Nguồn: Bexel Consulting & GXD 5D BIM
Bảng diễn giải nghĩa các từ trong Lưu đồ nói trên:
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Common Data Environment | Môi trường Dữ liệu Chung (*) |
Change Management | Quản lý sự thay đổi |
Conceptual Design | Thiết kế ý tưởng, thiết kế phác thảo, thiết kế khái niệm |
Detailed Design | Thiết kế Chi tiết |
Issue For Construction | Phát hành bản vẽ thi công (**) |
BIM Integration | Tích hợp BIM |
Design Management & Approval | Quản lý và Phê duyệt Thiết kế |
Design Review | Đánh giá (thẩm định/thẩm tra) Thiết kế |
Conflict Analysis & Coordination | Phân tích Xung đột & Phối hợp |
Engineering Analysis | Phân tích Kỹ thuật |
Advanced Visualizations | Hình ảnh trực quan hóa nâng cao (***) |
Tender Preparation | Chuẩn bị Đấu thầu |
Model, Visualizations & Documentation | Mô hình, Hình ảnh minh họa & Tài liệu |
Quantity Takeoff with visualizations | Dự toán Số lượng với hình ảnh |
4D & 5D Schedule Simulation | Mô phỏng tiến độ 4D & 5D |
Material Procurement Planning | Lập kế hoạch Mua sắm Vật liệu |
Planning | Lập kế hoạch |
Progress Tracking | Theo dõi Tiến độ |
Analyzing Weekly & Monthly Progress | Phân tích Tiến độ Hàng tuần & Tháng |
Analyzing Planned Vs. Actual Progress | Phân tích Kế hoạch so với Thực tế |
Verifying GC Monthly Certificates | Xác minh Chứng chỉ hàng tháng của GC |
Collecting Data | Thu thập Dữ liệu |
Non BIM information | Thông tin phi BIM |
As-Built Record Models | Mô hình Hồ sơ Hoàn công |
As-Built Documentation Packages | Gói tài liệu Hoàn công |
Handover Phase | Giai đoạn Bàn giao |
Facility Maintenance | Bảo trì Cơ sở vật chất |
FM BIM Models | Mô hình BIM cho Bảo trì |
COBie | COBie là viết tắt của Construction Operations Building Information Exchange, tạm diễn đạt ngắn gọn là “Trao đổi Thông tin Xây dựng và Vận hành Công trình”. (****) |
Renovation / Demolition | Cải tạo / Phá dỡ |
(*) Common Data Environment: Có tác giả dùng "Môi trường Dữ liệu Nguồn". Tôi diễn đạt nôm na: chỗ chứa toàn bộ mô hình BIM, tệp tin, thông tin, dữ liệu... của các bên liên quan tạo ra, giao nộp, đưa lên, tải xuống để khai thác, sử dụng phục vụ công việc của dự án.
(**) Cụm từ "Issue For Construction" trong ngữ cảnh BIM và quản lý dự án xây dựng thường được dùng để chỉ việc phát hành các bản vẽ và thông tin đã được xác nhận và chuẩn bị sẵn sàng cho mục đích xây dựng thực tế. Để diễn đạt cụm từ này một cách phù hợp hơn trong tiếng Việt, bạn có thể sử dụng: "Bản phát hành cho thi công" "Phát hành bản vẽ thi công" "Bản vẽ dành cho thi công" Những cách diễn đạt này giúp làm rõ rằng các tài liệu này đã được chuẩn bị xong và sẵn sàng để sử dụng trong quá trình thi công xây dựng.
(***) Advanced Visualizations: Cụm từ này nhấn mạnh khả năng trình bày dữ liệu hoặc thông tin một cách trực quan và chi tiết hơn, thường sử dụng công nghệ tiên tiến để mô phỏng hoặc minh họa các tình huống phức tạp trong lĩnh vực như thiết kế, kỹ thuật hoặc kiến trúc.
(****) COBie: được hiểu là một định dạng dữ liệu được sử dụng để truyền tải thông tin về các tài sản của công trình trong quá trình xây dựng. Đây là một phần của quy trình BIM (Building Information Modeling - Mô hình thông tin xây dựng, Mô hình thông tin công trình) và nhằm mục đích thuận lợi hóa việc chuyển giao dữ liệu từ giai đoạn xây dựng sang giai đoạn vận hành và bảo trì công trình.
Công ty CP Giá Xây Dựng, đăng tải 09/06/2024