DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)

BẢNG GIÁ SẮT THÉP (Đại lý cấp 1) TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021.
(Báo giá bán buôn, Thời điểm: Ngày 08 tháng 01 năm 2021)
A/ THÉP VUÔNG ĐẶC THÉP TRÒN ĐẶC
(A36, SS400)=>(Đvt: 1.000 đồng/1 tấn)
1, Thép vuông đăc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 14.980
2, Thép vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 14.880
3, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép: CT3, SS400;L=6m) = 15.350
4, Thép tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép: CT3, SS400; L-6m) = 15.250
5, Thép tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 15.500
6, Thép tròn đặc d17; d19; d21; d27; d34 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 15.850
7, Thép tròn đặc d50; d60; d73; d76; d90 (Mác thép: C30, SC45 ; L=6m) = 16.200
8, Thép tròn đặc d100; d120; d150; d200 (Mác thép: C30, SC45 ; L=6m) = 16.850
B/ THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác thép: A36 + SS400 + SS540)
1, Thép góc L40x40x5; L50x50x6; L65x65x8 (Mác SS400 ; L=6 & 12m) = 14.450
2, Thép góc L75x75x9; L80x80x10; L90x 90x10 (Mác SS 400 ; L= 12m) = 14.350
3, Thép góc L75x75x5; L75x6; L75x75x7; L75x75x8 (SS400 ; L= 12m) = 14.350
4, Thép góc L80x80x8; L80x7; L80x80x6; L80x80x9 (SS400 ; L= 12m) = 14.350
5, Thép góc L90x90x9; L 90x8; L90x90x7; L 90x90x6 (SS400; L= 12m) = 14.350
6, Thép góc L100x100x10; L100x100x8; L100x100x7 (SS 400; L=12m) = 14.350
7, Thép góc L100x100x12; L130x130x15; L130x14; L130x16 (L= 12m) = 15.750
8, Thép góc L120x120x8; L120x120x10; L120x120x12 (SS400; L=12m) = 14.650
9, Thép góc L125x125x12; L125x125x10; L125x125x9 (SS400; L=12m) = 15.750
10, Thép góc L130x130x9; L130x130x10;L130x130x12 (SS400;L=12m) = 14.650
11, Thép góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (Mác SS40; L=12m) = 15.950
12, Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x17 (Mác SS40; L=12m) = 17.990
13, Thép góc L200x200x15; L200x200x20; L200x25 (Mác SS40; L=12m) = 17.750
14, Thép góc L100x100x9; L100x100x10; L100x12 (Mác: SS540;L=12m) = 15.150
15, Thép góc L120x120x12; L120x120x10; L120x8 (Mác: SS540;L=12m) = 15.250
16, Thép góc L125x125x9; L125x125x10; L125x12 (Mác: SS540; L=12m) = 15.950
17, Thép góc L130x130x10; L130x130x12; L130x9 (Mác: SS540;L=12m) = 15.250
18, Thép góc L150x150x12; L150x150x10; L150x15 (Mác: SS540;L=12m) = 16.350
19, Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x17 (Mác SS540; L=12m) = 18.450
20, Thép góc L200x200x15; L200x200x20; L200x25 (Mác SS540; L=12m) = 18.300
C/ THÉP HÌNH CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H + THÉP XÀ GỒ
1, Thép chữ U100x46x4,5; Thép chữ U120x52x4,8 (Mác CT3; L=6m& 12m) = 14.450
2, Thép chữ U140x58x4,9; Thép chữ U160x64x5,0 (Mác CT3; L=6m& 12m) = 14.540
3, Thép chữ U180x68x7; Thép chữ U200x76x5,2 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 15.100
4, Thép chữ U200x73x7; Thép chữ U200x80x7,5 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 15.100
5, Thép chữ U250x78x7,0; Thép chữ U250x90x9 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 15.540
6, Thép chữ U300x85x7,0; Thép chữ U300x90x9 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 15.540
7, Thép chữ I100x50x5,0; Thép chữ I120x64x4,8 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 14.990
8, Thép chữ I150x75x5; Thép chữ I200x100x5,5x8 (Mác SS40; L=6m&12m) = 14.990
9, Thép chữ I194 x150x6x9; Thép chữ I248x124x5x8 (Mác SS 400 ; L=12m) = 15.350
10, Thép chữ I250x125x6x9; Thép chữ I298x149x5,5 (Mác SS 400 ; L =12m) = 15.150
11, Thép chữ I346x174x6x9; Thép chữ I396x199x7. (Mác SS400 ; L =12m) = 15.350
12, Thép chữ I 300x150x6,5x9; Thép chữ I 400x200x8x13 (SS400 ; L=12m) = 15.050
13, Thép chữ H100x100x6x8; Thép chữ H 125x125x6,5x9 (SS400 ; L=12m) = 14.950
14, Thép chữ H150x150x7x10; Thép chữ H200x200x8x12 (SS400 ; L=12m) = 14.950
15, Thép chữ H250x250x9x14; Thép chữ H300x300x10x15(SS400 ;L=12m) = 15.200
16, Thép chữ H 350x350x12x19; Thép chữ H 400x400x13x21 (SS400; 12m) = 15.200
17, Xà gồ đen chữ U150; U180; U200; U220; U250; U300; U40 (Cán nguội) = 15.540
18, Xà gồ mạ kẽm U180; U200; U220; U250; U300; U400; U500(Cán nguội) = 16.850
19, Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng : C180; C200; C220; C300; C350 (Cán nguội) = 21.300
