Danh mục tiêu chuẩn quốc gia của việt nam (tcvn) về thép (3)

  • Khởi xướng Vo Kim Duc Hiep
  • Ngày gửi
V

Vo Kim Duc Hiep

Guest
TCVN 2996-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2018:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Phân loại._ Pages: 11tr;
TCVN 1817:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng molipden. PP phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 4452-87._ Kết cấu BTcốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 20tr;
TCVN 4613-88._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ._ Pages: 12tr;
TCVN 6277:2003._ Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa._ Pages: 47tr;
TCVN 2029-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 9tr;
TCVN 6418:1998._ Thùng thép 18,20 và 25 lít. Yêu cầu KT._ Pages: 8Tr;
TCVN 6365-1:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 1: Yêu cầu chung._ Pages: 11tr;
TCVN 7860:2008._ Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng PP hàn._ Pages: 11Tr
TCVN 6368:1998._ Cáp thép thông dụng. PP xác định tải trọng phá hỏng thực tế._ TCVN 7061-8:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 1819:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng mangan. PP phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 1817-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng molypđen._ Pages: 7tr;
TCVN 1815-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng photpho._ Pages: 6tr;
TCVN 7061-5:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 2Tr;
TCVN 1385:1985._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu quay, bằng thép có Pqư đến 16MPa. Yêu cầu KT._ Pages: 9tr;
TCVN 2203-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 5tr;
TCVN 6582:1999._ Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. PP thử._ Pages: 5tr;
TCVN 3034-79._ Dao thép gió. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 1651-85._ Thép cốt BTcán nóng._ Pages: 8tr;
TCVN 7451:2004._ Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định KT._ Pages: 19tr;
TCVN 5847-1994._ Cột điện BTcốt thép ly tâm. Yêu cầu KT và PP thử._ Pages: 8Tr;
TCVN 2589-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt một chiều, nối bích, bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu KT._ Pages: 7tr;
TCVN 4399-87._ Thép. Quy định chung về nghiệm thu, bao gói, ghi nhãn và lập chứng từ._ Pages: 7tr;
TCVN 3964-84._ Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 302-1985._ Gang thép. PP xác định vonfram._ Pages: 15tr;
TCVN 1829-76._ Ống kim loại. PP thử cuốn mép._ Pages: 3tr;
TCVN 7571-2:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 7446-2:2004._ Thép. Phân loại. Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng._ Pages: 16tr;
TCVN 7571-1:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 6259-9:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9: Phân khoang._ Pages: 46tr;
TCVN 2987-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 1836-76._ Trường thạch._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-2B:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2-B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 128tr;
TCVN 5747:1993._ Thép. PP xác định chiều sâu lớp thấm cacbon._ Pages: 6tr;
TCVN 7061-8:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn._ Pages: 5Tr;
TCVN 5113:1990._ Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn._ Pages: 11tr;
TCVN 2735-78._ Thép hình chịu ăn mòn và bền nóng. Mác, yêu cầu KT._ Pages: 17tr;
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Qui định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 10tr;
TCVN 2993-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 7573:2006._ Thép tấm cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 9tr;
TCVN 4507-87._ Thép. PP xác định chiều sâu lớp thoát cacbon._ Pages: 11tr;
TCVN 6259-2B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 138tr;
TCVN 6419:1998._ Thùng thép 18, 20 và 25 lít. PP thử._ Pages: 8Tr;
TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 11tr;
TCVN 6170-9:2000._ Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu Jacket._ Pages: 26tr;
TCVN 3048-79._ Mũi khoan xoắn côn 1:50. Yêu cầu KT._ Pages: 5tr;
TCVN 3023-79._ Dao tiện lỗ thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 4398:2001._ Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính._ Pages: 22Tr;
TCVN 3781:1983._ Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu KT._ Pages: 9tr;
TCVN 3020-79._ Dao tiện suốt đầu thẳng gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 44tr;
