Vấn đề tại sao khi dùng vữa BT XM PC30 thì cao hơn Vữa BT khi dùng XM PC40 nằm ở phụ gia hóa dẻo.
Vấn đề này cần giải phải xem xét chủng loại phụ gia và định mức và đơn giá dùng phụ gia sử dụng.
Vì vậy khi tính toán và sử dụng phụ gia phải căn cứ vào định mức của từng loại phụ gia sử dụng để xác định lại cấp phối vữa chẳng hạn như phần cấp phối mình tính trong ví dụ sau
[TD="class: xl208, width: 245"]
Vật liệu
[/TD]
[TD="class: xl206, width: 54"]
[/TD]
[TD="class: xl209, width: 86, align: right"]
1
[/TD]
[TD="class: xl207, width: 85"]
[/TD]
[TD="class: xl211, width: 101, align: right"]
975.276
[/TD]
[TD="class: xl205, width: 245, align: left"]
XM PC30
[/TD]
[TD="class: xl206, width: 54"]
kg
[/TD]
[TD="class: xl210, align: right"]
445,59
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
1.332
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
593.407
[/TD]
[TD="class: xl205, width: 245, align: left"]Cát vàng
[/TD]
[TD="class: xl206, width: 54"]
m³
[/TD]
[TD="class: xl210, align: right"]
0,45
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
282.373
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
127.254
[/TD]
[TD="class: xl205, width: 245, align: left"]
đá 1x2
[/TD]
[TD="class: xl206, width: 54"]
m³
[/TD]
[TD="class: xl210, align: right"]
0,88
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
149.242
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
131.031
[/TD]
[TD="class: xl205, width: 245, align: left"]
Nước
[/TD]
[TD="class: xl206, width: 54"]
lÝt
[/TD]
[TD="class: xl210, align: right"]
176,61
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
10
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
1.766
[/TD]
[TD="class: xl205, width: 245, align: left"]
Phụ gia hóa dẻo sikament R4 (định mức 1,15 kg/100kg xi măng)
[/TD]
[TD="class: xl206, width: 54"]
kg
[/TD]
[TD="class: xl210, align: right"]
5,12
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
22.826
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
116.966
[/TD]
[TD="class: xl205, width: 245, align: left"]vật liệu khác
[/TD]
[TD="class: xl206, width: 54"]
%
[/TD]
[TD="class: xl210, align: right"]
0,50
[/TD]
[TD="class: xl207"]
[/TD]
[TD="class: xl207, align: right"]
4.852
[/TD]
Phần định mức phụ gia Sikament R4 lấy theo định mức của nhà sản xuất.