saielight
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 12/4/17
- Bài viết
- 392
- Điểm tích cực
- 4
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 36
Hello? (informal)
Alo? (Thân mật)
Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you?
Xin cảm ơn vì đã gọi điện đến Boyz Autobody. Tôi là Jody. Tôi có thể giúp gì anh/chị đây ạ?
Doctor's office: Văn phòng bác sĩ xin nghe
Xem thêm: những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
Tự giới thiệu
Hey George. It's Lisa calling. (informal): Xin chào George. Tôi là Lisa. (thân mật)
Hello, this is Julie Madison calling: Xin chào, tôi là Julie Madison
Hi, it's Gerry from the dentist's office here: Xin chào, tôi là Gerry gọi đến từ văn phòng nha khoa.
Yêu cầu cần gặp ai
Is Fred in? (informal): Fred có đó không? (thân mật)
Is Jackson there, please? (informal): Cho hỏi có Jackson ở đó không vậy? (thân mật)
Can I talk to your sister? (informal): Anh có thể nói chuyện với chị của em không? (thân mật)
May I speak with Mr. Green, please?: Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Green?
Would the doctor be in/available?: Bác sĩ có ở đó không?
Xem thêm: nhung ca khuc tieng anh hay nhat
Kết nối với người nghe
Just a sec. I'll get him. (informal): Đợi một lát. Tôi sẽ gọi anh ấy. (thân mật)
Hang on one second. (informal): Chờ máy nhé. (thân mật)
Please hold and I'll put you through to his office: Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh đến văn phòng của ông ấy.
One moment please: Xin chờ một lát.
Những yêu cầu khác
Could you please repeat that?: Ông có thể vui lòng lặp lại không?
Would you mind spelling that for me?: Vui lòng đánh vần chúng hộ tôi?
Could you speak up a little please?: Anh vui lòng nói lớn lên một tí.
Can you speak a little slower please. My English isn't very strong: Vui lòng nói chậm lại một tí. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm.
Can you call me back? I think we have a bad connection: Gọi lại cho tôi sau được không? Tôi nghĩ là đường dây điện thoại đang bị trục trặc.
Can you please hold for a minute? I have another call: Vui lòng giữ máy một lát? Tôi có một cuộc gọi khác.
Xem thêm: cách phát âm đuôi s
Alo? (Thân mật)
Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you?
Xin cảm ơn vì đã gọi điện đến Boyz Autobody. Tôi là Jody. Tôi có thể giúp gì anh/chị đây ạ?
Doctor's office: Văn phòng bác sĩ xin nghe
Xem thêm: những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
Tự giới thiệu
Hey George. It's Lisa calling. (informal): Xin chào George. Tôi là Lisa. (thân mật)
Hello, this is Julie Madison calling: Xin chào, tôi là Julie Madison
Hi, it's Gerry from the dentist's office here: Xin chào, tôi là Gerry gọi đến từ văn phòng nha khoa.
Yêu cầu cần gặp ai
Is Fred in? (informal): Fred có đó không? (thân mật)
Is Jackson there, please? (informal): Cho hỏi có Jackson ở đó không vậy? (thân mật)
Can I talk to your sister? (informal): Anh có thể nói chuyện với chị của em không? (thân mật)
May I speak with Mr. Green, please?: Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Green?
Would the doctor be in/available?: Bác sĩ có ở đó không?
Xem thêm: nhung ca khuc tieng anh hay nhat
Kết nối với người nghe
Just a sec. I'll get him. (informal): Đợi một lát. Tôi sẽ gọi anh ấy. (thân mật)
Hang on one second. (informal): Chờ máy nhé. (thân mật)
Please hold and I'll put you through to his office: Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh đến văn phòng của ông ấy.
One moment please: Xin chờ một lát.
Những yêu cầu khác
Could you please repeat that?: Ông có thể vui lòng lặp lại không?
Would you mind spelling that for me?: Vui lòng đánh vần chúng hộ tôi?
Could you speak up a little please?: Anh vui lòng nói lớn lên một tí.
Can you speak a little slower please. My English isn't very strong: Vui lòng nói chậm lại một tí. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm.
Can you call me back? I think we have a bad connection: Gọi lại cho tôi sau được không? Tôi nghĩ là đường dây điện thoại đang bị trục trặc.
Can you please hold for a minute? I have another call: Vui lòng giữ máy một lát? Tôi có một cuộc gọi khác.
Xem thêm: cách phát âm đuôi s