thepthainguyen
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 26/4/14
- Bài viết
- 367
- Điểm tích cực
- 4
- Điểm thành tích
- 16
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁNG 8 NĂM 2020 TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG.
(Báo giá bán buôn, Thời điểm: Ngày 18 tháng 08 năm 2020)
A/ THÉP VUÔNG ĐẶC THÉP TRÒN ĐẶC (CT3, SS400)=>(Đvt: 1.000 đồng/1 tấn)
1, Thép vuông đăc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 12.650
2, Thép vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 12.750
3, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép: CT3, SS400;L=6m) = 12.880
4, Thép tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép: CT3, SS400; L-6m) = 12.880
5, Thép tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 13.200
6, Thép tròn đặc d17; d19; d21; d27; d34 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 13.330
7, Thép tròn đặc d50; d60; d73; d76; d90 (Mác thép: C30, SC45 ; L=6m) = 13.650
8, Thép tròn đặc d100; d120; d150; d200 (Mác thép: C30, SC45 ; L=6m) = 14.050
B/ THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác thép: CT3 + SS400 + SS540)
1, Thép góc L40x40x5; L50x50x6; L65x65x8 (Mác SS400 ; L=6 & 12m) = 12.950
2, Thép góc L75x75x9; L80x80x10; L90x 90x10 (Mác SS 400 ; L= 12m) = 12.990
3, Thép góc L75x75x5; L75x6; L75x75x7; L75x75x8 (SS400 ; L= 12m) = 12.750
4, Thép góc L80x80x8; L80x7; L80x80x6; L80x80x9 (SS400 ; L= 12m) = 12.800
5, Thép góc L90x90x9; L 90x8; L90x90x7; L 90x90x6 (SS400; L= 12m) = 12.800
6, Thép góc L100x100x10; L100x100x8; L100x100x7 (SS 400; L=12m) = 12.800
7, Thép góc L100x100x12; L130x130x15; L130x14; L130x16 (L= 12m) = 13.550
8, Thép góc L120x120x8; L120x120x10; L120x120x12 (SS400; L=12m) = 13.150
9, Thép góc L125x125x12; L125x125x10; L125x125x9 (SS400; L=12m) = 13.880
10, Thép góc L130x130x9; L130x130x10;L130x130x12 (SS400;L=12m) = 13.150
11, Thép góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (Mác SS40; L=12m) = 14.980
12, Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x17 (Mác SS40; L=12m) = 16.450
13, Thép góc L200x200x15; L200x200x20; L200x25 (Mác SS40; L=12m) = 16.090
14, Thép góc L100x100x9; L100x100x10; L100x12 (Mác: SS540;L=12m) = 13.650
15, Thép góc L120x120x12; L120x120x10; L120x8 (Mác: SS540;L=12m) = 13.550
16, Thép góc L125x125x9; L125x125x10; L125x12 (Mác: SS540; L=12m) = 13.980
17, Thép góc L130x130x10; L130x130x12; L130x9 (Mác: SS540;L=12m) = 13.550
18, Thép góc L150x150x12; L150x150x10; L150x15 (Mác: SS540;L=12m) = 15.050
19, Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x17 (Mác SS540; L=12m) = 16.950
20, Thép góc L200x200x15; L200x200x20; L200x25 (Mác SS540; L=12m) = 16.750
C/ THÉP HÌNH CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H + THÉP XÀ GỒ
1, Thép chữ U100x46x4,5; Thép chữ U120x52x4,8 (Mác CT3; L=6m& 12m) = 12.450
2, Thép chữ U140x58x4,9; Thép chữ U160x64x5,0 (Mác CT3; L=6m& 12m) = 12.550
3, Thép chữ U180x68x7; Thép chữ U200x76x5,2 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 13.590
4, Thép chữ U200x73x7; Thép chữ U200x80x7,5 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.150
5, Thép chữ U250x78x7,0; Thép chữ U250x90x9 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.680
6, Thép chữ U300x85x7,0; Thép chữ U300x90x9 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.680
7, Thép chữ I100x50x5,0; Thép chữ I120x64x4,8 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 13.450
8, Thép chữ I150x75x5; Thép chữ I200x100x5,5x8 (Mác SS40; L=6m&12m) = 13.400
9, Thép chữ I194 x150x6x9; Thép chữ I248x124x5x8 (Mác SS 400 ; L=12m) = 14.280
10, Thép chữ I250x125x6x9; Thép chữ I298x149x5,5 (Mác SS 400 ; L =12m) = 13.550
