Sốc!!! Băng tải lõi thép Toàn Phát giảm giá sâu

sanphamtoanphat

Thành viên nhiệt tình
Tham gia
13/6/24
Bài viết
166
Điểm thành tích
16
Tuổi
24
Nơi ở
Đà Nẵng

Băng tải lõi thép

Bạn cần mua băng tải lõi thép tại Hà Nội mà chưa biết ở đâu bán. Cty Toàn Phát chuyên bán băng tải lõi thép giá rẻ nhất Hà Nội, với ưu điểm vượt trội.

Hãy đến với Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Đầu Tư Và Thương Mại Toàn Phát của chúng tôi để có được những tư vấn nhiệt tình của nhân viên và có được sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.



1. Cấu tạo băng tải lõi thép:



Băng tải lõi thép gồm nhiều bố thép cáp được sắp xếp theo chiều dọc băng tải lõi thép ở những khoảng cách từ 10 đến 15mm. Lớp cáp thép của băng tải lõi thép là phần chịu lực tải chính cho băng tải luôn chạy đúng hướng. Bao quanh nó là lớp phủ cao su mặt trên và mặt dưới.

Lõi cáp được bố trí song song và rải đều trên các bề mặt băng tải với nhiều kích thước đường kích thước khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng.

Với một phương pháp đặc biệt lớp cáp sẽ được liên kết chặt chẽ với nhau, sự liên kết này giúp cho băng tải không có bất kỳ sự cố nào xẩy ra trong suốt quá trình sử dụng , cao su mặt và cao su phủ cáp thép được chế tạo theo tính chất riêng.

Lực căng của băng tải lõi thép còn phụ thuộc vào đường kính của lõi thép, độ dày lớn nhất của băng tải cao su lõi thép là 50mm.



2. Các loại băng tải lõi thép thông dụng:



- Loại 1: Băng tải lõi thép bố thép dọc

băng tải cao su lõi thép

- Loại 2: Băng tải lõi thép bố thép dọc và gia cố bố vải

băng tải lõi thép

- Loại 3: Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang

Băng tải cao su lõi thép Hà Nội

- Loại 4: Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang gia cố thêm lớp bố vải

Băng tải cao su lõi thép 4 bố



3. Ưu điểm băng tải lõi thép:



- Cương độ kéo dãn lớn.

- Có khả năng chống chịu va đập tốt.

- Tuổi thọ trung bình của băng tải cao.

- Tính năng tạo máng tốt, kèm theo độ giãm dài khi sử dụng thấp

- Ứng dụng trong vận chuyển các vật có khối lượng lớn,cự ly dài và tốc độ cao.



4.Thông số kĩ thuật băng tải lõi thép:



Thông số kỹ thuật băng tải lõi thép

ST630

ST800

ST1000

ST1250

ST1600

ST2000

ST2500

ST2800

ST3150

ST3500

ST4000

Tải trọng kéo đứt tối thiểu (N/mm)

630

800

1000

1250

1600

2000

2500

2800

3150

3500

4000

Đường kính lõi thép tối đa (mm)

3.0

3,5

4.0

4,5

5.0

6,0

7.2

7,5

8.1

8.6

8,9

Đường kính lõi thép được cung cấp (mm)

2,8

3.0

3.4

3,8

4.4

5.0

6.6

6,9

7.3

7,7

8.2

Bước lõi thép (mm)

10

10

12

12

12

12

15

15

15

15

15

Độ dày cao su mặt trên + mặt dưới (mm)

5+5

5+5

6+6

6+6

6+6

8+8

8+8

8+8

8+8

8+8

8+8

Độ dày tổng thể (mm)

12.8

13

15.8

16.4

16.4

21,0

22,6

22,9

23.3

23.7

24.2

Trọng lượng tham chiếu (kg/m2)

19,0

19,5

24,5

27,0

27,0

35,0

40,5

42,5

43,0

45,0

47,0

Bản rộng băng tải

Số sợi thép

          

800

75

75

63

63

63

63

50

50

50

50

1000

95

95

79

79

79

79

64

64

64

64

64

1200

113

113

94

94

94

94

76

76

76

77

77

1400

133

133

111

111

111

111

89

89

89

90

90

1600

151

151

126

126

126

126

101

101

101

104

104

1800

171

171

143

143

143

143

114

114

114

117

117

2000

196

196

159

159

159

159

128

128

128

130

130

2200

216

216

176

176

176

176

141

141

141

144

144

2400

236

236

193

193

193

193

155

155

155

157

157

2600

256

256

209

209

209

209

168

168

168

170

170

2800

276

276

230

230

230

230

184

184

184

184

184

3000

296

296

247

247

247

247

198

198

198

198

198

3200

316

316

264

264

264

264

211

211

211

211

211


Băng lõi thép
Mọi chi tiết xin liên hệ - A Thọ: 0932322638
Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638
Email: huaquyetthang@gmail.com

Website: toanphatinfo.com
 

Top