hungthangxd
Thành viên rất triển vọng
Quy định kỹ thuật thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi - 22tcn 257-2000 chương i : Quy định chung 2chương 2 : Chuẩn bị thi công 2a. Công tác thiết kế tổ chức thi công cọc khoan nhồi : 2b. Vật liệu và thiết bị : 3c. Thi công các công trình phụ trợ : 3chương 3 : Công tác khoan tạo lỗ 4a. Thiết bị khoan tạo lỗ : 4b. ống vách : 5c. Chế tạo ống vách : 5d. định vị và lắp đặt ống vách : 5e. Thiết bị hạ ống vách : 6f. Cao độ đỉnh và chân ống vách : 6g. Chuẩn bị khoan : 6h. đo đạt trong khi khoan : 7i. Khoan lỗ : 8j. Cao độ dung dịch khoan : 8k. Xử lý lắng cặn : 8l. Phương pháp xử lý lắng cặn là loại hạt thô : 8m. Phương pháp xử lý cặn lắng là loại hạt rất nhỏ, nổi trong nước tuần hoàn hoặc nước trong lỗ : 9chương 4 : Dung dịch khoan 9a. Kiểm tra, điều chế, điều chỉnh dung dịch : 10b. Sử dụng lại dung dịch vữa sét : 10chương 5 : Công tác cốt thép 10a. Gia công lồng cốt thép : 10b. Cốt thép chủ : 10c. Cốt thép đai : 11d. Thiết bị định tâm lồng thép : 11e. Cốt thép tăng cường độ cứng lồng thép : 11f. Giỏ chân lồng cốt thép : 12g. Móc treo : 12h. ống thăm dò : 12i. Nâng chuyển và xếp dỡ lồng thép : 12j. Dựng và đặt lồng cốt thép vào lỗ khoan : 12chương 6 : Công tác đổ bê tông cọc khoan 13a. Yêu cầu về vật liệu : 13b. Yêu cầu kỹ thuật về bê tông dưới nước : 14c. Trạm bê tông : 14d. Vận chuyển bê tông : 14e. ống dẫn bê tông : 14f. Phễu đổ : 15g. Quả cầu đổ bê tông : 15h. Chuẩn bị lỗ khoan và dọn đáy trước khi đổ bê tông : 15i. Công tác đổ bê tông cọc : 16j. Phương pháp di chuyển thẳng đứng ống dẫn : 16k. Phương pháp bơm bê tông qua ống dẫn vào cọc : 17l. đổ bê tông bằng thùng có nắp van : 17chương 7 : Công tác kiểm tra, nghiệm thu 17a. Yêu cầu chung : 17b. Kiểm tra công tác khoan tạo lỗ : 18c. Kiểm tra chất lượng bê tông cọc : 18d. Kiểm tra cặn lắng trong lỗ : 20e. Kiểm tra chất lượng dung dịch khoan : 21f. Kiểm tra sức chịu tải của cọc : 21g. Nghiệm thu cọc khoan nhồi và đài : 22chương 8 : Các biện pháp an toàn khi thi công cọc khoan nhồi 22