11, Thép chữ I346x174x6x9; Thép chữ I396x199x7. (Mác SS400 ; L =12m) = 14.280
12, Thép chữ I 300x150x6,5x9; Thép chữ I 400x200x8x13 (SS400 ; L=12m) = 13.550
13, Thép chữ H100x100x6x8; Thép chữ H 125x125x6,5x9 (SS400 ; L=12m) = 14.150
14, Thép chữ H150x150x7x10; Thép chữ H200x200x8x12 (SS400 ; L=12m) = 14.350
15, Thép chữ H250x250x9x14; Thép chữ H300x300x10x15(SS400 ;L=12m) = 14.350
16, Thép chữ H 350x350x12x19; Thép chữ H 400x400x13x21 (SS400; 12m) = 14.350
17, Xà gồ đen chữ U150; U180; U200; U220; U250; U300; U40 (Cán nguội) = 13.350
18, Xà gồ mạ kẽm U180; U200; U220; U250; U300; U400; U500(Cán nguội) = 14.250
19, Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng : C180; C200; C220; C300; C350 (Cán nguội) = 20.300
D/ THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + THÉP HỘP KẼM + THÉP ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 50x50;Thép hộp đen 100x100 (dày 1,8ly; 2 ly; 2,3 ly; 3ly; 3,2 ly = 13.450
2, Thép hộp đen 100x100; Thép hộp đen 50x50 ( dày 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 13.450
3, Thép hộp đen 50x100; Thép hộp đen 40x80 (dày 1,8 ly; 2 ly; 2.2 ly; 2,3 ly; 3ly = 13.450
4, Thép hộp đen 150x150; Thép hộp đen 200x200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5ly = 14.850
5, Thép hộp đen 100x150; Thép hộp đen 100x200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5ly = 14.850
6, Thép ống đen D50; D60; D76; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 3,0 ly = 13.550
7, Thép ống đen D120; D130; D150; D168; D200; D220 (dày 2 ly; 3ly; 4 ly; 5 ly = 14.250
8, Hộp kẽm 50x50; Hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,5ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2ly; 2,2ly = 13.550
9, Hộp kẽm 40x80; Hộp kẽm 50x100 (dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly = 13.550
10, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 và 100x100 (dày 2,3 ly; 2,5ly; 3 ly; 3,2 ly; 4ly = 21.800
11, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 150x150 và 200x200 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly = 21.800
12, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly = 21.800
13, Ống kẽm d59,9; d75,6; d88,3; d113,5 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly;3ly = 13.680
14, Ống mạ kẽm nhúng nóng D50; D60; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 21.800
15, Ống mạ kẽm nhúng nóng D130; D150; D200; D220 (dày 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5 ly = 21.800
16, Phụ kiện thép ống (Đai + Bịt đầu + Nối ống..) và thép hộp (Bịt đầu + Nối hộp.) = Liên hệ
E/ THÉP DẸT + THÉP BẢN MÃ + THÉP TẤM + MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
1, Thép dẹt cán nóng 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 12.880
2, Thép dẹt cán nóng 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 12.880
3, Thép dẹt cán nóng 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 12.880
4, Thép dẹt cán nóng 60x4; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác thép: SS400; L= 6m) = 12.880
5, Thép dẹt cán nóng 100x5; 100x6; 100x10; 100x12; 100x14; 100x16 (Mác CT3) = 12.880
6, Bản mã cắt theo quy cách bản vẽ : Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly = 13.300
7, Thép tấm cắt theo quy cách bản vẽ: Chiều dày 10 ly; 12,0 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly = 13.100
8, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Độ dày lớp mạ từ 60 Micron đến 80 Micron) = 5.950
9, Sơn bề mặt (Làm sạch mặt thép bằng Phun bi + Sơn chống rỉ + Sơn màu (2 lớp) = Liên hệ
*GHI CHÚ:
a, Bảng giá thép bán Đại lý cho các Dự Án, Cấp cho các Công ty Sản xuất Kết cấu, Cơ khí, cấp
cho các công trình và các Công ty kinh doanh Thép có hiệu lực từ ngày 18/08/2020.
Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
b, Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
c, Giao đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO, CQ” của tất cả các loại hàng hóa khi xuất kho.
d, Có “Xe Vận chuyển” đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua (Có cẩu hạ hàng).
e, Nhận đơn hàng “Gia công cắt theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu” Thép các loại.
f, Liên hệ : Mr. Việt (Mobi+Zalo: 038.454.6668 / 0912.925.032 / 0904.099.863)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/ Fax: 0208.3763.353)
“ RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH “
Tag: Tên công ty bán sắt thép tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại Bình Dương năm 2020. Danh bạ doanh nghiệp kinh doanh sắt thép tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v125x10; sắt v125x12 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v100x10; sắt v100x12 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v140x10; sắt v140x12; sắt v140x14 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v130x12; sắt v130x10; sắt v130x15 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v150x10; sắt v150x12; sắt v150x15 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v160x10; sắt v160x12; sắt v160x14 tại Bình Dương năm 2020. Giá thép L100; L120; L125; L130; L150 (Mác SS540) tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v10; v12; v125; v13; v14; v15; v16; v175; v20 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v60x6; v63x6; v65x6; v65v8; v75x9; v90x10 tại Bình Dương năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt v tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt v tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá sắt u100; u120; u140; u150; u160; u200 tại Bình Dương năm 2020. Giá thép u8; u10; u12; u14; u15; u16; u20 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Địa điểm bán sắt chữ U tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Công ty bán buôn sắt v, u, i tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300 tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá thép i10; i12; i15; i20; i25; i30; i40 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt chữ i tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt dẹt (Sắt La) 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Công ty bán sắt la mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Dương năm 2020. Địa chỉ bán sắt la mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc, sắt vuông 12 đặc tại Bình Dương năm 2020. Giá thép vuông đặc phi 10; vuông đặc phi 12 mạ kẽm tị Bình Dương năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc, sắt vuông 16 đặc tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá thép vuông đặc phi 14; phi 16 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt vuông 20 đặc, sắt vuông 18 đặc tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá thép vuông đặc phi 18; vuông đặc phi 20 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Công ty bán sắt vuông đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa lý sắt vuông đặc phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt tròn phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 30 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt tròn đặc phi 12 đến phi 40 (Mạ kẽm) tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép xây dựng tại Bình Dương năm 2020. Đại lý thép tám tại tỉnh Bình Dương năm 2020.
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁNG 8 NĂM 2020 TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG.
(Báo giá bán buôn, Thời điểm: Ngày 18 tháng 08 năm 2020)
A/ THÉP VUÔNG ĐẶC THÉP TRÒN ĐẶC (CT3, SS400)=>(Đvt: 1.000 đồng/1 tấn)
1, Thép vuông đăc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 12.650
2, Thép vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 12.750
3, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép: CT3, SS400;L=6m) = 12.880
4, Thép tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép: CT3, SS400; L-6m) = 12.880
5, Thép tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 13.200
6, Thép tròn đặc d17; d19; d21; d27; d34 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 13.330
7, Thép tròn đặc d50; d60; d73; d76; d90 (Mác thép: C30, SC45 ; L=6m) = 13.650
8, Thép tròn đặc d100; d120; d150; d200 (Mác thép: C30, SC45 ; L=6m) = 14.050
B/ THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác thép: CT3 + SS400 + SS540)
1, Thép góc L40x40x5; L50x50x6; L65x65x8 (Mác SS400 ; L=6 & 12m) = 12.950
2, Thép góc L75x75x9; L80x80x10; L90x 90x10 (Mác SS 400 ; L= 12m) = 12.990
3, Thép góc L75x75x5; L75x6; L75x75x7; L75x75x8 (SS400 ; L= 12m) = 12.750
