DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
331
Điểm tích cực
0
Điểm thành tích
16
Tuổi
50
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T.X Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT BÁN BUÔN TẠI TỈNH HÀ NAM THÁNG 8 NĂM 2020.
GIÁ THÉP MỚI NHẤT TẠI TỈNH HÀ NAM THÁNG 8 NĂM 2020.
(Báo giá đại lý Sắt Thép cấp 1, ngày 18 tháng 08 năm 2020)
I/ THÉP TRÒN ĐẶC+THÉP VUÔNG ĐẶC (CT3,SS400) (Đvt: 1.000 đồng/ 1 tấn)
1, Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 12.650
2, Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 12.750
3, Thép tròn trơn: D10; D12; D14; D16; D18 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 12.880
4, Thép tròn trơn: D20; D22; D24; D25; D28 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 12.880
5, Thép tròn trơn: D30; D32; D36; D40; D42 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 13.200
6, Thép tròn trơn: D17; D19; D27; D34; D37 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 13.330
7, Thép tròn trơn: D50; D60; D73; D76; D80 (Mác thép : SC 45 ; L=6m) = 13.650
8, Thép tròn trơn: D100; D120; D150; D200 (Mác thép : SC 45 ; L=6m) = 14.050
II/ THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác thép: CT3 + SS400 + SS540)
1, Thép góc v40*40*5; v50*50*6; v65*65*8 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 12.950
2, Thép góc v75*75*9; v75*75*8; v75*75*5 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 12.750
3, Thép góc v80*80*8; v80*80*7; v80*80*6 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 12.800
4, Thép góc v90*90*10; v90*90*9; v90*90*6 (Mác SS400;L=6m&12m) = 12.800
5, Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (Mác SS400; L= 12m) = 12.800
6, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (Mác SS400; L= 12m) = 13.150
7, Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS400; L= 12m) = 13.880
8, Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (Mác SS400; L= 12m) = 13.150
9, Thép góc v150*150*10; v150*150*12; v150*15 (Mác SS400;L=12m) = 14.980
10, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (Mác SS400;L12m) = 16.450
11, Thép góc v200*200*15; v200*200*20; v200*25(Mác SS400;L=12m) = 16.090
12, Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*9 (Mác SS540; L=12m) = 13.650
13, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (Mác SS540; L=12m) = 13.550
14, Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (Mác SS540; L=12m) = 13.980
15, Thép góc v130*130*15; v130*130*12;v130*10 (Mác SS540;L=12m) = 13.550
16, Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540;L=12m) = 15.050
17, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (Mác SS540;L=12m) = 16.950
18, Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540; L=12m) = 16.750
III/ THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H + THÉP XÀ GỒ
1, Thép chữ U100*46*4,5; Thép chữ U120*52*4,8 (Mác CT3; L=6&12m) = 12.450
2, Thép chữ U140*58*4,9; Thép chữ U160*64*5,0 (Mác CT3; L=6&12m) = 12.550
3, Thép chữ U180*68*7; Thép chữ U200*76*5,2 (Mác SS400; L=6&12m) = 13.590
4, Thép chữ U200*73*7; Thép chữ U200*80*7,5 (Mác SS400; L=6&12m) = 14.150
5, Thép chữ U250*78*7,0; Thép chữ U250*90*9 (Mác SS400; L=6&12m) = 14.680
6, Thép chữ U300*85*7,0; Thép chữ U300*90*9 (Mác SS400; L=6&12m) = 14.680
7, Thép chữ I100*50*5,0; Thép chữ I120*64*4,8 (Mác SS400; L=6&12m) = 13.450
8, Thép chữ I150*75*5; Thép chữ I194*50*6*9,0 (Mác SS400;L=6&12m) = 13.400
9, Thép chữ I200*100*5,5*8; Thép chữ I248*124*5 (Mác SS400; L=12m) = 13.400
10, Thép chữ I250*125*6*9; Thép chữ I298*149*5,5 (Mác SS400;L=12m) = 13.550
11, Thép chữ I346*174*6*9; Thép chữ I396*199*7,0 (Mác SS400;L=12m) = 14.280
12, Thép chữ I 300*150*6,5*9; Thép chữ I400*200*8*13 (SS400; L=12m) = 13.550
13, Thép chữ H100*100*6*8; Thép chữ H125*125*6,5*9 (SS400; L=12m) = 14.150
14, Thép chữ H150*150*7*10; Thép chữ H200*200*8*12(SS400; L=12m) = 14.350
15, Thép chữ H250*250*9*14;Thép chữ H300*300*10*15 (SS40; L=12m) = 14.350
16, Thép chữ H350*350*12*19; Thép chữ H400*400*13*21 (SS4;L=12m) = 14.350
