Specs - M&e

  • Khởi xướng queenbee
  • Ngày gửi
Q

queenbee

Guest
2.1 PRESSURE GAGES
a. Gage: KS B 5305, drawn steel case, phosphor bronze bourdon tube, rotary brass movement, brass socket, with front recalibration adjustment, black scale on white background.
b. Case: Cast steel with phosphor bronze bourdon tube.
c. Size: 100 mm diameter.
d. Mid-Scale Accuracy: two percent.
e. Scale: ㎏/㎠

2.2 PRESSURE GAGE TAPPINGS
a. Gage Cock: Tee or lever handle, brass for maximum 10㎏/㎠
b. Syphon: Steel, 6mm angle or straight pattern.

2.3 STEM TYPE THERMOMETERS
a. Thermometer: KS B 5215, red appearing mercury, lens front tube, cast aluminum case with enamel finish.
1. Size: 225 mm scale.
2. Window: Clear glass.
3. Stem: 20 mm brass.
4. Accuracy: 2 percent.
5. Calibration: Degrees C.

b. Thermometer: KS B 5215, adjustable angle, red appearing mercury, lens front tube, cast aluminum case with enamel finish, cast aluminum adjustable joint with positive locking device.
1. Size: 225 mm scale.
2. Window: Clear glass.
3. Stem: 20 mm NPT brass.
4. Accuracy: 2 percent.
5. Calibration: Degrees C.

2.4 DIAL THERMOMETERS
a. Thermometer: KS B 5320, stainless steel case, bimetallic helix actuated with silicone fluid damping, white with black markings and black pointer hermetically sealed lens, stainless steel stem.
1. Size: 100mm diameter dial.
2. Lens: Clear glass.
3. Accuracy: 1 percent.
4. Calibration: Degrees C.

b. Thermometer: KS B 5235 or ASTM E1, drawn steel with enamel finish case, vapor or liquid actuated with brass or copper bulb, copper or bronze braided capillary, white with black markings and black pointer glass lens.
1. Size: 100 mm diameter dial.
2. Lens: Clear glass.
3. Length of Capillary: Minimum 3000 mm
4. Accuracy: 1 percent.
5. Calibration: Degrees C.

Translate into Vietnamese?
 
Last edited by a moderator:
Q

queenbee

Guest
Bài này lâu rồi mà không thấy bác nào hưởng ứng dịch, thôi Queenbee dịch vậy.

2.1 ÁP KẾ
a. Dụng cụ đo: theo tiêu chuẩn KS B 5305, hộp kim loại loại kéo, ống buôcđông bằng đồng phốt pho, di chuyển bằng trục quay, ống kẹp bằng đồng, có thể điều chỉnh chia độ lại từ phía trước, thang chia độ màu đen trên nền trắng.
b. Hộp: Thép đúc có ống buôcđông bằng đồng.
c. Kích thước: đường kính 100 mm.
d. Độ chính xác giữa các thang chia: 2%.
e. Tỷ lệ: ㎏/㎠

2.2 VÒI ÁP KẾ
a. Van áp kế: Tê hoặc tay gạt, bằng đồng và tối đa là 10㎏/㎠
b. Xiphông: Bằng thép, góc 6mm hoặc kiểu thẳng.

2.3 LOẠI CỘT CHẤT LỎNG CỦA NHIỆT KẾ
a. Nhiệt kế: theo tiêu chuẩn KS B 5215, hiển thị bằng thuỷ ngân đỏ, ống thấu kính phía trước , vỏ nhôm có lớp tráng men hoàn thiện ngoài.
1. Kích thước: kích thước 225 mm.
2. Cửa sổ: kính trong.
3. Cột chất lỏng: bằng đồng 20 mm.
4. Độ chính xác: 2%.
5. Chia độ: bằng độ C.

b. Nhiệt kế: theo tiêu chuẩn KS B 5215, điều chỉnh được góc, hiển thị bằng thuỷ ngân đỏ, ống thấu kính phía trước, vỏ nhôm có lớp tráng men hoàn thiện ngoài, mối nối điều chỉnh được trên vỏ nhôm có thiết bị khoá cưỡng bức.
1. Kích thước: kích thước 225 mm.
2. Cửa sổ: kính trong.
3. Cột chất lỏng: bằng đồng NPT 20 mm.
4. Độ chính xác: 2%.
5. Chia độ: bằng độ C.