D/ THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + THÉP HỘP KẼM + THÉP ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 50x50;Thép hộp đen 100x100 (dày 1,8ly; 2 ly; 2,3 ly; 3ly; 3,2 ly = 17.210
2, Thép hộp đen 100x100; Thép hộp đen 50x50 ( dày 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 16.990
3, Thép hộp đen 50x100; Thép hộp đen 40x80 (dày 1,8 ly; 2 ly; 2.2 ly; 2,3 ly; 3ly = 17.210
4, Thép hộp đen 150x150; Thép hộp đen 200x200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5ly = 17.500
5, Thép hộp đen 100x150; Thép hộp đen 100x200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5ly = 17.500
6, Thép ống đen D50; D60; D76; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 3,0 ly = 17.250
7, Thép ống đen D125; D130; D150; D168; D200; D220 (dày 2 ly; 3ly; 4 ly; 5 ly = 17.500
8, Hộp kẽm 50x50; Hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,5ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2ly; 2,2ly = 17.250
9, Hộp kẽm 40x80; Hộp kẽm 50x100 (dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly = 17.250
10, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 và 100x100 (dày 2,3 ly; 2,5ly; 3 ly; 3,2 ly; 4ly = 24.440
11, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 150x150 và 200x200 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly = 24.440
12, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly = 24.440
13, Ống kẽm d59,9; d75,6; d88,3; d113,5 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly;3ly = 17.250
14, Ống mạ kẽm nhúng nóng D50; D60; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 24.440
15, Ống mạ kẽm nhúng nóng D130; D150; D200; D220 (dày 3 ly; 3,2 ly; 4 ly; 5 ly = 24.440
16, Phụ kiện thép ống (Đai + Bịt đầu + Nối ống..) và thép hộp (Bịt đầu + Nối hộp.) = Liên hệ
E/ THÉP DẸT + THÉP BẢN MÃ + THÉP TẤM + MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
1, Thép dẹt cán nóng 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 15.300
2, Thép dẹt cán nóng 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 15.200
3, Thép dẹt cán nóng 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác thép : SS400 ; L= 6m) = 15.200
4, Thép dẹt cán nóng 60x4; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác thép: SS400; L= 6m) = 15.200
5, Thép dẹt cán nóng 100x5; 100x6; 100x10; 100x12; 100x14; 100x16 (Mác CT3) = 15.150
6, Bản mã cắt theo quy cách bản vẽ : Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly = 16.500
7, Thép tấm cắt theo quy cách bản vẽ: Chiều dày 10 ly; 12,0 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly = 15.650
8, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Độ dày lớp mạ từ 60 Micron đến 80 Micron) = 6.250
9, Sơn bề mặt (Làm sạch mặt thép bằng Phun bi + Sơn chống rỉ + Sơn màu (2 lớp) = Liên hệ
*GHI CHÚ:
a, Bảng giá thép bán Đại lý cho các Dự Án, Cấp cho các Công ty Sản xuất Kết cấu, Cơ khí, cấp cho các công trình
và các Công ty kinh doanh Thép có hiệu lực từ ngày 08/01/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
b, Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
c, Giao đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO, CQ” của tất cả các loại hàng hóa khi xuất kho.
d, Có “Xe Vận chuyển” đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua (Có cẩu hạ hàng).
e, Nhận đơn hàng “Gia công cắt theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu” Thép các loại.
f, Liên hệ : Mr. Việt (Mobi+Zalo: 038.454.6668 / 0912.925.032 / 0904.099.863)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/ Fax: 0208.3763.353)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép tại tỉnh Bình Dương năm 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất năm 2021..jpg
Giá sắt mới nhất năm 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020..jpg
26. Gia thep vuong dac phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 nam 2021..jpg
Giá sắt thép tại tỉnh Thái Bình năm 2021..jpg
26. Gia thep vuong dac phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 nam 2021..jpg
12. Gia sat ong den D50; D60; D100; D150; D200 nam 2021..jpg
13. Gia ong kem D34; D60; D65; D80; D100; D141 nam 2021..jpg
20. Gia thep tam 6 ly; 8 ly; 10 ly cat quy cach nam 2021..jpg

