Nochu
Thành viên rất năng động
DỰ ÁN: Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
Gói thầu số 05: Thi công khoan kích ngầm
Dự án: Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020
Giữa
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH SỐ 2 HÀ NỘI
Với
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XD MINH PHƯƠNG
MỤC LỤC
PHẦN 2 - CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG 4
Điều 1. Giải thích từ ngữ 4
Điều 2. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng 6
Điều 3. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng 6
Điều 4. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng 6
Điều 5. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng thi công xây dựng 7
Điều 6. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng 9
Điều 7. Giá hợp đồng xây dựng và hình thức hợp đồng 10
Điều 8. Bảo đảm thực hiện 10
Điều 9. Tạm ứng hợp đồng xây dựng 11
Điều 10. Thanh toán hợp đồng xây dựng 11
Điều 11. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng 11
Điều 12. Đồng tiền và phương thức thanh toán hợp đồng xây dựng 12
Điều 13. Quyết toán hợp đồng xây dựng 12
Điều 14. Thanh lý hợp đồng xây dựng 12
Điều 15. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu 13
Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của Nhà tư vấn giám sát thi công xây dựng 13
Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu thi công xây dựng công trình 13
Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu thi công xây dựng công trình 14
Điều 19. Hiệu chỉnh hợp đồng xây dựng. 15
Điều 20. Tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng 15
Điều 21. Chấm dứt hợp đồng xây dựng 16
Điều 22. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng 16
Điều 23. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng 17
Điều 24. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng 17
Điều 25. Bảo hiểm và bảo hành theo hợp đồng xây dựng 17
Điều 26. Hợp đồng thầu phụ 18
Điều 27. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ 18
Điều 28. Điện, nước và an ninh công trường 19
Điều 29. Rủi ro và bất khả kháng 20
Điều 30. Hiệu lực của Hợp đồng 22
Điều 31. Điều khoản chung 22
PHẦN 1 - CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
PHẦN 2 - CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
Hôm nay, ngày tháng năm 2020, tại trụ sở Công ty Cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1. Đại diện Chủ đầu tư (Bên giao thầu – gọi tắt là Bên A):
- Tên đơn vị : Công ty Cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội
- Đại diện là : Ông Tạ Kỳ Hưng Chức vụ: Giám đốc Công ty
- Địa chỉ : Km01, đường Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long
Biên, Hà Nội.
- Điện thoại : **** *** 0394 Fax: **** *** 0396
- Số tài khoản :
- Tại : Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – CN Long Biên
- Mã số thuế : 0100106088
2. Đại diện nhà thầu (Bên nhận thầu – gọi tắt là Bên B):
- Tên đơn vị : Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế XD Minh Phương
- Đại diện là : Ông Nguyễn Văn ThanhHaHHH Chức vụ: Giám đốc Công ty
- Địa chỉ : Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
- Điện thoại : 0903 649 782 - 0907 957 895
- Tài khoản :
- Tại : Ngân hàng ACB, CN Thị Nghè, TPHCM
- Mã số thuế : 0305986789
Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng thi công xây dựng Gói thầu số 05 – Thi công khoan kích ngầm thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020 như sau:
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Trong hợp đồng này các từ và cụm từ được hiểu như sau:
1.1. “Chủ đầu tư” là Công ty cổ phần nước sạch số 2 Hà Nội.
1.2. “Đại diện Chủ đầu tư – Bên giao thầu” là Ban Quản lý dự án.
1.3. “Nhà thầu” là Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương.
1.4. “Đại diện Nhà thầu” là người được Nhà thầu nêu ra trong hợp đồng hoặc được ủy quyền theo thời gian và điều hành công việc thay mặt Nhà thầu.
1.5. “Nhà tư vấn” là tổ chức, cá nhân do Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng.
1.6. “Nhà tư vấn giám sát” là tổ chức, cá nhân do Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng.
1.7. “Đại diện Nhà tư vấn” là người được Nhà tư vấn được ủy quyền làm đại diện để thực hiện nhiệm vụ do Nhà tư vấn giao.
1.8. “Giám sát quản lý” là người được Nhà tư vấn ủy quyền làm địa diện để thực hiện nhiệm vụ do Nhà tư vấn giao.
1.9. “Tư vấn thiết kế” là tư vấn thực hiện việc thiết kế xây dựng công trình.
1.10. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu ký hợp đồng với Nhà thầu để thi công một phần công việc của Nhà thầu.
1.11. “Dự án” là Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020.
1.12. “Hợp đồng” là toàn bộ hồ sơ hợp đồng, theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên].
1.13. “Chỉ dẫn kỹ thuật” (thuyết minh kỹ thuật) là các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định cho công trình và bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung cho các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật đó.