17, Thép xà gồ đen: U8; U10; U15; U18; U20; U25; U30; U40 (Cán nguội) = 13.350
18, Xà gồ mạ kẽm U10; U180; U200; U220;U250;U300; U400(Cán nguội) = 14.250
19, Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng: C16; C18; C20;C25; C30; C40(Cán nguội) = 20.300
IV/ THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + THÉP HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 50*50; Thép hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly = 13.450
2, Thép hộp đen 100*100; Thép hộp đen 50*50 (dày 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly = 13.450
3, Thép hộp đen 100*50; thép hộp đen 80*40 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,3 ly; 3,2 ly = 13.450
4, Thép hộp đen 150*150; Thép hộp đen 200*200 (dày 2 ly; 3 ly ; 3,2 ly; 4,ly = 14.850
5, Thép hộp đen 150*100; Thép hộp đen 200*100 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly ; 4 ly = 14.850
6, Thép ống đen D50; D60; D76; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 2,3 ly; 3 ly; 4 ly = 13.550
7, Thép ống đen D110; D130; D150; D168; D200; D220 (dày 3 ly; 4 ly; 5 ly) = 14.250
8, Hộp kẽm 50*50; Hộp kẽm 100*100 ( dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.550
9, Hộp kẽm 80*40; Hộp kẽm 100*50 (dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 13.550
10, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 50*50 và 100*100 (dày 2,5 ly; 3,2 ly; 3 ly; 4 ly) = 21.800
11, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 150*150 và 200*200 (dày 2,3 ly; 3 ly; 4ly; 5 ly) = 21.800
12, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 200*100 và 200*150 (dày 2,3 ly; 3 ly; 4ly; 5 ly) = 21.800
13, Ống kẽm d59,9; d75,6; d88,3; d113,5 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 3 ly) = 13.680
14, Ống mạ kẽm nhúng nóng D50; D60; D80; D90; D100 (dày 3 ly; 4 ly; 5 ly = 21.800
15, Ống mạ kẽm nhúng nóng D130; D150; D200; D220 (dày 3 ly; 4ly; 5,0 ly = 21.800
16, Phụ kiện thép ống (Đai +Bịt đầu +Nối ống..) và thép hộp (Bịt đầu + Nối) = Liên hệ
V/ THÉP DẸT + THÉP BẢN MÃ + THÉP TẤM + MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
1, Thép dẹt cán nóng: 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác : SS400; L=6m) = 12.880
2, Thép dẹt cán nóng: 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác : SS400; L=6m) = 12.880
3, Thép dẹt cán nóng: 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác : SS400; L=6m) = 12.880
4, Thép dẹt cán nóng: 60*4; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác:SS400; L=6m) = 12.880
5, Thép dẹt cán nóng: 100*5; 100*6; 100*8; 100*10; 100*12; 100*16 (CT3) = 12.880
6, Bản mã cắt theo quy cách bản vẽ : Chiều dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8ly = 13.300
7, Bản mã cắt theo quy cách bản vẽ: Chiều dày 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly;18 ly = 13.100
8, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Chiều dày lớp mạ từ 60 đến 80 Micron = 5.950
9, Sơn bề mặt (Làm sạch bề mặt thép bằng phun bi+ Sơn chống rỉ+ Sơn màu = Liên hệ
*GHI CHÚ:
a, Bảng giá Thép Bán Buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công Trình,
cấp cho các Công ty Kinh DoanhSản Xuất Kết Cấu có hiệu lực từ ngày 18/08/2020.
Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới (Quý khách hàng liên tục cập nhật giá của Công ty chúng tôi)
b, Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (có Triết Khấu cho từng đơn hàng).
c, Giao đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO, CQ” của tất cả các loại hàng hóa khi xuất kho.
d, Có “Xe vận chuyển” đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua. Có xe cẩu tự hành để hạ hàng
tại kho bên mua hoặc chân công trường bên mua.
e, Công ty nhận các đơn hàng “Gia công cắt theo quy cách” và “Gia công chi tiết, kết cấu thép” .
Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng, sơn bề mặt Thép.
f, Liên hệ : Mr. Việt (Mobi + Zalo) : 0904.099.863 / 0912.925.032 / 038.454.6668
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/ FAX: 0208.3763.353)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt ống tại Hà Nam năm 2020..jpg

