DanhgiaXe
Thành viên sắp lên hạng rất quan trọng
Ở thế hệ mới, hãng xe Mỹ đã bổ sung thêm phiên bản Ambiente để khách hàng dễ tiếp cận hơn, mức giá cũng ngang ngửa với Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (1,107 tỷ đồng). Trong khi đó, bản cao cấp nhất Titanium+ 4x4 sẽ đối đầu trực tiếp với Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (1,459 tỷ đồng).
Tại thị trường Việt Nam, Ford Everest 2023 có 7 lựa chọn màu sắc về ngoại thất, gồm: nâu đồng, đỏ cam, ghi xám, zanh dương, trắng tuyết, đen và bạc. Bên cạnh đó, mẫu xe cũng mang đến cho người dùng 2 lựa chọn màu nội thất (chỉ có trên các bản Titanium) là đen và nâu hạt dẻ. Theo dự kiến, Ford Everest 2023 sẽ được giao tới tay khách hàng vào tháng 08/2022.
Ford Everest 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Ford Everest 2023 có giá từ 1,099,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 09-2022:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 08-2022 |
Everest Ambiente 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 | 1,099,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Everest Sport 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 | 1,166,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Everest Titanium 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 | 1,245,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Everest Titanium+ 2.0L Bi-turbo 10AT 4x4 | 1,452,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp xe Ford Everest 2023?
Nhằm giúp anh/ chị nắm được chi phí lăn bánh của Ford Everest 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,099,000,000 | 1,099,000,000 | 1,099,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 132,673,400 | 154,653,400 | 113,673,400 |
Thuế trước bạ | 109,900,000 | 131,880,000 | 109,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,231,673,400 | 1,253,653,400 | 1,212,673,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Everest Ambiente 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 |
Giá bán | 1,099,000,000 |
Mức vay (85%) | 934,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 164,850,000 |
Chi phí ra biển | 132,673,400 |
Trả trước tổng cộng | 297,523,400 |
2. Ford Everest Sport 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,166,000,000 | 1,166,000,000 | 1,166,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 139,373,400 | 162,693,400 | 120,373,400 |
Thuế trước bạ | 116,600,000 | 139,920,000 | 116,600,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,305,373,400 | 1,328,693,400 | 1,286,373,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Everest Sport 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 |
Giá bán | 1,166,000,000 |
Mức vay (85%) | 991,100,000 |
Phần còn lại (15%) | 174,900,000 |
Chi phí ra biển | 139,373,400 |
Trả trước tổng cộng | 314,273,400 |
3. Everest Titanium 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,245,000,000 | 1,245,000,000 | 1,245,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 147,273,400 | 172,173,400 | 128,273,400 |
Thuế trước bạ | 124,500,000 | 149,400,000 | 124,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,392,273,400 | 1,417,173,400 | 1,373,273,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Everest Titanium 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 |
Giá bán | 1,245,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,058,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 186,750,000 |
Chi phí ra biển | 147,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 334,023,400 |
4. Everest Titanium+ 2.0L Bi-Turbo 10AT 4x4:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,452,000,000 | 1,452,000,000 | 1,452,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 167,973,400 | 197,013,400 | 148,973,400 |
Thuế trước bạ | 145,200,000 | 174,240,000 | 145,200,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,619,973,400 | 1,649,013,400 | 1,600,973,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Everest Titanium+ 2.0L Bi-turbo 10AT 4x4 |
Giá bán | 1,452,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,234,200,000 |
Phần còn lại (15%) | 217,800,000 |
Chi phí ra biển | 167,973,400 |
Trả trước tổng cộng | 385,773,400 |
Đánh giá ưu, nhược điểm của Ford Everest 2023:
Nội thất Ford Everest 2023 được đánh giá là sang trọng hơn nhờ sử dụng những chất liệu cao cấp
Ưu điểm:
- Ford Everest 2023 được nhập khẩu nguyên chiếc.
- Thiết kế được nâng cấp: ngoại hình thể thao, mạnh mẽ và hiện đại hơn so với thế hệ tiền nhiệm.
- Không gian rộng rãi nhờ tăng thêm 50mm cả về chiều dài cơ sở và chiều rộng.
- Nội thất trở nên sang trọng hơn khi sử dụng các chất liệu nhựa mềm, da, ốp trang trí mạ chrome. Trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, dần tiệm cận với những mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp.
- Đầy đủ hệ thống an toàn chủ động và bị động.
Nhược điểm:
- Hệ thống treo mới được đánh giá sẽ khiến hành khách ngồi ở hàng ghế sau bị lắc lư nhiều và dễ say xe hơn khi chạy trên đường trường.
- Bán kính vòng quay lớn hơn và số vòng quay vô lăng là khoảng 3,3 vòng khiến Ford Everest 2023 khá chật vật khi xoay xở trong không gian chật hẹp của phố thị.
- Động cơ Bi-Turbo diesel trang bị trên bản cao cấp được nhiều người dùng cho rằng thỉnh thoảng tạo ra chút ồn và rung nhẹ ở một số tình huống nhất định.
Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/ford-everest/