TCVN 2058-77._ Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 1657:1993._ Thép góc cạnh không đều cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 6259-6:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 6: Hàn._ Pages: 93tr;
TCVN 3100-79._ Dây thép tròn dùng làm cốt thép BTứng lực trước._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-4:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 73tr;
TCVN 8163:2009._ Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren._ Pages: 18tr
TCVN 5641:1991._ Bể chứa bằng BTcốt thép. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 17tr;
TCVN 7508:2005._ Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận._ Pages: 9tr;
TCVN 7698-1:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính KT. Phần 1: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn._ Pages: 5tr
TCVN 4135-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 6,4MPa._ Pages: 300$a
TCVN 6718-5:2000._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài trên 20 m). Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 35Tr;
TCVN 6526:2006._ Thép băng kết cấu cán nóng._ Pages: 14tr;
TCVN 6366:1998._ Dây thép lò xo cơ khí. Dây thép tôi và ram trong dầu._ Pages: 10Tr;
TCVN 5718:1993._ Mái và sàn BTcốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu KT chống thấm nước._ Pages: 10tr;
TCVN 8028-1:2009._ Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định._ Pages: 19tr
TCVN 2994-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 1766-1975._ Thép cacbon kết cấu chất lượng cao. Mác thép và yêu cầu KT._ Pages: 15tr;
TCVN 6259-1A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 31tr;
TCVN 7061-1:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 1: Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 8Tr;
TCVN 3099-79._ Dây thép cacbon dùng chồn nguội._ Pages: 5tr;
TCVN 1768-75._ Hồi liệu kim loại đen. Phân loại và yêu cầu KT._ Pages: 37tr;
TCVN 6394:1998._ Cấu kiện kênh BTvỏ mỏng có lưới thép._ Pages: 8tr;
TCVN 8299:2009._ Công trình thủy lợi. Yêu cầu KT trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép._ Pages: 47tr
TCVN 1392-72._ Phụ tùng đường ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước._ Pages: 2tr;
TCVN 1691-1975._ Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản._ Pages: 60tr;
TCVN 1814-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng silic._ Pages: 5tr;
TCVN 6524:2006._ Thép tấm kết cấu cán nguội._ Pages: 16tr;
TCVN 4690-89._ Bể trụ đứng bằng thép. Quy trình lập bảng dung tích._ Pages: 33tr;
TCVN 6113:1996._ Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc._ Pages: 12tr;
TCVN 2980-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 2979-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ._ Pages: 2tr;
TCVN 2019:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. PP xác định kích thước của lò xo._ Pages: 19tr;
TCVN 1830-76._ Ống kim loại. PP thử nén bẹp._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-9:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9: Phân khoang._ Pages: 55tr;
TCVN 4004-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Trang thiết bị._ Pages: 300$a
TCVN 3941-1984._ Thép. PP xác định độ thẩm thấu._ Pages: 11tr;
TCVN 6294:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn. Kiểm tra và thử định kỳ._ Pages: 26Tr
TCVN 4203-86._ Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục._ Pages: 52Tr;
TCVN 2983-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Mặt bích rỗng bằng thép hàn Pqư = 100N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 7762:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp._ Pages: 11Tr
TCVN 7061-4:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 19tr;
TCVN 4371-86._ Xe kéo tay 350._ Pages: 6tr;
TCVN 3052-79._ Mũi khoét chuôi lắp răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 4003-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thân tàu._ Pages: 300$a
TCVN 5575:1991._ Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 150tr;
TCVN 6279:2003._ Quy phạm hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái KT máy tàu._ Pages: 17tr;
TCVN 7571-11:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 5584:1991._ Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung. Hình dạng và kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 3056-79._ Mảnh dao thép gió dùng cho mũi khoét chuôi lắp. Kết cấu và kích thước._ Pages: 2tr;
TCVN 1737-1985._ Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Thanh dẫn. Yêu cầu KT._ Pages: 8tr;
