Dấu câu và ký hiệu trong tiếng anh thông dụng trong tiếng anh

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
35
dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand) Có phải bạn vẫn còn thắc mắc chưa biết
dấu phẩy = comma
dấu hai chấm = colon
dấu chấm phẩy = semicolon
Cùng chủ đề: toeic test online
dấu chấm cảm = exclamation mark
dấu hỏi = question mark
dấu gạch ngang = hyphen
dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe
dấu gạch ngang dài = dash
dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
dấu trích dẫn kép = double quotation marks
dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
dấu ngoặc vuông = square brackets
dấu và (and) = ampersand
dấu mũi tên = arrow
dấu cộng = plus
dấu trừ = minus
dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
dấu nhân = is multiplied by
dấu chia = is divided by
dấu bằng = is equal to
is not equal to
is equivalent to
is less than
is more than
is less than or equal to
Cùng chủ đề: cách học tiếng anh online
is more than or equal to
dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
dấu vô cực = infinity
biểu tượng độ = degree
biểu tượng độ C = degree(s) Celsius
biểu tượng phút = minute
biểu tượng giây = second
biểu tượng số = number
dấu a còng hay a móc = at ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
dấu xuyệt phải = back slash
dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash
Một số dấu và kí hiệu trong câu bằng tiếng anh
. Dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
, dấu phẩy = comma
: dấu hai chấm = colon
; dấu chấm phẩy = semicolon
! Dấu chấm cảm = exclamation mark
? Dấu hỏi = question mark
- dấu gạch ngang = hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe
– dấu gạch ngang dài = dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
& dấu và (and) = ampersand
→ dấu mũi tên = arrow
+ dấu cộng = plus
- dấu trừ = minus
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
× dấu nhân = is multiplied by
÷ dấu chia = is divided by
= dấu bằng = is equal to
≠ is not equal to
≡ is equivalent to
< is less than > is more than
≤ is less than or equal to
≥ is more than or equal to
% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
∞ dấu vô cực = infinity
° biểu tượng độ = degree
°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute
” biểu tượng giây = second
Cùng chủ đề: học tiếng anh cấp tốc online
 

Top