thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁNG 11 NĂM 2022 TỈNH HẢI DƯƠNG.
(Báo giá Đại lý Bán buôn Cấp 1 tại Hải Dương, Cập nhật ngày 14/11/2022)
A- THÉP VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC
(Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)

1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.050
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.150
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.300
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.850
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.750
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.550
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.350
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.450
B- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 15.950
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.090
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 15.950
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 15.950
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 15.950
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.370
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.690
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 16.900
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 17.910
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.180
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.960
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.590
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 16.960
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.545
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.680
C- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.950
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 18.650
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.250
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m; 12m) = 16.550
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.380
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.550
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 19.945
D- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 17.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 17.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 17.950
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 17.950
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 17.750
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 20.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 20.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.850
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.650
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.350
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.600
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 17.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.650
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
E- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 16.350
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 16.550
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 16.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.050
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.150
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.250
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/Cầu)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 15.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.300

*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 14/11/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm sắt, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực HẢI DƯƠNG.
Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
“Quý khách LƯU SỐ ĐIỆN THOẠILIÊN HỆ để nhận báo giá tót nhất”
Liên hệ mua hàng :
0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương..jpg
Gia thep V; U; I; H thang 9 nam 2022..jpg
Gia sat V; U; I; H ma kem thang 9 nam 2022..jpg
Coc tiep dia 2.jpg
Gia sat V; U; I; H tai tinh Ha Nam thang 9 nam 2022..jpg
Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại tỉnh Hà Tĩnh. Giá sắt thép tại tỉnh Hà Tĩnh tháng 8 năm 2022..jpg
Gia sat vuong dac sat tron dac ma kem thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Hải Phòng. Giá sắt thép tại Hải Phòng tháng 8 năm 2022..jpg
Gia ton tam ton nham thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Sat v u xa go dap nguoi (600 x 450).jpg

Tags: Địa chỉ đại lý thép hình V, U, I, H uy tín giá rẻ nhất tỉnh Hải Dương tháng 11 năm 2022. Đại lý sắt thép xây dựng uy tín tại tỉnh Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá sắt chữ U tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Tên công ty bán sắt thép có CO, CQ tại tỉnh Hải Dương năm 2022. Giá thép U tại Hải Dương tháng 11 năm 2022. Giá sắt tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Bình Giang 2 tỉnh Hải Dương. Giá sắt chữ I tháng 11 năm 2022 tại Hải Dương.Giá thép I tại tỉnh Hải Dương tháng 11 năm 2022. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Thanh Hà 2 tỉnh Hải Dương. Giá sắt chữ H tháng 11 năm 2022 tại Hải Dương. Giá thép H tại tỉnh Hải Dương tháng 11 năm 2022. Giá sắt tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Kim Thành 2 tỉnh Hải Dương. Giá sắt V mạ kẽm nhúng nóng tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Gia Lộc tỉnh Hải Dương. Giá cọc tiếp địa mạ kẽm v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80; v90; v100; v120; v125; v130 tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Phúc Điền tỉnh Hải Dương. Giá sắt tròn trơn có chứng chỉ tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá thép tròn đặc có chứng chỉ tháng 11 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Đại An tỉnh Hải Dương. Giá sắt vuông đặc có chứng chỉ tại tỉnh Hải Dương tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán hộp kẽm 100; 120; 150; 200; 250; 300 tại tỉnh Hải Dương năm 2022. Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Lai Vu tỉnh Hải Dương. Giá thép vuông đặc có chứng chỉ tại tỉnh Hải Dương tháng 11 năm 2022. Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Lai Cách tỉnh Hải Dương. Giá thép hộp đen tháng 11 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Cẩm Điền Lương Điền (Vsip Hải Dương) tỉnh Hải Dương. Giá sắt hộp mạ kẽm tháng 11 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Cộng Hòa tỉnh Hải Dương. Giá sắt ống đen tháng 11 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Tân Trường tỉnh Hải Dương. Giá thép ống mạ kẽm tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Bình Giang 1 tỉnh Hải Dương. Giá tôn tấm tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá thép tấm tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Thanh Hà 1 tỉnh Hải Dương. Giá tôn chống trượt tháng 11 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại khu công nghiệp Kim Thành 1 tỉnh Hải Dương. Giá thép tròn đặc ct3, ss400 tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá thép góc V tháng 11 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Hải Dương năm 2022. Giá thép vuông 15 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Hải Dương tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán thép chữ U, I, H mạ kẽm nhúng nóng tại tỉnh Hải Dương tháng 11 năm 2022. GÍA SẮT THÉP MỚI NHẤT TỈNH HẢI DƯƠNG THÁNG 11 NĂM 2022.
 
Chỉnh sửa cuối:

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top