DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
331
Điểm tích cực
0
Điểm thành tích
16
Tuổi
50
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP THÁNG 8 NĂM 2022 TẠI NGHỆ AN.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Nghệ An, Cập nhật Ngày 1/8/2022)
I- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.775
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.975
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.250
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.890
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.940
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.350
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.610
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 18.050
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850

II- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.690
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.410
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.410
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.590
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 18.790
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.790
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.500
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.410
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.590
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.865
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.865
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 19.045
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 20.180

III- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.410
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 28.950
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245

IV- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.250
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.150
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.850
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.850
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.250
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 24.750
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 24.750
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.250
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 21.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 24.940
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.250
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.500
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.150
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 25.550
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ

V- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 18.550
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.750
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.850
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 21.130
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 21.130

VI - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 17.180
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 17.980
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 18.550
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=82.000 đến 119.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =92.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800

*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/8/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực NGHỆ An.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Ba Hàng kho hàng 1: tại phường, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠILIÊN HỆ để nhận báo giá”
Giá sắt thép tháng 6 năm 2022 tại Nghệ An..jpg
Gia sat v sat u sat i ma kem thang 6 nam 2022..jpg
Gia sat vuong dac gia sat tron dac ma kem thang 6 nam 2022,.jpg
Giá sắt thép tháng 6 năm 2022 tại Hải Phòng..jpg
Gia sat xa go sat chu Z thang 6 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia sat tam sat ban ma sat det (600 x 450).jpg

Tags: Giá sắt mới nhất tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá thép tấm tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Giá sắt tại tỉnh Nghệ An (Cập nhaath tháng 8 năm 2022). Địa chỉ bán sắt thép uy tín nhất tại thành phố Vinh Nghệ An. Giá tôn 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly mới nhất tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bắc Vinh tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt thép tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Bắc Vinh. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 30; 32 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Nam Cấm Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nam Cấm Nghệ An. Giá thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Mai 1 Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Mai 1. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Đông Hồi Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Đông Hồi Nghệ An. Giá thép i194; i198; i244; i296; i346; i396 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Nghĩa Đàn Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nghĩa Đàn. Giá thép h100; h125; h150; h175; h200; h250; h300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Mai 2 năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Mai 2 Nghệ An. Giá thép v40; v50; v60; v63; v65; v70; v75 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Thọ Lộc Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Thọ Lộc Nghệ An. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Sông Dinh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Sông Dinh Nghệ An. Giá thép vuông 14 đặc; vuông 12 đặc; vuông 10 đặc tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp VSIP Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Vsip Nghệ An. Giá thép vuông 20 đặc; vuông 18 đặc; vuông 16 đặc tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp WHA Industrial Zone 1 Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp WHA Industrial Zone 1 Nghệ An. Giá sắt hộp vuông 25; 30; 40; 50; 60; 75; 90; 100; 120; 150; 200 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Vinh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Vinh. Giá sắt hộp 25; 50; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất Cửa Lò năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Cửa Lò. Giá sắt ống D50; D60; D65; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Hoàng Mai Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Diễn Châu Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Diễn Châu Nghệ An. Giá xà gồ mạ kẽm C100; C150; C180; C200; C220; C250; C300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Yên Thành Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Yên Thành Nghệ An. Giá thép tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly; 20 ly tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Thanh Chương Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Thanh Chương Nghệ An. Giá thép tháng 8 năm 2022 tại huyện Anh Sơn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Đô Lương Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Hưng Nguyên Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Kỳ Sơn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nam Đàn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghi Lộc Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghãi Đàn Nghệ An. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại Quế Phong Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Quỳ Hợp Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Tân Kỳ Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Tương Dương Nghệ An. Giá tôn tấm 6 li; 8 li; 10 li; 12 li; 14 li; 16 li; 20 li tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá thép hộp đen 200*200; 200*150; 200*100; 150*150; 150*100; 100*100; 120*60; 100*50 tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá sắt lập là 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá sắt láp tròn đặc phi 17; 19; 24; 25; 27; 30; 34; 35 tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022.
 
Chỉnh sửa cuối:
Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Chỉ huy trưởng công trường
Kích để xem giới thiệu phần mềm thanh quyết toán
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD
Giới thiệu phần mềm Dự toán GXD dùng là thích, kích là sướng

Các bài viết mới

Back
Top