2.4 NHIỆT KẾ QUAY SỐ
a. Nhiệt kế: theo tiêu chuẩn KS B 5320, lớp ngoài bằng thép không gỉ, cuộn xoắn lưỡng kim được hoạt bằng bộ hãm chất lỏng bằng silicon, đánh dấu đen trắng và chỉ báo màu đen với thấu kính bao kín, cột chất lỏng bằng thép không gỉ.
1. Kích thước: loại số đường kính 100mm.
2. Thấu kính: Kính trong.
3. Độ chính xác: 1 %.
4. Chia độ: Độ C.

b. Nhiệt kế: theo tiêu chuẩn KS B 5235 hoặc ASTM E1, lớp ngoài bằng thép và tráng men hoàn thiện, hơi nước và chất lỏng được kích hoạt bằng bầu nhiệt kế bằng đồng hoặc đồng thau, mao dẫn bằng đồng hoặc đồng thau, đánh dấu đen trắng và chỉ báo màu đen với thấu kính bao kín.
1. Kích thước: loại số đường kính 100mm.
2. Thấu kính: Kính trong.
3. Chiều dài mao dẫn: tối thiểu 3000 mm
4. Độ chính xác: 1 %.
5. Chia độ: Độ C.
 
Q

queenbee

Guest
Lighting control system/Hệ thống điều khiển chiếu sáng

The interfaces must operate in booth signal directions (in/ out)
Các giao diện phải vận hành theo phương tín hiệu (in/ out)


The ranges are connected with range coupler. Maximum allowable length of the EIB per range is 1000 m. The EIB is controlling switching- and switching/dimming actuators. Control units are EIB pushbuttons, touch panels and computers with corresponding interface.

Các khu vực được kết nối nhờ bộ ghép nối khu vực (range coupler). Chiều dài tối đa cho phép của EIB trên mỗi khu vực là 1000m. EIB điều khiển các cơ cấu chấp hành đóng cắt và đóng cắt / điều chỉnh độ sáng tối. Các đơn vị điều khiển là nút bấm, panen cảm ứng và máy tính với các giao diện tương ứng.

The switching actuators (16A, 10A) are switching electrical circuits direct or with contactors. Switching/dimming actuators achieves two functions. The electrical circuit is closed over a switching contact or a 1-10 V interface is controlling electronic ballasts for dimming and electronic safety isolating transformers which are able to dim (brightness control).

Cơ cấu chuyển mạch (16A, 10A) đóng cắt các mạch điện trực tiếp hoặc bằng công tắc tơ. Các cơ cấu chấp hành đóng cắt/điều chỉnh độ sáng tối thực hiện hai chức năng. Mạch điện được đóng kín thông qua một tiếp điểm hoặc là một giao diện 1-10 V điều khiển một chấn lưu điện tử để thay đổi độ sáng (điều khiển độ sáng).

The electronic safety isolating transformers and the electronic ballasts for dimming of luminaries must be equipped with 1-10V interface, built in by manufacturer.
Ohm resistive loads (light bulbs) are dimmed with build in EIB controlled dimmer.
To get a visualization and a real status message of each actuator, auxiliary contacts of the contactors are switching an input device of the EIB. It must be pointed out the number of the bus sharing units increased.

Các biến áp cách ly an toàn điện tử và chấn lưu điện tử dùng để điều chỉnh độ sáng đèn phải được trang bị giao diện 1-10V, được nhà chế tạo lắp sẵn bên trong.
Phụ tải điện trở ohm (như bóng đèn) thay đổi độ sáng nhờ cơ cấu thay đổi độ sáng điều khiển được EIB.
Để có hình ảnh trực quan và thông báo về trạng thái thực của mỗi cơ cấu thực hiện, các tiếp điểm phụ của công tắc tơ phải đóng cắt một thiết bị đầu vào của EIB. Phải chỉ ra số của bus tham dự vào các đơn nguyên gia tăng.
 

Top