|
Với GXD9, liệu em có thể tách thành từng hạng mục nhỏ như trên để làm, tách, phân tích, tổng hợp giá trị của từng phần không, hay là làm 1 phát toàn bộ rồi lại phải tách thủ công (Theo em được biết thì Dự toán G8 làm được việc này)
|
Với GXD8-9 đều làm được bạn àh, thấm chí GXD7 mình cũng làm được. Theo mình đánh giá thì hiện taị mình thấy PM GXD này là chuẩn nhất đấy. Nếu có cơ hội thì bạn nên dùng thử 1 năm cho biết nó tiện lợi như thế nào?Bác nguyentheanh cho mình hỏi nhé ? Mình có công trình về đường giao thông trong KCN, bao gồm các hạng mục công việc được sắp xếp như sau:
TT
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐƠN VỊ
DỰ TOÁN
THANH TOÁN
I
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
I.1
THI CÔNG THOÁT NƯỚC MƯA TRÁI TUYẾN:
Phần cống thoát nước
1
Đào đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải = máy (90%) đất cấp I
m3
202,03
786,08
2
Đào đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải = thủ công (10%) đất cấp I
m3
35,65
87,34
3
Đắp đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải, vỉa hè (Tận dụng cát, đất đào) = 90% máy
m3
912,71
634,52
4
Đắp đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải, vỉa hè (Tận dụng cát, đất đào) = 10% thủ công
m3
161,07
70,50
5
Đắp bù cát dưới đế cống, độ chặt K90
m3
289,49
63,90
6
Cung cấp đế cống bê tông đúc sẵn D600
chiếc
636,00
722,00
7
LĐ đế cống D600 = thủ công
chiếc
636,00
722,00
8
CC+LĐ cống BTCT, tải trọng B, đường kính D600
m
305,00
361,00
9
CC+LĐ cống BTCT, tải trọng C, đường kính D600
m
13,00
-
Phần hố ga
1
Lớp đệm đá dăm móng hố ga
m3
3,70
-
2
Bê tông M150 đá 1x2 tấm sàn đáy hố ga
m3
7,40
6,73
3
Ván khuôn gỗ bê tông đổ tại chỗ tấm sàn đáy hố ga
m2
15,33
13,93
4
Bê tông M200 đá 1x2 tấm sàn S
m3
0,96
0,87
5
Ván khuôn gỗ bê tông đổ tại chỗ tấm sàn S
m2
13,20
11,60
6
Bê tông M200 đá 1x2 tấm đan Đ đúc sẵn
m3
1,60
1,46
7
Ván khuôn tấm đan Đ đúc sẵn
m2
9,80
8,91
8
Bê tông M200 đá 1x2 giằng, thành hố ga đổ tại chỗ
m3
1,79
1,63
9
Ván khuôn gỗ giằng, thành hố ga đổ tại chỗ
m2
21,30
19,37
10
Xây gạch đặc M75 vữa M50 hố ga
m3
12,31
18,13
11
Trát tường vữa M75 hố ga dày 2cm
m2
53,26
61,80
12
C.T đáy, tấm đan, tấm sàn, thành hố ga d≤12mm
kg
1.082,25
572,37
13
Cốt thép bậc thang hố ga d>12mm
kg
355,79
86,25
14
Lắp đặt tấm đan, tấm sàn hố ga thủ công
tấm
36,00
36,00
Phần rãnh thu
1
Đào đất hố móng rãnh thu bằng thủ công
m3
8,33
-
2
Đắp đất rãnh thu hoàn trả mặt bằng bằng đầm cóc
m3
3,05
-
3
Thi công lớp đệm đá dăm rãnh thu, đá 2x4
m3
1,19
-
4
Xây gạch đặc M75 vữa M50 hố ga
m3
2,40
-
5
Trát tường vữa xi măng M75 rãnh thu
m2
11,23
-
6
Bê tông M200 đá 1x2 xà mũ, nắp rãnh thu
m3
1,15
-
7
Ván khuôn xà mũ, nắp rãnh thu
m2
2,02
-
8
