thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP TẠI HÀ NỘI THÁNG 5 NĂM 2023.
(Bảng báo giá đại lý cấp 1 tại Hà Nội, Cập nhật ngày 1/5/2023)
I- THÉP XÂY DỰNG (Mác CB300, CB400, CB500- Dự án / Dân dụng)
1- Thép phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, Gr 40;L=11,7 m) Việt Mỹ = 14.650
2- Thép phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, Gr 40; L=11,7m) Việt Sing = 14.715
3- Thép phi 10 đến 36 (Mác CB300, Gr 40; L=11,7m) Thái Nguyên = 14.795
4- Thép phi 10 đến phi 36 (Mác CB400, CB500,L11,7 m) Việt Mỹ = 14.250
5- Thép phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, CB500, L11,7m) Việt Sing = 14.410
6- Thép phi 10 đến phi 36 (Mác CB400, CB500;11,7m) Thái Nguyên= 14.610
7- Thép cuộn trơn, cuộn vằn phi 6, phi 8 (CB240, CB300) Việt Mỹ = 14.250
8- Thép cuộn trơn, cuộn vằn phi 6, phi 8 (CB240, CB300) Việt Sing = 14.410
9- Thép cuộn trơn, cuộn vằn phi 6, phi 8 (CB240,CB3) Thái Nguyên = 14.515
II- THÉP VUÔNG ĐẶC – TRÒN ĐẶC – THÉP DẸT (SS400, CT3, C45)
1- Thép vuông đặc 12*12, 14*14, 16*16 (Mác SS400, CB240, L=6m) = 16.635
2- Thép vuông đặc 20*20, 15*15, 10*10 (Mác SS400, CB240, L=6m) = 16.835
3- Thép tròn đặc phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 (Mác SS400,CB240) = 16.735
4- Thép tròn đặc phi 25, 28, 30, 32, 35, 36, 40, 42 (Mác SS400,CB240) = 16.635
5- Thép tròn đặc phi 19, 27, 34, 40, 50, 60, 76, 90, 100, 120 (Mác C45) = 16.950
6- Thép dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly (SS400) = 16.250
III – THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (SS540, SS400, A36-Có hàng mạ kẽm nhúng nóng)
1- Thép góc v50*5, v50*4, v60*6, v60*5, v60*4, v63*6, v63*5 (SS400) = 15.550
2- Thép góc v30*3, v45*4., v50*6, v75*8, v75*9, v90*10 (Mác SS400.) = 15.650
3- Thép góc v65*5, v65*6, v70*5, v70*6, v70*7, v75*5, v75*7 (SS400) = 15.550
4- Thép góc v80*6, v80*7, v80*8, v90*6, v90*7, v90*8, v90*9 (SS400) = 15.550
5- Thép góc v100*100*7, thép v100*100*8, thép v100*100*10, (SS400) = 15.650
6- Thép góc v120*120*8, thép v120*120*10, thép v120*120*12(SS400) = 17.750
7- Thép v125*125*9, v125*125*10, v125*125*12, v125* (Mác SS400) = 18.350
8- Thép v130*130*9, v130*130*10, v130*12, v130*15,0 (Mác SS400) = 17.750
9- Thép góc v150*150*10; v150*150*12; v150*150*15,0(Mác SS400) = 18.550
10- Thép v175*12; v175*15, v200*15, v200*20, v200*25(Mác SS400) = 20.220
11- Thép góc v120*8, v120*10, v120*12.0, v100*100*10 (Mác SS540) = 18.250
12- Thép góc v125*9, v125*10, v125*12, v130*130*15. (Mác SS540) = 18.650
13- Thép góc v130*130*9, v130*10, v130*12, v130*13. (Mác SS540) =18.250
14- Thép góc v150*150*10, v150*150*12, v150*150*15 (Mác SS540 = 19.250
15- Thép góc v175*12, v175*15,v200*15, v200*20, v200*25(SS540) = 20.500
16- Thép góc v100*100*12, v130*130*14, v130*130*16(Mác SS540) = 18.950
IV- THÉP CHỮ U, I, H (Hàng trong nước/ Nhập khẩu - Có hàng mạ kẽm)
1- Thép chữ u65*30, thép u80*40*4, chữ u100*46*4.5, u120*52*4.8 = 15.600
2- Thép u140*58*4.9, thép u160*64*5*8.4, thép u200*76*5.2 (SS4) = 17.600
3- Thép chữ u180*70*5.1,thép u200*80*7.5, u250*78*7, u250*80*9 = 17.600
4- Thép u300*85*7, thép chữ u300*90*9*13.0, thép u400*100*10.5 = 18.550
5- Thép chữ u100x50x5, thép chữ u150x75x6.5x9, thép U200*73*7 = 17.290
6- Thép i100*55*4.5*7.2, thép i120*64*4.8*7.3, thép i150*75*5*7 = 15.950
7- Thép i194*150*6*9, thép i198*99*4.5*7.0, thép i248*124*5*8.0 = 19.250
8- Thép i200*100*5.5*8, thép i300*150*6.5*9,thép i400*200*8*13 = 17.650
9- Thép i298*149*5.5*8, thép i346*174*6*9.0, thép i396*199*7*11 = 19.150
10- Thép H100*100*6*8, thép H150*150*7*, thép H200*200*8*12. = 19.850
11- Thép H250*250*9*14, thép H300*300*10*15, thépH350*12*19 = 19.850
V- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Thép ống hộp đen + Ống hộp Mạ kẽm)
