thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
GIÁ SẮT THÉP THÁNG 12 NĂM 2022 TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại Thái Nguyên, Cập nhật ngày 1/12/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.150
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 14.390
3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.350
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.315
5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.420
6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.370
7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.000
8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 14.350
9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 14.250
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 16.850
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 16.950
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.140
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.750
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.650
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.950
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.250
8, Thép dẹt cắt từ Thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 16.550
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 15.950
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 15.650
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 15.890
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 15.450
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 15.450
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 15.450
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 15.970
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 16.590
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 17.990
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 16.590
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 17.710
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 18.880
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.760
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.390
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 16.760
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.345
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.480
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.650
2, Thép u120*52*4.8; Thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.910
3, Thép u200*73*7.0; Thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 17.850
4, Thép u100*50*5; Thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.250
5, Thép i100*55*4.5; Thép i120*64*4.8; Thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m; 12m) = 16.350
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.380
7, Thép i194*150*6*9; Thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Thép i298*149*5*8; Thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Thép H100*100*6*8; Thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.950
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 19.950
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp Thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 17.950
2, Hộp Thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 17.850
3, Hộp Thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 17.950
4, Hộp Thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 17.950
5, Hộp Thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 17.750
6, Hộp Thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 20.950
7, Hộp Thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 20.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.850
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.650
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông Thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.350
12, Ống Thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.350
13, Ông Thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.600
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 17.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.650
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống Thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 16.350
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 16.550
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 16.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.050
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.150
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.250
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/Cầu)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.680
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.280
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 15.650
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện Thép hộp, Thép ống, Thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại Thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.200
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/12/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc, Miền Trung.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Kho hàng 1: Phường Ba Hàng, Thành Phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Gia sat thep thang 11 nam 2022 tai tinh Thai Nguyen..jpg
Gia sat hop thang 10 nam 2022. Gia sat ong thang 10 nam 2022..jpg
Gia ton lop ma mau thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia sat V, U, I, H thang 11  nam 2022..jpg
Gia thep U, I, H, V m kem nhung nong thang 11 nam 2022..jpg
Gia coc tiep dia thang 11 nam 2022. Gia day tiep dia thang 11 nam 2022..jpg
Gia sat tam thang 11 nam 2022. Gia ton nham thang 11 nam 2022..jpg
Gia sat vuong dac ma kem thang 11 nam 2022. Gia sat tron dac ma kem thang 11 nam 2022..jpg
Gia sat vuong dac thai nguyen thang 11 nam 2022..jpg

Tags: Giá sắt tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá hộp kẽm tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt hộp đen tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép hộp đen 20, 25, 30, 40, 50, 60, 75, 90 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá hộp thép đen 100, 120, 150, 200, 250 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá ống kẽm tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá ống kẽm 20, 40, 25, 50, 30, 60, 40, 80, 50, 100, 120 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt xây dựng tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá thép xây dựng phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá thép Hòa Phát tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép xây dựng tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt V tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt v3; v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75; v8; v9; v10; v12; v15 tại tỉnh Thái Nguyen tháng 12 năm 2022. Giá sắt U tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt I tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông đặc 20 Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông 12 đặc; 14 đặc; 16 đặc Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá tôn tấm tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt tấm tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt bản mã tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt tròn đặc tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá tôn 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá thép chữ H tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá tôn xốp 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt xà gồ chữ U chữ C mạ kẽm tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt vuông đặc Thái Nguyên có chứng chỉ tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông đặc có chứng chỉ tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá sắt V, U, I, H mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá thép v40x4; 50x4; 50x5; 63x5; 63x6 mạ kẽm tại Thái Nguyên tháng 12 năm 2022. Giá thép Thái Nguyên mới nhất tháng 12 năm 2022. Địa chỉ công ty bán sắt thép uy tín tại tỉnh Thái Nguyên tháng 12 năm 2022.
 
Chỉnh sửa cuối:

Top