Ong kem D33; D42;; D48; D60; D76.jpg

Sat hop 100x150 day 4 ly ma kem.jpg

Gia hop kem 40, 50, 100, 40x80, 50x100 nam 2020..jpg

Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100  sơn tĩnh điện tháng 6 năm 2020..jpg

Giá sắt ống đen tháng 6 năm 2020..jpg

Giá thép vuông mạ kẽm tháng 6 năm 2020..jpg

Giá sắt v50; v60; v63; v65; v70; v75 mạ kẽm tháng 6 năm 2020..jpg

Giá sắt tròn đặc phi 18; 20; 25; 30; 34; 36; 40; 42 tháng 6 năm 2020..jpg

Giá sắt chữ V tháng 6 năm 2020..jpg

Tag: Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100; 90; 150; 200 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá hộp kẽm 30; 60; 40; 80; 50; 100; 90; 150; 200 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá ống thép phi 50; phi 60; phi 76; phi 90; phi 100; phi 130; phi 140; phi 168; phi 219; phi 329 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt ống đen phi 50; phi 60; phi 76; phi 90; phi 100; phi 130; phi 141; phi 168; phi 200 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt hộp tại Hà Nam năm 2020. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt ống tại Hà Nam năm 2020. Công ty bán hộp kẽm, ống kẽm tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt ống hộp tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Địa lý ống kẽm, hộp kẽm tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Địa điểm mua sắt hộp; sắt ống tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt v40; v45; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá thép v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75; v8; v9 mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt v100; v120; v125; v130; v140; v150; v160 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt v tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt hình v, u, i tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Địa điểm bán sắt v4; v5; v6; v63; v7; v75; v8; v9; v10; v125; v12; v13; v15 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Công ty bán sắt v100; v120; v125; v130; v140; v150 mác SS540 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá thép u8; u10; u12; u14; u15; u16; u20 mạ kẽm tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i400; i500 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá thép chữ i10; i12; i15; i20; i25; i30; i35; i40; i50; i60 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt chữ H100; H125; H150; H200; H250; H300 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt chữ U, chữ I, chữ H tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc, vuông 12 đặc tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc, sắt vuông 16 đặc tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt vuông 18 đặc, sắt vuông 20 đặc tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Giá sắt hộp 100x100; hộp 100x150; hộp 150x150; hộp 100x200 tại Hà Nam năm 2020. Giá sắt tròn đặc phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 30 tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Đại lý sắt tròn trơn tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Địa chỉ đại lý thép xây dựng tại tỉnh Hà Nam năm 2020. Các công ty bán sắt ống hộp tại tỉnh Hà Nam năm 2020.
 

File đính kèm

  • Gia hop kem thang 9 nam 2019..jpg
    Gia hop kem thang 9 nam 2019..jpg
    85,2 KB · Đọc: 109
  • Gia sat hop 40; 50; 100; 150; 4080; 50100 nam 2020..jpg
    Gia sat hop 40; 50; 100; 150; 4080; 50100 nam 2020..jpg
    133,6 KB · Đọc: 150
Back
Top