1.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư - lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
(Đối với công trình có giá trị chi phí khảo sát lập BCNCKT nhỏ hơn 500 triệu)
- Tờ trình trình phê duyệt đề cương - dự toán chi phí khảo sát lập báo cáo nghiên cứu khả thi.
- Bản sao công văn chấp thuận đầu tư công trình
- Bản sao công văn chỉ định đơn vị tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi.
- Đề cương, dự toán chi phí khảo sát lập báo cáo nghiên cứu khả thi.
Thời gian giải quyết : 05 ngày
1.2. Giai đoạn thiết kế kỹ thuật - thi công:
- Tờ trình đề nghị thẩm tra, phê duyệt thiết kế - dự toán của chủ đầu tư;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư (hoặc báo cáo đầu tư) kèm theo hồ sơ dự án khả thi;
- Quyết định phê duyệt đề cương khảo sát (đối với công trình có tổng mức đầu tư > 1 tỷ đồng) và biên bản nghiệm thu sản phẩm khảo sát địa chất, thủy văn của Ban quản lý Dự án.
- Các văn bản thỏa thuận của các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền về mặt quy hoạch giao thông, thoát nước, san nền (quy mô, vị trí cao trình);
- Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế san nền (nếu có san nền);
- Thuyết minh và cá cơ sở tính toán:
w Thuyết minh thiết kế kỹ thuật thi công và tổng dự toán
w Các bản tính thủy văn, thủy lực công trình thoát nước
w Các bản tính kết cấu chịu lực chủ yếu
- Phần bản vẽ:
w Bản vẽ sơ hoạ vị trí công trình trong mạng lưới giao thông khu vực
w Bản vẽ mặt bằng hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: Đường điện, hệ thống cấp thoát nước, các công trình ngầm (nếu có), cây xanh và nhà cửa, các vật kiến trúc khác;
w Bản vẽ thiết kế tổng thể mặt bằng bố trí các hạng mục công trình;
w Bản vẽ cắt ngang đại diện bố trí các hạ tầng kỹ thuật khác;
w Bản vẽ mặt bằng bố trí chung, các mặt cắt ngang và mặt cắt dọc chính, các mặt đứng của từng hạng mục công trình;
w Bản vẽ chi tiết các bộ phận có cấu tạo phức tạp, chi tiết đầu mối hệ thống;
w Tổng mặt bằng tổ chức xây dựng và mặt bằng thi công các hạng mục đặc biệt;
w Biểu tổng hợp khối lượng xây lắp của từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình;
w Thuyết minh công nghệ thi công đối với các công trình phức tạp (cọc khoan nhồi, đúc hẫng, đúc đẫy, cầu treo, vải địa kỹ thuật...)
w Hồ sơ khảo sát địa hình, địa chất và địa chất thủy văn công trình
w Bản vẽ kiểm định, đánh giá các công trình đang sử dụng
- Tổng dự toán:
w Các căn cứ để lập dự toán (nêu rõ trong thuyết minh);
w Diễn giải tiêu lượng các hạng mục công trình và các phụ lục cần thiết;
w Bảng phân tích đơn giá không có trong đơn giá 1785, bảng giá vật liệu đến chân công trình, bảng tính chênh lệch vật liệu, bảng thống kê quy cách, số lượng từng loại vật liệu và nơi sản xuất.
w Bảng điều phối đất đào, đắp cho toàn bộ công trình;
w Dự toán của các hạng mục công trình và tổng dự toán của toàn bộ công trình.
Thời gian giải quyết:
+ Đối với công trình đơn lẻ : 10 -15 ngày
- Thẩm tra : 10 -12 ngày
- Trình duyệt : 03 ngày
+ Đối với công trình phức tạp (có nhiều hạng mục): 15-20 ngày
- Thẩm tra : 15 ngày
- Trình Ủy Ban Tỉnh : 05 ngày
Lệ phí: Theo thông tư 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính.
Trường hợp thuê chuyên gia thẩm định theo quyết định 15/2001/ QĐ-BXD ngày 20/7/2001 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng.
1.3. Công trình sửa chữa lớn và vừa:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt của chủ đầu tư;
- Quyết định giao kế hoạch & giao nhiệm vụ;
- Biên bản xác nhận khối lượng sửa chữa.
Thời gian giải quyết : 05 ngày