saielight
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 12/4/17
- Bài viết
- 392
- Điểm tích cực
- 4
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 36
Một số cụm từ với GET thường được sử dụng trong giao tiếp cũng như các bài tập liên quan tới tiếng anh. Anh ngữ ELIGHT xin giới thiệu cho bạn đọc một số cụm từ với GET thông dụng nhất.
Xem thêm: cách phát âm s
Cụm từ với " GET "
1 Get about : lan truyền
2 Get ahead : tiến bộ
3 Get at sth : tìm ra, khám phá ra
4 Get at sb : chỉ trích, công kích
5 Get away from : trốn thoát
6 Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt)
7 Get back : trở về
8 Get sth back : lấy lại
9 Get behind : chậm trễ
10 Get down : làm nản lòng
11 Get down to sth : bắt tay vào việc gì
12 Get in/into sth : được nhận vào
13 Get off : rời khỏi, xuống (xe, mát bay)
14 Get on : lên ( tàu xe..)
15 Get on with : hòa thuận
16 Get out : lộ ra ngoài ( tin tức… )
17 Get out of : lẫn tránh
18 Get over: phục hồi, vượt qua
19 Get through : vượt qua
20 Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
21 Get together : tụ họp
22 Get up to : gây ra
23 Get up : thức dậy
24 Get up something : từ bỏ cái gì đó
25 Get away with: bỏ trốn.
26 Get go on: Hãy đi về
Xem thêm: phát âm đuôi ed
Cụm từ " TO GET "
To get used to : trở lên quen với
To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi
To get through : hoàn thành, hoàn tất
To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với
To get on (well) with sb : thoả thuận với ai
To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì
To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
To get lost : lạc đường, biến mất
To get on one””s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu Biểu tượng cảm xúc smile to bug)
To get away : lẩn tránh, lẩn trốn
To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
To get even with : trả đũa, trả miếng
To get the better of : thắng, thắng thế
To get in : lên tàu xe ( xe hơi)
To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác)
To get up : thỉnh giấc, thức dậy
To get along with : hoà thuận Biểu tượng cảm xúc smile to get on with)
To get back : quay lại, trở về
To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy
To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there)
To get better, worse…. : trở lên tốt hơn, xấu hơn
To get sick, tired, busy… : bị bệnh, mệt, bận
To get a rise out of : khiêu khích
To get off one””s chest : diễn tả cảm xúc của mình
To get through : trao đổi với ai, làm cho người ta hiểu
To get back : Có thể trở lại
To get down : có thể xuống
Xem thêm: cách viết số thứ tự trong tiếng anh
Xem thêm: cách phát âm s
Cụm từ với " GET "
1 Get about : lan truyền
2 Get ahead : tiến bộ
3 Get at sth : tìm ra, khám phá ra
4 Get at sb : chỉ trích, công kích
5 Get away from : trốn thoát
6 Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt)
7 Get back : trở về
8 Get sth back : lấy lại
9 Get behind : chậm trễ
10 Get down : làm nản lòng
11 Get down to sth : bắt tay vào việc gì
12 Get in/into sth : được nhận vào
13 Get off : rời khỏi, xuống (xe, mát bay)
14 Get on : lên ( tàu xe..)
15 Get on with : hòa thuận
16 Get out : lộ ra ngoài ( tin tức… )
17 Get out of : lẫn tránh
18 Get over: phục hồi, vượt qua
19 Get through : vượt qua
20 Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
21 Get together : tụ họp
22 Get up to : gây ra
23 Get up : thức dậy
24 Get up something : từ bỏ cái gì đó
25 Get away with: bỏ trốn.
26 Get go on: Hãy đi về
Xem thêm: phát âm đuôi ed
Cụm từ " TO GET "
To get used to : trở lên quen với
To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi
To get through : hoàn thành, hoàn tất
To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với
To get on (well) with sb : thoả thuận với ai
To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì
To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
To get lost : lạc đường, biến mất
To get on one””s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu Biểu tượng cảm xúc smile to bug)
To get away : lẩn tránh, lẩn trốn
To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
To get even with : trả đũa, trả miếng
To get the better of : thắng, thắng thế
To get in : lên tàu xe ( xe hơi)
To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác)
To get up : thỉnh giấc, thức dậy
To get along with : hoà thuận Biểu tượng cảm xúc smile to get on with)
To get back : quay lại, trở về
To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy
To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there)
To get better, worse…. : trở lên tốt hơn, xấu hơn
To get sick, tired, busy… : bị bệnh, mệt, bận
To get a rise out of : khiêu khích
To get off one””s chest : diễn tả cảm xúc của mình
To get through : trao đổi với ai, làm cho người ta hiểu
To get back : Có thể trở lại
To get down : có thể xuống
Xem thêm: cách viết số thứ tự trong tiếng anh