4, Thép góc L80x80x8; L80x7; L80x80x6; L80x80x9 (SS400 ; L= 12m) = 12.800
5, Thép góc L90x90x9; L 90x8; L90x90x7; L 90x90x6 (SS400; L= 12m) = 12.800
6, Thép góc L100x100x10; L100x100x8; L100x100x7 (SS 400; L=12m) = 12.800
7, Thép góc L100x100x12; L130x130x15; L130x14; L130x16 (L= 12m) = 13.550
8, Thép góc L120x120x8; L120x120x10; L120x120x12 (SS400; L=12m) = 13.150
9, Thép góc L125x125x12; L125x125x10; L125x125x9 (SS400; L=12m) = 13.880
10, Thép góc L130x130x9; L130x130x10;L130x130x12 (SS400;L=12m) = 13.150
11, Thép góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (Mác SS40; L=12m) = 14.980
12, Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x17 (Mác SS40; L=12m) = 16.450
13, Thép góc L200x200x15; L200x200x20; L200x25 (Mác SS40; L=12m) = 16.090
14, Thép góc L100x100x9; L100x100x10; L100x12 (Mác: SS540;L=12m) = 13.650
15, Thép góc L120x120x12; L120x120x10; L120x8 (Mác: SS540;L=12m) = 13.550
16, Thép góc L125x125x9; L125x125x10; L125x12 (Mác: SS540; L=12m) = 13.980
17, Thép góc L130x130x10; L130x130x12; L130x9 (Mác: SS540;L=12m) = 13.550
18, Thép góc L150x150x12; L150x150x10; L150x15 (Mác: SS540;L=12m) = 15.050
19, Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x17 (Mác SS540; L=12m) = 16.950
20, Thép góc L200x200x15; L200x200x20; L200x25 (Mác SS540; L=12m) = 16.750
C/ THÉP HÌNH CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H + THÉP XÀ GỒ
1, Thép chữ U100x46x4,5; Thép chữ U120x52x4,8 (Mác CT3; L=6m& 12m) = 12.450
2, Thép chữ U140x58x4,9; Thép chữ U160x64x5,0 (Mác CT3; L=6m& 12m) = 12.550
3, Thép chữ U180x68x7; Thép chữ U200x76x5,2 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 13.590
4, Thép chữ U200x73x7; Thép chữ U200x80x7,5 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.150
5, Thép chữ U250x78x7,0; Thép chữ U250x90x9 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.680
6, Thép chữ U300x85x7,0; Thép chữ U300x90x9 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.680
7, Thép chữ I100x50x5,0; Thép chữ I120x64x4,8 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 13.450
8, Thép chữ I150x75x5; Thép chữ I200x100x5,5x8 (Mác SS40; L=6m&12m) = 13.400
9, Thép chữ I194 x150x6x9; Thép chữ I248x124x5x8 (Mác SS 400 ; L=12m) = 14.280
10, Thép chữ I250x125x6x9; Thép chữ I298x149x5,5 (Mác SS 400 ; L =12m) = 13.550
11, Thép chữ I346x174x6x9; Thép chữ I396x199x7. (Mác SS400 ; L =12m) = 14.280
12, Thép chữ I 300x150x6,5x9; Thép chữ I 400x200x8x13 (SS400 ; L=12m) = 13.550
13, Thép chữ H100x100x6x8; Thép chữ H 125x125x6,5x9 (SS400 ; L=12m) = 14.150
14, Thép chữ H150x150x7x10; Thép chữ H200x200x8x12 (SS400 ; L=12m) = 14.350
15, Thép chữ H250x250x9x14; Thép chữ H300x300x10x15(SS400 ;L=12m) = 14.350
16, Thép chữ H 350x350x12x19; Thép chữ H 400x400x13x21 (SS400; 12m) = 14.350
17, Xà gồ đen chữ U150; U180; U200; U220; U250; U300; U40 (Cán nguội) = 13.350
18, Xà gồ mạ kẽm U180; U200; U220; U250; U300; U400; U500(Cán nguội) = 14.250
19, Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng : C180; C200; C220; C300; C350 (Cán nguội) = 20.300
D/ THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + THÉP HỘP KẼM + THÉP ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 50x50;Thép hộp đen 100x100 (dày 1,8ly; 2 ly; 2,3 ly; 3ly; 3,2 ly = 13.450
2, Thép hộp đen 100x100; Thép hộp đen 50x50 ( dày 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 13.450
3, Thép hộp đen 50x100; Thép hộp đen 40x80 (dày 1,8 ly; 2 ly; 2.2 ly; 2,3 ly; 3ly = 13.450
4, Thép hộp đen 150x150; Thép hộp đen 200x200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5ly = 14.850
5, Thép hộp đen 100x150; Thép hộp đen 100x200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5ly = 14.850
6, Thép ống đen D50; D60; D76; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 3,0 ly = 13.550
7, Thép ống đen D120; D130; D150; D168; D200; D220 (dày 2 ly; 3ly; 4 ly; 5 ly = 14.250
8, Hộp kẽm 50x50; Hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,5ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2ly; 2,2ly = 13.550
9, Hộp kẽm 40x80; Hộp kẽm 50x100 (dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly = 13.550
10, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 và 100x100 (dày 2,3 ly; 2,5ly; 3 ly; 3,2 ly; 4ly = 21.800
11, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 150x150 và 200x200 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly = 21.800
12, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly = 21.800
13, Ống kẽm d59,9; d75,6; d88,3; d113,5 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly;3ly = 13.680
14, Ống mạ kẽm nhúng nóng D50; D60; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 21.800
15, Ống mạ kẽm nhúng nóng D130; D150; D200; D220 (dày 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5 ly = 21.800