TCVN 6170-6:1999._ Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu BTcốt thép._ Pages: 34Tr;
TCVN 3928-84._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nút xả. Yêu cầu KT._ Pages: 7tr;
TCVN 3103-79._ Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo._ Pages: 6tr;
TCVN 6370:1998._ Cáp thép thông dụng. Lõi sợi chính. Đặc tính KT._ Pages: 8tr;
TCVN 6116:1996._ Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc._ Pages: 10tr;
TCVN 5026-89._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ kẽm._ Pages: 5tr;
TCVN 2026-77._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 9tr;
TCVN 3022-79._ Dao tiện mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1849-1976._ Dây thép cacbon thấp chất lượng._ Pages: 9tr;
TCVN 2585-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt bằng thép, đầu nối ren ngoài. Kích thước cơ bản._ Pages: 8tr;
TCVN 4142:1985._ Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng thép, nối bích và nối hàn Pqư = 4MPa._ Pages: 8tr;
TCVN 6735:2000._ Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các PP kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit._ Pages: 125Tr;
TCVN 5055-90._ Gang thép. PP lấy mẫu để xác định thành phần hóa học._ Pages: 13tr;
TCVN 6272:2003._ Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển._ Pages: 49tr;
TCVN 3027-79._ Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 6170-2:1998._ Công trình biển cố định. Phần 2: Điều kiện môi trường._ Pages: 13Tr;
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Quy định chung về phân cấp tàu._ Pages: 6tr;
TCVN 8228:2009._ Hỗn hợp BTthủy công. Yêu cầu KT._ Pages: 8tr
TCVN 1816:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng coban. PP phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 3064-79._ Mũi doa máy răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 13tr;
TCVN 6052:1995._ Giàn giáo thép._ Pages: 6Tr;
TCVN 6114:1996._ Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang._ Pages: 11tr;
TCVN 7702:2007._ Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài._ Pages: 12tr
TCVN 2054-1977._ Phôi ống tròn thép cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 4148-85._ Thép ổ lăn._ Pages: 300$a
TCVN 7388-3:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 3: Chai bằng thép thường hoá._ Pages: 48tr;
TCVN 310-89._ Gang thép. PP xác định asen._ Pages: 7tr;
TCVN 2995-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 5027-89._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ cađimi._ Pages: 5tr;
TCVN 2344-78._ Vật đúc bằng thép. Sai lệch giới hạn về kích thước và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ._ Pages: 9tr;
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 3tr;
TCVN 2210-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 3tr;
TCVN 1848-1976._ Dây thép kết cấu cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 3909:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. PP thử._ Pages: 15tr;
TCVN 6277:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa._ Pages: 41
TCVN 3021-79._ Dao tiện vai suốt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 2212-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 2tr;
TCVN 1845-1989._ Thép dải cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 8253:2009._ Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước._ Pages: 8tr
TCVN 3609-81._ Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)._ Pages: 6tr;
TCVN 3959-84._ Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 2984-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Mặt bích rỗng bằng thép hàn Pqư = 60N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 7937-3:2009._ Thép dùng làm cốt BTvà BTdự ứng lực. PP thử. Phần 3: Thép dự ứng lực._ Pages: 28tr
TCVN 2991-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 5846:1994._ Cột điện BTcốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước._ Pages: 4Tr;
TCVN 6025:1995._ Bê tông. Phân mác theo cường độ nén._ Pages: 6tr;
TCVN 2360:1978._ Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa, thiết bị và nồi hơi. Kích thước cơ bản._ Pages: 15
TCVN 4399:2008._ Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu KT chung khi cung cấp._ Pages: 21Tr
TCVN 7388-2:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa._ Pages: 54tr;
TCVN 4128-85._ Phụ tùng đường ống. Phần nối bằng thép có ren trụ dùng cho đường ống, Pqư = 1,6 MPa. Yêu cầu KT._ Pages: 300$a
TCVN 4008-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thiết bị động lực._ Pages: 300$a
TCVN 6259-3:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 18tr;
 

Top