Port and Waterway

  • Khởi xướng Khởi xướng quyetxd
  • Ngày gửi Ngày gửi
Q

quyetxd

Guest
Port and Waterway (Cảng -Đường Thủy)

canal: Kênh, sông đào
sailling –ship:tàu buồm
ship: tàu
dock: bến tàu cầu tàu
crane: cần trục
ferry : Bến phà
warehouse: Kho hàng
mooring: nơi buộc thuyền thả neo
marina: bến cảng đậu và bảo dưỡng
sea wall: đê biển
the seaside: Bở biển
cargo: hàng hóa
mast: cột buồm
sail: buồm
deck: boong tàu
cabin: ca-bin,Buồng ( tàu thủy)
cable: dây cáp
rowing-boat :thuyền có mái chèo
oar: mái chèo
barge:xà lan
lighthouse: hải đăng
motor-boat: thuyền máy
fishing boat: thuyền đánh cá
yacht: Du thuyền
cabin cruiser: Ca nô tuần tiễu
bow: Mũi tàu.stern: Đuôi tàu
lifeboat: Tàu cứu hộcanoe: Xuồng
tanker: Tàu chở giầu
Còn tiếp......
 
(Tiếp) thuật ngữ Cảng-Đương thủy

Port: Cảng,bến,lỗ tháo
Port of discharge: Cảng bốc hàng
Canal port : Cảng kênh
Close port : Hải cảng trên sông
River port : Cảng sông
Coastal port: Cảng ven bờ
Commercial port: Thương cảng
Customs port:Cảng hải quan
Free port: Cảng tự do(không có thuế quan)
Crane: Cần trục xếp dỡ hàng
Floating crane :Cần trục nổi
Control stick:Cần điều khiển
Conveyor belt : Băng chuyền
Warehouse:Kho hàng
Cold storage:Kho lạnh
Underground godown:Kho Ngầm
Inland warehouse:Kho nội địa
Alluvial ground: Bãi bồi
Sandbar:Bãi cạn
Dock warehouse:Kho Cảng
Storage, storehouse: Kho chứa
POL depot, oil storage: Kho dầu
Customs warehouse:Kho hải quan
Gulfs : Vịnh
Bay: Vũng
Lake : Hồ
Island :Đảo
Island port : Cảng nội địa
Erosion(n) : Sự ăn mòn
Erosion of bank : Sự xói mòn
Shore erosion: Sự xói bờ biển
Erosional: Ăn mòn
Erosive (adj): Yếu tố gây ăn mòn
Post: Trạm,điểm,cột ,trụ...
Anchor post : Trụ neo,Bích neo
 
gutter : Máng nước
drainpipe: Ống thoát nước,ông máng
continents: Các lục địa
river: Sông ngòi
main river: Sông chính ,sông cái
island: Đảo
flood: Lũ lụt.(floodded_adj_Bị lũ lụt ,bị ngập. tobe floodded with+ ..N..)
flood tide: Triều cường
floodway: Kênh thoát lũ
flood abatment: Sự giảm lũ
flood plane: Mặt nước lũ
area: Diện tích, vùng, mặt cắt ướt
area of +N..,
air course: Luồng không khí
main course: Dòng chảy chính
alluvieal(adj): Thuộc đất phù sa _(n) alluvium
alluvial water course : Lòng sông bồi lắng phù sa
top: Chóp, ngọn,đỉnh
crest: Đỉnh ngọn +of .(N)..
crest of flood : Đỉnh lũ
crest of overfall: Đỉnh đập tràn
crest of tide : Đỉnh triều
crest of wave: Ngọn sóng
current: Dòng chảy,luồng
flow(n) : Sự chảy, luồng nước
turbulent flow: Dòng chảy rối
laminar flow: Dòng chảy tầng
adverse current : Dòng chảy ngược
convection current : Dòng đối lưu
coastal current: Dòng ven bờ
 
cho tớ hỏi từ Rebar là j đấy? tớ tra trong từ điển mà ko có
 
Giai nghia rebar:
rebar -reinforcement bar- cốt thép(thường chỉ cốt thép tròn)
rebar cage: lồng thép (trong thi công cọc nhồi)
 
Thuật nghữ chuyên ngành Cảng-Đường thủy (Tiếp)

Standard port. Cảng chính (Khi tính toán thiết kế).
Primary port, port of reference. Cảng chính.
Subport, secondary port. Cảng phụ.
Public port. Cảng quốc gia.
Unloading port. Cảng dỡ hàng.
Wash-port. Cảng tránh bão .
Refitting quay. Bến cảng đang sửa chữa .
Shipping port. Cảng gửi hàng,xuất hàng đi.
Two port operation. Vận chuyển hàng giữa hai cảng (Luôn chuyển hàng)
Treaty port. Hải cảng buôn bán với nước ngoài.
Port signal. Tín hiệu cảng.
Tín hiệu điều khiển tàu chạy(trong cảng) (tín hiệu điều khiển giao thông nói chung) : traffic signal.
Track way : Hệ thống đường vận chuyển cố định bằng ray trên bến cảng
(Track of +St/sb:Đường đi của cái gì (ai đó).)
Port terminal. Ga đường sắt tại cảng.
Sortie plan. Sơ đồ lối ra cảng .
Shifter boat. Tàu lai giắt trong cảng.
Quay outfit. Thiết bị trên bến cảng.
Quaternion crane. Cần trục trên bến cảng.
Post capacity. Khả năng thông qua của cảng.
Pre-entry. Tờ khai khi vào cảng.
...Còn tiếp.​
 
Last edited by a moderator:
Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Chỉ huy trưởng công trường
Kích để xem giới thiệu phần mềm thanh quyết toán
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD
Giới thiệu phần mềm Dự toán GXD dùng là thích, kích là sướng

Các bài viết mới

Back
Top