Tag: Giá sắt V125x125x10 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá thép L125x125x10 mác SS400 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V125x125x12 tai Bình Dương năm 2021. Giá thép góc L125x125x12 mác SS400 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại Bình Dương năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V, U, I (mạ kẽm) tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V40; V50; V60; V63; V65; V70; V75; V80 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Thủ Dầu Một năm 2021. Giá sắt V; U; I đại lý cấp 1 tại thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Thủ Dầu Một năm 2021. Giá sắt V125; V130; V100; V120; V150; V175; V200 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Danh bạ công ty bán sắt thép tại thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V; U; I (Mạ kẽm nhúng nóng) tại thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt U65; U80; U100; U120; U140; U150; U200 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép tại thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép tại thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V; U; I (mạ kẽm) tại thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt I100; I120; I150; I200; I250; I300; I350 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Danh bạ công ty bán sắt thép tại thị xã Bên Cát tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại thị xã Bên Cát tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất thị xã Bên Cát tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại thị xã Bên Cát tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V; U; I (mạ kẽm) tại thị xã Bên Cát tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt ống, sắt hộp tại thị xã Bên Cát tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt vuông 10 đặc, sắt vuông 12 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép tại thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V, U, I (Mạ kẽm) tại thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt thép rẻ nhất thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt vuông 14 đặc, sắt vuông 16 đặc (Mạ kẽm, Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V; U; I (mạ kẽm) tại huyện Bắc Tân Uyên năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Bắc Tân Uyên năm 2021. Tên công ty bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt vuông 18 đặc, sắt vuông 20 đặc (Mạ kẽm, có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Báo giá sắt thép xây dựng tại huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên công ty bán sát thép tại huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa điểm đại lý bán sắt thép tại huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V; U; I (Mạ kẽm) tại huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt hộp 50; 60; 80; 90; 100; 150; 200 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Giàu Tiếng tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V; U; I; L (Mạ kẽm) tại huyện Giàu Tiếng tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất huyện Giàu Tiếng tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt ống D50; D65; D80; D90; D100; D120; D125; D130; D150; D200 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Danh bạ công ty bán sắt thép tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá sắt V; U; I; H; L (mạ kẽm) tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương năm 2021. Giá tôn tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Báo giá xà gồ C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250 tại tỉnh Bình Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt mạ kẽm nhúng nóng tạ tỉnh Bình Dương năm 2021.
 

File đính kèm

  • Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Tuyên Quang năm 2021..jpg
    Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Tuyên Quang năm 2021..jpg
    120,3 KB · Đọc: 113

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top