1.14. “Bản vẽ thiết kế” là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật tương tự của công trình do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu hoặc do Nhà thầu lập đã được Chủ đầu tư chấp thuận.
1.15. “Bảng tiên lượng” là bảng kê chi tiết khối lượng và giá các công việc trong hợp đồng.
1.16. “Bên” là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt.
1.17. “Ngày khởi công” là ngày được thông báo theo điều 6 [Thời gian và tiến độ thực hiện Hợp đồng].
1.18. “Biên bản nghiệm thu” là biên bản được phát hành theo Điều 5 [Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng].
1.19. “Ngày” được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.
1.20. “Ngày làm việc” là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật.
1.21. “Thiết bị của Nhà thầu” là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có).
1.22. “Công trình chính” là Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị hệ thống cấp điện ngoài nhà trạm mà Nhà thầu thi công theo hợp đồng.
1.23. “Hạng mục công trình” là một công trình chính hoặc một phần công trình chính.
1.24. “Công trình tạm” là các công trình phục vụ thi công công trình, hạng mục công trình.
1.25. “Công trình” là công trình chính và công trình tạm hoặc là một trong hai loại công trình này.
1.26. “Thiết bị của Bên giao thầu” là máy móc, phương tiện do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu sử dụng để thi công công trình.
1.27. “Rủi ro và bất khả kháng” được định nghĩa tại Điều 29 [Rủi ro và bất khả kháng].
1.28. “Luật” là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
1.29. “Công trường” là địa điểm Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu để thi công công trình cũng như bất kỳ địa điểm nào khác được quy định trong hợp đồng.
1.30. “Thay đổi” là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên giao thầu.
Điều 2. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng
2.1. Hồ sơ hợp đồng
Hồ sơ hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, các điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:
a) Quyết định số 583/QĐ-NS2 ngày 10/11/2020 của Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội về việc phê duyệt chỉ định đơn vị thực hiện gói thầu số 05 – Thi công khoan kích ngầm thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020;
b) Các bản vẽ thiết kế được Chủ đầu tư phê duyệt;
c) Biên bản thương thảo hợp đồng;
d) Các Phụ lục hợp đồng;
e) Các tài liệu khác có liên quan.
2.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
a. Hợp đồng, kèm theo phụ lục hợp đồng;
d. ĐKCT – Điều khoản cụ thể;
e. ĐKC – Điều khoản chung, bao gồm phụ lục;
f. Thông số kỹ thuật;
g. Bản vẽ;
h. Các tài liệu khác bao gồm:
- Biên bản thương thảo hợp đồng;
- Các phụ lục hợp đồng;
- Các tài liệu khác có liên quan.
Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ cho nhau, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất.
Điều 3. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng
3.1. Hợp đồng xây dựng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
3.2. Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt.
Điều 4. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng
Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện thi công xây dựng Gói thầu số 05 – Thi công khoan kích ngầm thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020 theo đúng hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt, tuân thủ theo đúng các quy định của Pháp luật và yêu cầu của Bên A. Nội dung công việc như sau:
+ Lập biện pháp tổ chức thi công (bao gồm thuyết minh và bản vẽ) trình Chủ đầu tư phê duyệt;
+ Bảo vệ và chỉnh sửa, hoàn thiện Biện pháp tổ chức thi công theo yêu cầu của đơn vị cấp phép;
+ Thi công xây dựng bao gồm: Thi công khoan 02 lỗ khoan đường kính 450mm và 800mm qua đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với chiều dài 36m/lỗ khoan.
