Nhiều bạn thắc mắc rằng: “ Làm thế nào để học tốt tiếng anh chuyên ngành điện?”. Câu trả lời của Aroma đó chính là các bạn phải cố gắng học từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện thì mới có thể đọc hiểu tài liệu chuyên môn cũng như nâng cao kiến thức của chuyên ngành này.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện mang tính chất đặc thù giống như các chuyên ngành khác, để biết chúng đặc thù và khác biệt như thế nào thì các bạn hãy theo dõi tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện được sử dụng phổ biến dưới đây:
>>> Người bắt đầu học nên học cuốn sách tiếng anh giao tiếp nào
Current /ˈkɜːrənt/: dòng điện
Direct current /daɪˈrekt//ˈkɜːrənt/: dòng điện một chiều
Alternative current /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ /ˈkɜːrənt/:: dòng điện xoay chiều
Battery /ˈbætəri/: bình điện,ắc – quy
Generator /ˈdʒenəreɪtə(r)/: máy phát điện
Intensity /ɪnˈtensəti/: cường độ
Resistance /rɪˈzɪstəns/: điện trở
Resistivity /ˌrɪzɪˈstɪvɪti/: điện trở suất
Impedance /ɪmˈpiːdns/: trở kháng
Conductance /kənˈdʌktəns/: độ dẫn
Electrical conductivity /ɪˈlektrɪkl/ /ˌkɑːndʌkˈtɪvəti/: tính dẫn điện
Circuit /ˈsɜːrkɪt/:mạch điện
Short circuit /ʃɔːrt/ /ˈsɜːkɪt/: ngắn mạch
Conduit box /ˈkɒndjuɪt/ /bɑːks/: hộp nối bọc
Fuse /fjuːz/: cầu chì
Cartridge fuse /ˈkɑːrtrɪdʒ/ /fjuːz/: cầu chí ống
Disconnector: cầu dao
Isolator switch: cầu dao lớn
Circuit breaker ( CB): ngắt điện tự động
Distribution board ( DB): tủ điện
Wire: dây điện
Cable: cáp điện
Strand: dây điện nhiều sợi nhỏ
Core: lõi dây đơn
Sheath: vỏ cáp điện
Live wire: dây nóng
Neutral wire: dây nguội
Ground wire: dây tiếp đất
Phase
ha
Electricity meter: đồng hồ điện
Voltage: điện thế
Ohm: đơn vị điện trở
Ohmmeter:điện trở kế
Amp: đơn vị cường độ dòng điện
Ammeter: ampe kế
Volt: đơn vị điện thế
Voltmeter:volt kế
Transformer: máy biến thế
Series circuit: mạch điện nối tiếp
Parallel circuit:mạch điện song song
Burglar alarm: chuông báo trộm
Electrolysis: điện phân
Electrolyte: chất điện phân
Smoke bell: thiết bị dò khói
Relay: công tắc điện tự động
Leakage current: dòng điện rò
Fault: dòng điện bất ngờ do sự cố
Earth leakage protection: bảo vệ chống điện rò dưới đất
Ground fault: dòng điện rò dây nóng và đất
Lightning rod: cột thu lôi ( chống sét)
Lightning down conductor: dây dẫn sét xuống đất
Earth electrode: thanh tiêu sét trong đất
Electrical insulation: vật liệu cách điện
Insulator: vật cách điện
Accessories
hụ kiện
Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng….
Aroma đã chia sẻ một số từ vựng tiếng anh cho người đi làm chuyên ngành điện với hy vọng các bạn sẽ học tốt và cải thiện tiếng anh chuyên ngành này. Việc học từ vựng chuyên ngành không cần bạn quá thông minh mà cần sự chăm chỉ, quyết tâm và có phương pháp học tập phù hợp thì chắc chắn sẽ đạt kết quả cao nhất.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện mang tính chất đặc thù giống như các chuyên ngành khác, để biết chúng đặc thù và khác biệt như thế nào thì các bạn hãy theo dõi tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện được sử dụng phổ biến dưới đây:
>>> Người bắt đầu học nên học cuốn sách tiếng anh giao tiếp nào
Current /ˈkɜːrənt/: dòng điện
Direct current /daɪˈrekt//ˈkɜːrənt/: dòng điện một chiều
Alternative current /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ /ˈkɜːrənt/:: dòng điện xoay chiều
Battery /ˈbætəri/: bình điện,ắc – quy
Generator /ˈdʒenəreɪtə(r)/: máy phát điện
Intensity /ɪnˈtensəti/: cường độ
Resistance /rɪˈzɪstəns/: điện trở
Resistivity /ˌrɪzɪˈstɪvɪti/: điện trở suất
Impedance /ɪmˈpiːdns/: trở kháng
Conductance /kənˈdʌktəns/: độ dẫn
Electrical conductivity /ɪˈlektrɪkl/ /ˌkɑːndʌkˈtɪvəti/: tính dẫn điện
Circuit /ˈsɜːrkɪt/:mạch điện
Short circuit /ʃɔːrt/ /ˈsɜːkɪt/: ngắn mạch
Conduit box /ˈkɒndjuɪt/ /bɑːks/: hộp nối bọc
Fuse /fjuːz/: cầu chì
Cartridge fuse /ˈkɑːrtrɪdʒ/ /fjuːz/: cầu chí ống
Disconnector: cầu dao
Isolator switch: cầu dao lớn
Circuit breaker ( CB): ngắt điện tự động
Distribution board ( DB): tủ điện
Wire: dây điện
Cable: cáp điện
Strand: dây điện nhiều sợi nhỏ
Core: lõi dây đơn
Sheath: vỏ cáp điện
Live wire: dây nóng
Neutral wire: dây nguội
Ground wire: dây tiếp đất
Phase

Electricity meter: đồng hồ điện
Voltage: điện thế
Ohm: đơn vị điện trở
Ohmmeter:điện trở kế
Amp: đơn vị cường độ dòng điện
Ammeter: ampe kế
Volt: đơn vị điện thế
Voltmeter:volt kế
Transformer: máy biến thế
Series circuit: mạch điện nối tiếp
Parallel circuit:mạch điện song song
Burglar alarm: chuông báo trộm
Electrolysis: điện phân
Electrolyte: chất điện phân
Smoke bell: thiết bị dò khói
Relay: công tắc điện tự động
Leakage current: dòng điện rò
Fault: dòng điện bất ngờ do sự cố
Earth leakage protection: bảo vệ chống điện rò dưới đất
Ground fault: dòng điện rò dây nóng và đất
Lightning rod: cột thu lôi ( chống sét)
Lightning down conductor: dây dẫn sét xuống đất
Earth electrode: thanh tiêu sét trong đất
Electrical insulation: vật liệu cách điện
Insulator: vật cách điện
Accessories

Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng….
Aroma đã chia sẻ một số từ vựng tiếng anh cho người đi làm chuyên ngành điện với hy vọng các bạn sẽ học tốt và cải thiện tiếng anh chuyên ngành này. Việc học từ vựng chuyên ngành không cần bạn quá thông minh mà cần sự chăm chỉ, quyết tâm và có phương pháp học tập phù hợp thì chắc chắn sẽ đạt kết quả cao nhất.