1- Thép hộp đen 16*16, 20*20, 25*25, 30*30, 40*40 (1 ly đến 1,6 ly) = 17.250
2- Thép hộp đen 30*30, 40*40, 50*50,60*60, 100*100 (1,8 ly trở lên) = 16.950
3- Thép hộp đen 120*120, 150*150, 200*200, 75*75 (từ 2 đến 4.5 ly) = 18.650
4- Thép hộp đen 13*26, 20*40, 25*50, 30*60, 40*80 (từ 1 đến 1,6 ly) = 17.350
5- Thép hộp đen 25*50, 30*60, 40*80, 50*100, 60*120 (1,8 ly trở lên) = 16.950
6- Thép hộp đen 100*150, 100*200, 150*200, 200*200 (2,5 ly trở lên) = 16.950
7- Hộp kẽm 16*16, 20*20, 25*25, 30*30, 40*40, 50*50 (1 đến 1,6 ly) = 17.350
8- Hộp kẽm 100*150, 120*120, 150*150, 200*100, 200*200 (đến 4li) = 21.930
9- Hộp kẽm 25*50, 30*60, 40*80, 50*100, 100*100 (dày 2. ly trở lên) = 17.150
10- Ống thép đen phi 21, 33.5, 42.2, 48.1, 59.9, 75.6, 88.3 (đến 1,60 ly) = 17.250
11- Ống thép đen phi 59.9, 75.6, 88.3, 113.5, 126.8, 141 (dày đến 4 ly) = 16.950
12- Ống thép đen phi 105, 114, 141, 168, 219, 268, 329 (dày đến 5. ly) = 17.850
13- Ống thép đúc D50, D65, D80, D90, D100, D125, D150, D200 (10li)= 23.600
14- Ống kẽm phi 33.5, 42.2. 48.1, 59.9, 75.6, 88.3, 113.5(dày đến 1,6 ly)= 17.620
15- Ống kẽm nhúng nóng D80, D90, D100, D125, D150, D200 (đến 5li)= 23.600
16- Phụ kiện ống, phụ kiện hộp các loại: Đầu bịt, cút, góc, chếch các loại (Liên hệ)
VI- THÉP XÀ GỒ: C, U, L LỆCH DẬP NGUỘI (Có hàng mạ kẽm nhúng nóng)
1- Thép xà gồ đen C100, C150, C180, C220, C250, C300 (dày đến 5 ly) = 16.850
2- Thép xà gồ đen U75, U90, U110, U150, U180, U220, U250 (đến 5 ly)= 16.650
3- Thép góc lệch L60, L80, L100, L110, L140, L160, L180 (đến 5.0 ly) = 16.450
4- Xà gồ mạ kẽm C100, C125, C150, C180, C200, C250 (dày đến 5 ly) = 18.500
5- Xà gồ mạ kẽm U90, U100, U110, U130, U150, U180, U300 (đến 5li) = 18.400
6- Góc lệch mạ kẽm chữ L80, L100, L110, L140, L160, L180 (đến 5 ly) = 18.250
VII – TÔN TẤM, BẢN MÃ, TÔN NHÁM, TÔN MẠ MẦU, SƠN, MẠ KẼM
1- Tôn tấm cắt theo quy cách dày 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 2.8 ly, 3.8 ly, 4.8 ly = 15.650
2- Tôn tấm cắt theo quy cách 6 ly, 7,0 ly, 8 ly, 10 ly, 5.8 ly, 7.8 ly, 9.8 ly = 15.450
3- Tôn tấm cắt theo quy cách dày 11.8 ly, 12 ly, 14 ly; 16 ly; 18 ly, 20 ly = 15.750
4- Tôn chống trượt cắt theo quy cách dày 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 10 ly = 15.500
5- Thép bản mã – Mặt bích cắt từ tôn tấm dày 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly = 15.950
6- Tôn màu xanh, màu đỏ dày từ 0.3 ly, 0.35 ly, 0.4 ly, 0.45 ly= 65.000 đến 95.000
7- Tôn xốp 3 lớp dày từ 0.3 ly, 0.35 ly, 0.4 ly, 0.45 ly, 0.5 ly = 95.000 đến 129.000
8- Sơn tĩnh điện các loại thép hộp,thép ống, xà gồ,vuông tròn đặc = 5.800 đến 8.500
9- Mạ kẽm nhúng nóng thép vuông đặc, tròn đặc, thép V, U, I, H = 5.400 đến 8.000
10- Mạ kẽm nhúng nóng thép hộp, thép ống, thép xà gồ các loại = 7.400 đến 12.300
11- Mạ điện phân các loại thép V, U, I, thép tấm, thép dẹt, vuông = 3.000 đến 4.300
*Ghi chú:
1- Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/05/2023. Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT. Có triết khấu thanh toán, triết khấu sản lượng và hoa hồng cho đơn hàng có khối lượng nhiều.
2- Có đầy đủ Chứng chỉ chất lượngHóa đơn GTGT.
3- Có Xe vận chuyển đến kho hoặc chân công trình bên mua (Có ô tô có cẩu để hạ hàng).
4- Nhận Cắt theo quy cách các loại thép trên theo yêu cầu hoặc theo bản vẽ.
5- Nhận Gia công cơ khí, chế tạo nhà tiền chế. SơnMạ kẽm nhúng nóngMạ điện phân các loại thép chưa gia công và Kết cấu thép đã gia công.
“Rất mong Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và liên hệ để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất tại thời điểm của Công ty chúng tôi”
Liên hệ mua hàng: 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)