Cốt thép nắp rãnh thu d ≤ 12mm
kg
41,68
-
9
Cốt thép lưới chắn rác d > 12mm
kg
57,81
-
10
Lắp đặt tấm đan nắp rãnh thu
tấm
9,00
-
11
Lắp đặt lưới chắn rác
cái
9,00
-
I.2
THI CÔNG THOÁT NƯỚC MƯA PHẢI TUYẾN:
Phần cống thoát nước
1
Đào đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải = máy (85%) đất cấp I
m3
87,64
177,92
2
Đào đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải = thủ công (85%) đất cấp I
m3
15,47
31,40
3
Đắp đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải, vỉa hè (Tận dụng cát, đất đào) = 85% máy
m3
798,31
102,18
4
Đắp đất hố móng cống, hố ga nước mưa, nước thải, vỉa hè (Tận dụng cát, đất đào) = 15% thủ công
m3
140,88
18,03
5
Đắp bù cát dưới đế cống, độ chặt K90
m3
340,94
63,90
6
Cung cấp đế cống bê tông đúc sẵn D400
chiếc
610,00
722,00
7
LĐ đế cống D400 = thủ công
chiếc
610,00
722,00
8
CC+LĐ cống BTCT, tải trọng B, đường kính D400
m
305,00
361,00
Phần hố ga
1
Lớp đệm đá dăm móng hố ga
m3
3,70
-
2
Bê tông M150 đá 1x2 tấm sàn đáy hố ga
m3
7,40
6,73
3
V/K gỗ bê tông đổ tại chỗ tấm sàn đáy hố ga
m2
15,33
13,93
4
Bê tông M200 đá 1x2 tấm sàn S
m3
0,96
0,87
5
Ván khuôn gỗ bê tông đổ tại chỗ tấm sàn S
m2
13,20
11,60
6
Bê tông M200 đá 1x2 tấm đan Đ đúc sẵn
m3
1,60
1,46
7
Ván khuôn tấm đan Đ đúc sẵn
m2
9,80
8,91
8
Bê tông M200 đá 1x2 giằng, thành hố ga đổ tại chỗ
m3
1,79
1,63
9
Ván khuôn gỗ giằng, thành hố ga đổ tại chỗ
m2
21,30
19,37
10
Xây gạch đặc M75 vữa M50 hố ga
m3
9,34
15,90
11
Trát tường vữa M75 hố ga dày 2cm
m2
41,51
54,83
12
C.T đáy, tấm đan, tấm sàn, thành hố ga d≤12mm
kg
1.082,25
572,37
13
Cốt thép bậc thang hố ga d>12mm
kg
355,79
86,25
14
Lắp đặt tấm đan, tấm sàn hố ga thủ công
tấm
36,00
36,00
Phần rãnh thu
1
Đào đất hố móng rãnh thu bằng thủ công
m3
8,33
-
2
Đắp đất rãnh thu hoàn trả mặt bằng bằng đầm cóc
m3
3,05
-
3
Thi công lớp đệm đá dăm rãnh thu, đá 2x4
m3
1,19
-
4
Xây gạch đặc M75 vữa M50 hố ga
m3
2,40
-
5
Trát tường vữa xi măng M75 rãnh thu
m2
11,23
-
6
Bê tông M200 đá 1x2 xà mũ, nắp rãnh thu
m3
1,15
-
7
Ván khuôn xà mũ, nắp rãnh thu
m2
2,02
-
8
Cốt thép nắp rãnh thu d ≤ 12mm
kg
41,68
-
9
Cốt thép lưới chắn rác d > 12mm
kg
57,81
-
10
Lắp đặt tấm đan nắp rãnh thu
tấm
9,00
-
11
Lắp đặt lưới chắn rác
cái
9,00
-
II
HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
II.1
THI CÔNG PHẦN NỀN
1
Đ.Đ nền đường = máy (85% đất đào), đất C1
m3
2.656,70
3.329,07
2
Đ.Đ nền đường = công (15% đất đào), đất C1
m3
295,09
587,48
3
Rải vải địa kỹ thuật
m2
5.362,50
6.229,75
4
Thi công nền đường cát, độ chặt K95
m3
3.961,94
5.111,70
5
Thi công lớp đất đỏ dày 30cm, độ chặt K98
m3
1.211,93
1.431,55
II.2
THI CÔNG PHẦN MẶT
1
Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II dày 25 cm
m3
1.009,94