16, Phụ kiện thép ống (Đai + Bịt đầu + Nối ống..) và thép hộp (Bịt đầu + Nối hộp.) = Liên hệ
E/ THÉP DẸT + THÉP BẢN MÃ + THÉP TẤM + MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
1, Thép dẹt cán nóng 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 12.880
2, Thép dẹt cán nóng 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 12.880
3, Thép dẹt cán nóng 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 12.880
4, Thép dẹt cán nóng 60x4; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác thép: SS400; L= 6m) = 12.880
5, Thép dẹt cán nóng 100x5; 100x6; 100x10; 100x12; 100x14; 100x16 (Mác CT3) = 12.880
6, Bản mã cắt theo quy cách bản vẽ : Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly = 13.300
7, Thép tấm cắt theo quy cách bản vẽ: Chiều dày 10 ly; 12,0 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly = 13.100
8, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Độ dày lớp mạ từ 60 Micron đến 80 Micron) = 5.950
9, Sơn bề mặt (Làm sạch mặt thép bằng Phun bi + Sơn chống rỉ + Sơn màu (2 lớp) = Liên hệ
*GHI CHÚ:
a, Bảng giá thép bán Đại lý cho các Dự Án, Cấp cho các Công ty Sản xuất Kết cấu, Cơ khí, cấp
cho các công trình và các Công ty kinh doanh Thép có hiệu lực từ ngày 18/08/2020.
Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
b, Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
c, Giao đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO, CQ” của tất cả các loại hàng hóa khi xuất kho.
d, Có “Xe Vận chuyển” đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua (Có cẩu hạ hàng).
e, Nhận đơn hàng “Gia công cắt theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu” Thép các loại.
f, Liên hệ : Mr. Việt (Mobi+Zalo: 038.454.6668 / 0912.925.032 / 0904.099.863)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/ Fax: 0208.3763.353)
“ RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH “
Tag: Tên công ty bán sắt thép tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại Bình Dương năm 2020. Danh bạ doanh nghiệp kinh doanh sắt thép tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v125x10; sắt v125x12 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v100x10; sắt v100x12 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v140x10; sắt v140x12; sắt v140x14 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v130x12; sắt v130x10; sắt v130x15 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v150x10; sắt v150x12; sắt v150x15 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v160x10; sắt v160x12; sắt v160x14 tại Bình Dương năm 2020. Giá thép L100; L120; L125; L130; L150 (Mác SS540) tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v10; v12; v125; v13; v14; v15; v16; v175; v20 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt v60x6; v63x6; v65x6; v65v8; v75x9; v90x10 tại Bình Dương năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt v tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt v tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá sắt u100; u120; u140; u150; u160; u200 tại Bình Dương năm 2020. Giá thép u8; u10; u12; u14; u15; u16; u20 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Địa điểm bán sắt chữ U tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Công ty bán buôn sắt v, u, i tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300 tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá thép i10; i12; i15; i20; i25; i30; i40 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt chữ i tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt dẹt (Sắt La) 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Công ty bán sắt la mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Dương năm 2020. Địa chỉ bán sắt la mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc, sắt vuông 12 đặc tại Bình Dương năm 2020. Giá thép vuông đặc phi 10; vuông đặc phi 12 mạ kẽm tị Bình Dương năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc, sắt vuông 16 đặc tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá thép vuông đặc phi 14; phi 16 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt vuông 20 đặc, sắt vuông 18 đặc tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Giá thép vuông đặc phi 18; vuông đặc phi 20 mạ kẽm tại Bình Dương năm 2020. Công ty bán sắt vuông đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa lý sắt vuông đặc phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt tròn phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 30 tại Bình Dương năm 2020. Giá sắt tròn đặc phi 12 đến phi 40 (Mạ kẽm) tại tỉnh Bình Dương năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép xây dựng tại Bình Dương năm 2020. Đại lý thép tám tại tỉnh Bình Dương năm 2020.