Thep V U I Dai Viet (4) (600 x 450).jpg

Giá thép V, U, I, H tại Hà Nội tháng 4 năm 2023..jpg
4- (600 x 450).jpg
2- (600 x 450).jpg
Gia sat thep thang 3 nam 2023 tai Thai Nguyen..jpg
Gia sat hop gia sat ong tai Bac Kan thang 3 nam 2023..jpg
Gia sat thep thang 3 nam 2023 tai Ha Noi..jpg
5- (600 x 450).jpg
6- (600 x 450).jpg
8- (600 x 450).jpg
7- (600 x 450).jpg

Tags: Giá sắt thép tháng 5 năm 2023 tại Hà Nội. Bảng giá sắt thép tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá sắt thép mới cập nhật tháng 5 năm 2023. Giá ống thép phi 300, phi 250, phi 200, phi 150, phi 141, phi 100 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép ống đen phi 114; phi 105; phi 88,3; phi 75,6; phi 59,9; phi 48,1; phi 41,2 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá sắt ống phi 329, phi 268, phi 219, phi 168, phi 141 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Địa chỉ bán thép hộp bán thép ống lớn nhất thành phố Hà Nội năm 2023. Giá thép hộp 200*100; hộp 150*100; hộp 200*150 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Down load giá sắt thép tại thành phố Hà Nội năm 2023. Giá thép hộp 120*60; hộp 100*50; hộp 80*40; hộp 60*30 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá sắt hộp 50*50; 50*25; hộp 40*40; hộp 30*30; hộp 20*20; hộp 26*13 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá hộp kẽm vuông 2, vuông 3, vuông 4, vuông 5, vuông 10 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép tròn phi 15,5; phi 19,5; phi 21,5; phi 23,5; phi 30; phi 32; phi 34; phi 36; phi 50 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép vằn phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép vuông 20 đặc; vuông 18 đặc; vuông 16 đặc; vuông 15 đặc; vuông 14 đặc tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép lập là 16 ly; lập là 12 ly; lập là 10 ly; lập là 8 ly; lập là 5 ly tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép v175; v150; v130; v125; v120; v100 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép v40; v50; v60; v63; v65; v70; v75 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023.Giá thép L100*80; L100*60; L100*50; V50*100; V75*100; V80*100 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép U200; U160; U150; U140; U120; U100; V80; U65; U60; U50 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép I250; I200; I150; I120; I100 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép chữ i194; i198; i248; i298; i346 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép H300; H250; H200; H150; H125; H100 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép xà gồ mạ kẽm C300; C250; C200; C180; C160; C150; C120; C100 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép tròn phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 25, phi 30 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá thép v30; v40; v50; v60; v63; v65; v70; v75 mạ điện phân tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Giá sắt v5, v6, v63, v65, v7, v75, v8, v9, v10 mạ kẽm nhúng nóng tại Hà Nội tháng 5 năm 2023. Chat GPT: Tên các công ty đang bán sắt thép tại thành phố Hà Nội năm 2023. (Chat GPT) Danh sách các doanh nghiệp bán sắt thép uy tín tại địa bàn Hà Nội năm2023. Giá sắt thép cập nhật mới nhất tại thành phố Hà Nội tháng 5 năm 2023. Địa chỉ bán sắt V sắt U sắt I loại 2 tại Hà Nội năm 2023. Giá thép V thép U thép I loại 2 tại Hà Nội tháng 5 năm 2023.
 
Chỉnh sửa cuối:

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top