Xem đầy đủ bản hợp đồng vài tải FILE hợp đồng tại đây
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG
Số: /2020/HĐ-XD
Về việc: Thi công xây dựng công trình
Số: /2020/HĐ-XD
Về việc: Thi công xây dựng công trình
Gói thầu số 05: Thi công khoan kích ngầm
Dự án: Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020
Giữa
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH SỐ 2 HÀ NỘI
Với
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XD MINH PHƯƠNG
MỤC LỤC
PHẦN 2 - CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG 4
Điều 1. Giải thích từ ngữ 4
Điều 2. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng 6
Điều 3. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng 6
Điều 4. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng 6
Điều 5. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng thi công xây dựng 7
Điều 6. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng 9
Điều 7. Giá hợp đồng xây dựng và hình thức hợp đồng 10
Điều 8. Bảo đảm thực hiện 10
Điều 9. Tạm ứng hợp đồng xây dựng 11
Điều 10. Thanh toán hợp đồng xây dựng 11
Điều 11. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng 11
Điều 12. Đồng tiền và phương thức thanh toán hợp đồng xây dựng 12
Điều 13. Quyết toán hợp đồng xây dựng 12
Điều 14. Thanh lý hợp đồng xây dựng 12
Điều 15. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu 13
Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của Nhà tư vấn giám sát thi công xây dựng 13
Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu thi công xây dựng công trình 13
Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu thi công xây dựng công trình 14
Điều 19. Hiệu chỉnh hợp đồng xây dựng. 15
Điều 20. Tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng 15
Điều 21. Chấm dứt hợp đồng xây dựng 16
Điều 22. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng 16
Điều 23. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng 17
Điều 24. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng 17
Điều 25. Bảo hiểm và bảo hành theo hợp đồng xây dựng 17
Điều 26. Hợp đồng thầu phụ 18
Điều 27. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ 18
Điều 28. Điện, nước và an ninh công trường 19
Điều 29. Rủi ro và bất khả kháng 20
Điều 30. Hiệu lực của Hợp đồng 22
Điều 31. Điều khoản chung 22
PHẦN 1 - CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ ban hành về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
- Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/05/2012 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Kế hoạch đầu tư phát triển cấp nước giai đoạn 2018-2020 đã được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền Sở Xây dựng Hà Nội phê duyệt tại Thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước số 02/TTTHDVCN-SXD-NS2 ngày 26/12/2018;
- Căn cứ Kế hoạch 133/KH-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc Nâng cao chất lượng hệ thống cấp nước sạch ở khu vực đô thị và các vùng nông thôn thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Văn bản số 1253/VP-UBND ngày 13/2/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Kế hoạch đầu tư đấu nối, bổ sung, cải tạo mạng lưới cấp nước, nâng cấp các nhà máy nước đảm bảo kết nối mạng vòng, cấp nước an toàn, an ninh nguồn nước giảm dần khai thác nước ngầm theo quy hoạch thuộc phạm vi Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội quản lý;
- Căn cứ Quyết định số 140/NSHN-KHĐT ngày 18/01/2020 của Tổng Giám đốc Công ty Nước sạch Hà Nội về việc giao chỉ tiêu sản xuất – kinh doanh và đầu tư năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc Công ty;
- Căn cứ Quyết định số 175/KH-NS2 ngày 29/4/2020 của Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội về việc giao Kế hoạch SXKD và đầu tư xây dựng năm 2020 cho các Chi nhánh trực thuộc Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội;
- Căn cứ Văn bản số 7125/VP-ĐT ngày 24/8/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thi công tuyến ống cấp nước DN300, DN600 song song với tiến độ thi công với nút giao đường vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng;
- Căn cứ Văn bản số 8068/SXD-HT ngày 04/9/2020 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc thi công tuyến ống cấp nước DN300, DN600 song song với tiến độ thi công với nút giao đường vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng;
- Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-NS2 ngày 01/10/2020 của Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội về việc phê duyệt hồ sơ Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020;
- Căn cứ Quyết định số 583/QĐ-NS2 ngày 10/11/2020 của Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội về việc phê duyệt chỉ định đơn vị thực hiện gói thầu số 05 – Thi công khoan kích ngầm thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020;
- Căn cứ Năng lực của Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương;
- Căn cứ Biên bản thương thảo hợp đồng ngày 10/11/2020 giữa Công ty Cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội với Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương;
- Căn cứ các văn bản, tài liệu liên quan khác.
PHẦN 2 - CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
Hôm nay, ngày tháng năm 2020, tại trụ sở Công ty Cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1. Đại diện Chủ đầu tư (Bên giao thầu – gọi tắt là Bên A):
- Tên đơn vị : Công ty Cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội
- Đại diện là : Ông Tạ Kỳ Hưng Chức vụ: Giám đốc Công ty
- Địa chỉ : Km01, đường Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long
Biên, Hà Nội.
- Điện thoại : **** *** 0394 Fax: **** *** 0396
- Số tài khoản :
- Tại : Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – CN Long Biên
- Mã số thuế : 0100106088
2. Đại diện nhà thầu (Bên nhận thầu – gọi tắt là Bên B):
- Tên đơn vị : Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế XD Minh Phương
- Đại diện là : Ông Nguyễn Văn ThanhHaHHH Chức vụ: Giám đốc Công ty
- Địa chỉ : Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
- Điện thoại : 0903 649 782 - 0907 957 895
- Tài khoản :
- Tại : Ngân hàng ACB, CN Thị Nghè, TPHCM
- Mã số thuế : 0305986789
Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng thi công xây dựng Gói thầu số 05 – Thi công khoan kích ngầm thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020 như sau:
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Trong hợp đồng này các từ và cụm từ được hiểu như sau:
1.1. “Chủ đầu tư” là Công ty cổ phần nước sạch số 2 Hà Nội.
1.2. “Đại diện Chủ đầu tư – Bên giao thầu” là Ban Quản lý dự án.
1.3. “Nhà thầu” là Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương.
1.4. “Đại diện Nhà thầu” là người được Nhà thầu nêu ra trong hợp đồng hoặc được ủy quyền theo thời gian và điều hành công việc thay mặt Nhà thầu.
