DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
331
Điểm tích cực
0
Điểm thành tích
16
Tuổi
50
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÁNG 9 NĂM 2022 TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại Hà Nội, Cập nhật ngày 01/9/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CÁC LOẠI
(Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.780
2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 15.020
3, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.990
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.620
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.890
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.730
7, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.780
8, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 15.270
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 15.170
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.170
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.270
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.500
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.550
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.750
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.900
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.950
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.390
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.240
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.240
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.240
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.990
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.300
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.210
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.390
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.665
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.790
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.665
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.845
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.980
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 19.950
4, Sắt u100*48*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.550
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 21.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 21.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.550
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.550
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 20.950
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 23.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 23.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 21.950
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 20.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 23.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 21.950
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.250
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.300
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 21.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 24.950
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 17.950
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.150
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.250
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.150
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 20.530
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 20.630
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 16.350
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.200
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.200 đến 8.500
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/9/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực HÀ NỘI
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Kho hàng 1: Phường Ba Hàng, Thành Phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại Hà Nội: Phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠILIÊN HỆ để nhận báo giá tót nhất”

Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Hà Nội. Giá thép tại Hà Nội tháng 8 năm 2022..jpg

Gia ton lop ma mau thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia thep V U I H thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia thep V, U, I, H ma kem thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg

Giá cọc tiếp địa, giá cờ tiếp địa, giá dây tiếp địa taj Hà Nội năm 2022..jpg

Gia sat vuong dac Thai Nguyen thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia sat vuong dac sat tron dac ma kem thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia ton tam ton nham thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Sat xay dung 4 (600 x 450).jpg

Tags: Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại Hà Nội. Giá sắt thép mới cập nhật ngày 1/9/2022 tại Hà Nội. Giá tôn tấm tháng 9 năm 2022 tại Hà Nội. Giá sắt tròn đặc tháng 9 năm 2022 tại Hà Nội. Giá sắt tại quận Bắc Từ Liêm Hà Nội tháng 9 năm 2022. Đơn giá thép tháng 9 năm 2022 tại quận Bắc Từ Liêm Hà Nội. Giá sắt vuông 14 đặc; 16 đặc; 20 đặc tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại quận Nam Từ Liêm tháng 9 năm 2022. Giá sắt tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 30 tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Báo giá thép tháng 9 năm 2022 tại quận Nam Từ Liêm. Giá sắt tại quận Hà Đông Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 20*20 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 14*14 đặc tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại quận Hà Đông Hà Nội. Giá sắt vuông 10 đặc; vuông 12 đặc; vuông 25 đặc tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại quận Long Biên Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt v50*6; v70*8; v75*9; v90*10; v100*12 tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại Long Biên Hà Nội. Giá thép v125; v130; v150; v175 tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại quận Thanh Xuân Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá tôn lớp mái tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại quận Thanh Xuân Hà Nội. Giá sắt tại Sơn Tây Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt hộp vuông 200; 150; 120; 100; 90; 75 tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại thị xã Sơn tây Hà Nội. Giá sắt hộp 200*100; 150*100; 120*60; 100*50; 80*40; 50*25 tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại Ba Vì Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Ba Vì Hà Nội. Giá sắt tại Chương Mỹ Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá ống thép đen D300; D250; D200; D150; D125; D100 tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Chương Mỹ Hà Nội. Giá sắt tại Đan Phượng Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Đan Phượng Hà Nội. Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại Đông Anh Hà Nội. Giá thép tại huyện Đông Anh Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại Gia Lâm Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Gia Lâm Hà Nội. Giá sắt tại Hoài Đức Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Hoài Đức Hà Nội. Giá sắt tại huyện Mê Linh Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tại huyện Mê Linh Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại Mỹ Đức Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Mỹ Đức Hà Nội. Giá sắt tại Phú Xuyên Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Phú Xuyên Hà Nội. Giá sắt tại Phúc Thọ Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Phúc Thọ Hà Nội. Giá sắt tại huyện Quốc Oai Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá thép tháng 9 năm 2022 tại Quốc Oai Hà Nội. Giá sắt tại huyện Sóc Sơn Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại Sóc Sơn Hà Nội. Giá sắt tại huyện Thạch Thất Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại Thạch Thất Hà Nội. Giá sắt tại huyện Thanh Oai Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại Thanh Oai Hà Nội. Giá sắt tại huyện Thanh Trì Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại Thanh Trì Hà Nội. Giá sắt tại huyện Thường Tín Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại huyện Thường Tín Hà Nội. Giá thép phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25 Hòa Phát tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt tại huyện Ứng Hòa Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại Ứng Hòa Hà Nội. Giá sắt thép xây dựng tại Hà Nội (Cập nhật ngày 1/9/2022). Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Tên công ty bán sắt thép lớn nhất tại Hà Nội tháng 9 năm 2022. Giá sắt xây dựng mới nhất tháng 9 năm 2022 tại thành phố Hà Nội. Giá thép Hòa Phát mới nhất tháng 9 năm 2022 tại thành phố Hà Nội. Giá sắt xây dựng CB400 tháng 9 năm 2022 tại HÀ Nội. Giá thép xây dựng mới nhất tháng 9 năm 2022 tại thành phố Hà Nội. Giá sắt Thái Nguyên tháng 9 năm 2022 tại Hà Nội.
 
Chỉnh sửa cuối:
Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Chỉ huy trưởng công trường
Kích để xem giới thiệu phần mềm thanh quyết toán
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD
Giới thiệu phần mềm Dự toán GXD dùng là thích, kích là sướng

Các bài viết mới

Back
Top