Những câu tiếng Anh giao tiếp của nhân viên buồng phòng

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm thành tích
16
Tuổi
34
Tiếng Anh là ngôn ngữ bắt buộc đối với những người làm việc trong ngành du lịch, khách sạn. Dù muốn hay không bạn cũng phải học giao tiếp phục vụ công việc.

Xem thêm: cách phát âm s

Là nhân viên buồng phòng, bạn phải biết được những câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhất để hiểu rõ mong muốn của khách, điều khách cần từ đó có thể phục vụ khách tốt hơn. Không chỉ chất lượng dịch vụ mà thái độ phục vụ của nhân viên cũng góp phần thể hiện sự chuyên nghiệp của khách sạn.

Sau đây là gợi ý về một vài câu tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên buồng phòng:

- Good Morning/Afternoon. May I clean your room now?: Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể dọn phòng cho ông/ bà bây giờ được không?

- When it is convenient to clean your room?: Ông /Bà thấy khi nào thuận tiện cho chúng tôi dọn phòng ạ?

- When would you like us to come back?: Khi nào chúng tôi có thể quay lại?

- Thank you very much!: Cảm ơn rất nhiều!

- Do you enjoy our hotel?: Ông /Bà có thấy thích khách sạn của chúng tôi không?

- Did you sleep well last night?: Đêm qua Ông/ Bà ngủ có ngon không?

- How many times have you ever been in Viêt nam/ Hanoi/ Hạ long?: Ông/ Bà đến Việt Nam/ Hà Nội/ Hạ Long mấy lần rồi?

- How long will you stay here with us?: Ông/ Bà sẽ ở lại đây bao lâu ạ?

- Where will you go after leaving here?: Ông/ Bà dự định sẽ đi đâu sau khi rời khỏi đây?

- Please put your clothes that you need washing in the laundry bag in your room, and fill out the card that is attached: Bà cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó điền vào phiếu và gắn vào đó là được.

Xem thêm: phát âm đuôi ed

Những câu tiếng Anh giao tiếp của khách

Bạn cũng cần phải lắng nghe và hiểu được mong muốn của khách thông qua những mẫu câu tiếng Anh sau đây:

- How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?

- Could I have my room cleaned right now?: Tôi muốn được dọn phòng ngay bây giờ được không?

- I have some clothes need washing. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?

- Is my laundy ready yet?: Quần áo của tôi giặt xong chưa?

- How can I turn on the TV?: Làm thế nào để bật ti vi nhỉ?

- I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải đánh răng và 1 dao cạo râu.

- Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé.

- The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động.

- This key card is very difficult to use: Chiếc thẻ này khó sử dụng quá.

- These pillow cases are very dirty. I want to have them changed: Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đổi cái khác.

- DND (Do not disturb): Vui lòng đừng làm phiền.

Xem thêm: cách viết số thứ tự trong tiếng anh
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top