1.192,96
2
Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15 cm
m3
530,89
-
3
Tưới nhựa dính bám 1kg/m2
m2
3.539,25
-
4
Bê tông nhựa hạt trung 6cm (5,5% nhựa)
m2
3.539,25
-
II.3
THI CÔNG VỈA HÈ
1
Đắp bù cát vỉa hè, độ chặt K90
m3
3.466,30
-
1
Bê tông lót vỉa hè M100 đá 2x4
m3
25,03
27,23
2
Ván khuôn bê tông lót vỉa hè
m2
143,00
77,79
3
Bê tông bó vỉa, hàm ếch M200 đá 1x2
m3
110,11
119,80
4
Ván khuôn bê tông bó vỉa, hàm ếch
m2
455,76
307,99
5
Lắp đặt hàm ếch
cái
18,00
18,00
6
Đào móng tường gạch thủ công
m3
85,80
-
7
Xây gạch đặc M75 vữa M50 gáy vỉa hè
m3
35,39
-
8
Trát vữa xi măng M75 đỉnh tường gạch gáy vỉa hè
m2
78,65
-
9
Cung cấp, lát gạch block vỉa hè
m2
2.145,00
-
IV
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
1
Cung cấp lắp đặt ống nhựa PVC D300 Class2
m
231,00
-
2
Ván khuôn bê tông tấm đan nắp đúc sẵn
m2
2,97
-
3
Bê tông tấm đan nắp M200 đá 1x2 đúc sẵn
m3
0,50
-
4
Ván khuôn bê tông đổ tại chỗ
m2
11,75
-
5
BT M200 đá 1x2 đổ tại chỗ (BT tấm đan đáy và giằng hố ga)
m3
1,21
-
4
Cốt thép tấm đan đường kính D≤12mm
kg
150,48
-
5
Cốt thép tấm đan, bậc thang đường kính D>12mm
kg
118,60
-
6
Bê tông lót móng hố ga M100 đá 2x4
m3
1,37
-
7
Ván khuôn bê tông lót móng hố ga
m2
3,96
-
8
Xây gạch đặc M75 vữa M50 hố ga
m3
7,79
-
9
Trát tường vữa M75 hố ga
m2
27,58
-
10
Lắp đặt tấm đan đúc sẵn
tấm
12,00
-
Với GXD9, liệu em có thể tách thành từng hạng mục nhỏ như trên để làm, tách, phân tích, tổng hợp giá trị của từng phần không, hay là làm 1 phát toàn bộ rồi lại phải tách thủ công (Theo em được biết thì Dự toán G8 làm được việc này)
Cám ơn bác Thế anh !
Nhưng em muốn làm tổng hợp hơn nữa thì thế nào, ví dụ của bác chỉ có 2HM. Giả sử đường của bác có thêm phần thoát nước thải, cấp nước nữa. Tổng hợp của bác bao gồm:
1.Đường giao thông (Gồm 2 HM như trên)
2. Thoát nước thải (Gồm 2 HM: Phần đường ống, phần hố ga)
3. Cấp nước (Gồm 2 HM: Phần đường ống, phần cứu hỏa)
Vậy để làm được thì có thể tách được tiếp không ?
Dự toán GXD là Excel mà bạn, muốn tổng hợp hơn n lớp đều được. Chèn dòng rồi dùng hàm Sum và kích để liên kết.Cám ơn bác Thế anh !
Nhưng em muốn làm tổng hợp hơn nữa thì thế nào, ví dụ của bác chỉ có 2HM. Giả sử đường của bác có thêm phần thoát nước thải, cấp nước nữa. Tổng hợp của bác bao gồm:
1.Đường giao thông (Gồm 2 HM như trên)
2. Thoát nước thải (Gồm 2 HM: Phần đường ống, phần hố ga)
3. Cấp nước (Gồm 2 HM: Phần đường ống, phần cứu hỏa)
Vậy để làm được thì có thể tách được tiếp không ?
Cách thực hiện lập dự toán nhiều hạng mục trên phần mềm Dự toán GXD được hướng dẫn tại Tập 3 này, anh tải tại địa chỉ này: Link tảibác chỉ cách làm luôn đi em mò mãi mà vẫn ko làm đc. đang tự học mà gặp vấn đề y như trên!