1.5. “Nhà tư vấn” là tổ chức, cá nhân do Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng.
1.6. “Nhà tư vấn giám sát” là tổ chức, cá nhân do Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng.
1.7. “Đại diện Nhà tư vấn” là người được Nhà tư vấn được ủy quyền làm đại diện để thực hiện nhiệm vụ do Nhà tư vấn giao.
1.8. “Giám sát quản lý” là người được Nhà tư vấn ủy quyền làm địa diện để thực hiện nhiệm vụ do Nhà tư vấn giao.
1.9. “Tư vấn thiết kế” là tư vấn thực hiện việc thiết kế xây dựng công trình.
1.10. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu ký hợp đồng với Nhà thầu để thi công một phần công việc của Nhà thầu.
1.11. “Dự án” là Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020.
1.12. “Hợp đồng” là toàn bộ hồ sơ hợp đồng, theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên].
1.13. “Chỉ dẫn kỹ thuật” (thuyết minh kỹ thuật) là các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định cho công trình và bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung cho các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật đó.
1.14. “Bản vẽ thiết kế” là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật tương tự của công trình do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu hoặc do Nhà thầu lập đã được Chủ đầu tư chấp thuận.
1.15. “Bảng tiên lượng” là bảng kê chi tiết khối lượng và giá các công việc trong hợp đồng.
1.16. “Bên” là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt.
1.17. “Ngày khởi công” là ngày được thông báo theo điều 6 [Thời gian và tiến độ thực hiện Hợp đồng].
1.18. “Biên bản nghiệm thu” là biên bản được phát hành theo Điều 5 [Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng].
1.19. “Ngày” được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.
1.20. “Ngày làm việc” là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật.
1.21. “Thiết bị của Nhà thầu” là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có).
1.22. “Công trình chính” là Gói thầu số 18: Thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị hệ thống cấp điện ngoài nhà trạm mà Nhà thầu thi công theo hợp đồng.
1.23. “Hạng mục công trình” là một công trình chính hoặc một phần công trình chính.
1.24. “Công trình tạm” là các công trình phục vụ thi công công trình, hạng mục công trình.
1.25. “Công trình” là công trình chính và công trình tạm hoặc là một trong hai loại công trình này.
1.26. “Thiết bị của Bên giao thầu” là máy móc, phương tiện do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu sử dụng để thi công công trình.
1.27. “Rủi ro và bất khả kháng” được định nghĩa tại Điều 29 [Rủi ro và bất khả kháng].
1.28. “Luật” là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
1.29. “Công trường” là địa điểm Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu để thi công công trình cũng như bất kỳ địa điểm nào khác được quy định trong hợp đồng.
1.30. “Thay đổi” là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên giao thầu.
Điều 2. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng
2.1. Hồ sơ hợp đồng
Hồ sơ hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, các điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:
a) Quyết định số 583/QĐ-NS2 ngày 10/11/2020 của Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội về việc phê duyệt chỉ định đơn vị thực hiện gói thầu số 05 – Thi công khoan kích ngầm thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020;
b) Các bản vẽ thiết kế được Chủ đầu tư phê duyệt;
c) Biên bản thương thảo hợp đồng;
d) Các Phụ lục hợp đồng;
e) Các tài liệu khác có liên quan.
2.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
a. Hợp đồng, kèm theo phụ lục hợp đồng;
d. ĐKCT – Điều khoản cụ thể;
e. ĐKC – Điều khoản chung, bao gồm phụ lục;
f. Thông số kỹ thuật;
g. Bản vẽ;
h. Các tài liệu khác bao gồm:
- Biên bản thương thảo hợp đồng;
- Các phụ lục hợp đồng;
- Các tài liệu khác có liên quan.
Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ cho nhau, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất.
Điều 3. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng
3.1. Hợp đồng xây dựng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
3.2. Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt.
Điều 4. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng
Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện thi công xây dựng Gói thầu số 05 – Thi công khoan kích ngầm thuộc dự án Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020 theo đúng hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt, tuân thủ theo đúng các quy định của Pháp luật và yêu cầu của Bên A. Nội dung công việc như sau:
+ Lập biện pháp tổ chức thi công (bao gồm thuyết minh và bản vẽ) trình Chủ đầu tư phê duyệt;
+ Bảo vệ và chỉnh sửa, hoàn thiện Biện pháp tổ chức thi công theo yêu cầu của đơn vị cấp phép;
+ Thi công xây dựng bao gồm: Thi công khoan 02 lỗ khoan đường kính 450mm và 800mm qua đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với chiều dài 36m/lỗ khoan.
Xem đầy đủ bản hợp đồng vài tải FILE hợp đồng tại đây
Chỉnh sửa cuối: