;
17. TCVN 3981-85._ Trường đại học. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 24tr;
18. TCVN 4530-88._ Trạm cấp phát xăng dầu cho ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 13tr;
19. TCVN 5307-91._ Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 26tr;
20. TCVN 4604-88._ Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 27tr;
21. TCVN 4391-86._ Khách sạn du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 21tr;
22. TCVN 7799:2009._ Tiêu chuẩn nhà nghỉ du lịch._ Số trang: 14tr
23. TCVN 4450-87._ Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 5tr;
24. TCVN 4091-85._ Nghiệm thu các công trình xây dựng._ Số trang: 36tr;
25. TCVN 8284:2009._ Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt._ Số trang: 21tr
26. TCVN 5640:1991._ Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 7tr;
27. TCVN 4603-88._ Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản._ Số trang: 21tr;
28. TCVN 2748-91._ Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung._ Số trang: 8tr;
29. TCVN 2737:1995._ Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 66tr;
30. TCVN 4319-86._ Nhà và công trình công cộng. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế._ Số trang: 16tr;
31. TCVN 4252-86._ Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công._ Số trang: 33Tr;
32. TCVN 4470:1995._ Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 44tr;
33. TCVN 3978-84._ Trường học phổ thông. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 18Tr;
34. TCVN 5638:1991._ Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 11tr;
35. TCVN 7798:2009._ Căn hộ du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 24tr
36. TCVN 4601-88._ Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 28tr;
37. TCVN 4451-87._ Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế._ Số trang: 15tr;
38. TCVN 3988-85._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế._ Số trang: 6Tr;
39. TCVN 7795:2009._ Biệt thự du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 24tr
40. TCVN 3907-84._ Nhà trẻ - Trường mẫu giáo. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 25tr;
41. TCVN 3986-85._ Ký hiệu chữ trong xây dựng._ Số trang: 24tr;
42. TCVN 7022:2002._ Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 25Tr;
43. TCVN 4088:1997._ Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng._ Số trang: 284tr;
44. TCVN 5307:2009._ Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 46tr
45. TCVN 4057-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 7tr;
46. TCVN 3904-84._ Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học._ Số trang: 4tr;
47. TCVN 7796:2009._ Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch._ Số trang: 16tr
48. TCVN 5637:1991._ Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 13tr;
49. TCVN 4419-87._ Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 30tr;
50. TCVN 3990-85._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng._ Số trang: 5Tr;
51. TCVN 5569:1991._ Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 15tr;
52. TCVN 4317-86._ Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế._ Số trang: 20tr;
53. TCVN 4530:1998._ Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 14Tr;
1. TCVN 3905-84._ Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học._ Số trang: 4Tr;
2. TCVN 4514-88._ Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 41tr;
3. TCVN 7797:2009._ Làng du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 45tr
4. TCVN 5568:1991._ Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 21Tr;
5. TCVN 4602-88._ Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 39tr;
6. TCVN 5307:2002._ Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 46Tr;
7. TCVN 4529-88._ Công trình thể thao. Nhà thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 23tr;
8. TCVN 4205-86._ Công trình thể dục thể thao. Các sân thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 53tr;
9. TCVN 4515-88._ Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 18tr;
10. TCVN 6160:1996._ Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 15Tr;
11. TCVN 5593:1991._ Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép._ Số trang: 31tr;
12. TCVN 5713:1993._ Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường._ Số trang: 5tr;
13. TCVN 4260-86._ Công trình thể thao. Bể bơi. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 68tr;
14. TCVN 5577:1991._ Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 30tr;
15. TCVN 5065-90._ Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 13tr;
16. TCVN 4088-85._ Số liệu khí hậu xây dựng._ Số trang: 208Tr;
17. TCVN 3981-85._ Trường đại học. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 24tr;
18. TCVN 4530-88._ Trạm cấp phát xăng dầu cho ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 13tr;
19. TCVN 5307-91._ Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 26tr;
20. TCVN 4604-88._ Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 27tr;
21. TCVN 4391-86._ Khách sạn du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 21tr;
22. TCVN 7799:2009._ Tiêu chuẩn nhà nghỉ du lịch._ Số trang: 14tr
23. TCVN 4450-87._ Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 5tr;
24. TCVN 4091-85._ Nghiệm thu các công trình xây dựng._ Số trang: 36tr;
25. TCVN 8284:2009._ Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt._ Số trang: 21tr
26. TCVN 5640:1991._ Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 7tr;
27. TCVN 4603-88._ Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản._ Số trang: 21tr;
28. TCVN 2748-91._ Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung._ Số trang: 8tr;
29. TCVN 2737:1995._ Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 66tr;
30. TCVN 4319-86._ Nhà và công trình công cộng. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế._ Số trang: 16tr;
31. TCVN 4252-86._ Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công._ Số trang: 33Tr;
32. TCVN 4470:1995._ Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 44tr;
33. TCVN 3978-84._ Trường học phổ thông. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 18Tr;
34. TCVN 5638:1991._ Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 11tr;
35. TCVN 7798:2009._ Căn hộ du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 24tr
36. TCVN 4601-88._ Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 28tr;
37. TCVN 4451-87._ Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế._ Số trang: 15tr;
38. TCVN 3988-85._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế._ Số trang: 6Tr;
39. TCVN 7795:2009._ Biệt thự du lịch. Xếp hạng._ Số trang: 24tr
40. TCVN 3907-84._ Nhà trẻ - Trường mẫu giáo. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 25tr;
41. TCVN 3986-85._ Ký hiệu chữ trong xây dựng._ Số trang: 24tr;
42. TCVN 7022:2002._ Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 25Tr;
43. TCVN 4088:1997._ Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng._ Số trang: 284tr;
44. TCVN 5307:2009._ Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 46tr
45. TCVN 4057-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 7tr;
46. TCVN 3904-84._ Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học._ Số trang: 4tr;
47. TCVN 7796:2009._ Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch._ Số trang: 16tr
48. TCVN 5637:1991._ Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 13tr;
49. TCVN 4419-87._ Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 30tr;
50. TCVN 3990-85._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng._ Số trang: 5Tr;
51. TCVN 5569:1991._ Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 15tr;
52. TCVN 4317-86._ Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế._ Số trang: 20tr;
53. TCVN 4530:1998._ Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế._ Số trang: 14Tr;